Công văn 727/BNV-TCBC năm 2022 về báo cáo kết quả sắp xếp đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2015-2021; việc giảm biên chế giáo viên, nhân viên y tế giai đoạn 2015-2021; nhu cầu biên chế giáo viên và nhân viên y tế giai đoạn 2022-2026 do Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 727/BNV-TCBC |
Ngày ban hành | 02/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Nguyễn Trọng Thừa |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục,Thể thao - Y tế |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/BNV-TCBC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ; |
Thực hiện Văn bản số 5282/BNV-TCBC ngày 21/10/2021 của Bộ Nội vụ Bộ Nội vụ về việc báo cáo tổng kết thực hiện, quản lý biên chế giai đoạn 2016-2021, đề xuất biên chế giai đoạn 2022-2026, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành), Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã có báo cáo gửi Bộ Nội vụ. Tuy nhiên trong quá trình tổng hợp, nhiều địa phương số liệu chưa thống nhất với số Bộ Nội vụ thẩm định, điều chỉnh, bổ sung, đặc biệt là biên chế sự nghiệp giáo dục và y tế. Do vậy, để có cơ sở đề xuất về biên chế giai đoạn 2022-2026 (trong đó có biên chế giáo viên, nhân viên y tế) báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, ngành, hai Đại học Quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát tổng hợp, báo cáo một số nội dung sau:
(Các Bộ, ngành, hai Đại học Quốc gia báo cáo theo Biểu số 1, 2, 3, 4, 5; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo theo Biểu số 1A, 2 A, 3A, 4A, 5A).
Báo cáo và biểu mẫu của các Bộ, ngành, hai Đại học Quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Nội vụ (qua Vụ Tổ chức - Biên chế trước ngày 15/3/2022 để tổng hợp báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế; file mềm đề nghị gửi vào địa chỉ email: nguyenmanhhung6774@gmail.com./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ, NGÀNH:… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT |
Lĩnh vực |
Năm 2015 |
Đến thời điểm 31/12/2021 |
|||||||
Tổng số ĐVSN |
Trong đó: |
Tổng số ĐVSN |
Trong đó: |
|||||||
ĐVSN do NSNN bảo đảm |
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX |
ĐVSN tự bảo đảm CTX |
ĐVSN do NSNN bảo đảm |
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX |
ĐVSN tự bảo đảm CTX |
ĐVSN tự bảo đảm CTC&CĐT |
||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Lĩnh vực GDĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực GDNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực KHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực VHTT&DL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Thông tin & Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Lĩnh vực sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đề nghị rà soát, thống kê số liệu đúng theo từng lĩnh vực nêu tại cột B;
- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm đào tạo bồi dưỡng….
UBND TỈNH…. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT |
Lĩnh vực |
Năm 2015 |
Đến thời điểm 31/12/2021 |
|||||||
Tổng số ĐVSN |
Trong đó: |
Tổng số ĐVSN |
Trong đó: |
|||||||
ĐVSN do NSNN bảo đảm |
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX |
ĐVSN tự bảo đảm CTX |
ĐVSN do NSNN bảo đảm |
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX |
ĐVSN tự bảo đảm CTX |
ĐVSN tự bảo đảm CTX&CĐT |
||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Lĩnh vực GDĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục mầm non, phổ thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các cơ sở GDĐT có tên gọi khác (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực GDNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các cơ sở GDNN có tên gọi khác (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực KHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực VHTT&DL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Thông tin & Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Lĩnh vực sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đề nghị rà soát, thống kê số liệu đúng theo từng lĩnh vực nêu tại cột B;
- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; Trung tâm dạy nghề; Trung tâm ngoại ngữ tin học…
BỘ, NGÀNH….. |
TỔNG HỢP CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021