Công văn 7039/QLD-GT bổ sung hồ sơ công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5) do Cục Quản lý dược ban hành

Số hiệu 7039/QLD-GT
Ngày ban hành 08/05/2013
Ngày có hiệu lực 08/05/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Việt Hùng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7039/QLD-GT
V/v bổ sung hồ sơ công bố DM thuốc biệt dược gốc (Đợt 5)

Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2013

 

Kính gửi: Các doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị công bố thuốc biệt dược gốc

Căn cứ Thông tư số 08/2010/TT-BYT ngày 26/04/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc và thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại buổi họp ngày 04/05/2013,

Cục Quản lý dược thông báo về việc xem xét hồ sơ đề nghị công bố thuốc biệt dược gốc của doanh nghiệp như sau:

Đề nghị các doanh nghiệp căn cứ các ý kiến yêu cầu bổ sung và/hoặc giải trình tại các Phụ lục kèm theo công văn này để bổ sung hồ sơ đề nghị công bố danh mục thuốc biệt dược gốc theo quy định.

(Phụ lục được đăng tải trên trang web của Cục Quản lý dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc)

Cục Quản lý dược thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Nguyễn Thị Xuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục Quản lý dược;
- Lưu: VT, GT (2b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Việt Hùng

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO ĐỐI VỚI HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
(kèm theo văn bản số 7039/QLD-GT ngày 08 tháng 05 năm 2013)

1. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Abbott Laboratories

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (tổng số thuốc: 3).

1.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 3)

1. Brufen

SĐK:VN-4694-07

Ibuprofen-600mg/gói

dạng cốm, hộp 20 gói

-SX: Abbott S.p.AItaly

PATENT: US 3385886 (Boots Pure Drug Company Ltd)

PHẠM VI: US: phenyl propionic acid (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ibuprofen)

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 3 385 886 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất ibuprofen. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Laboratories

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Boots Pure Drug Company Ltd

2. Công ty giải trình phần Pharma của Boots được Knoll mua lại và sau đó Abbott Laboratoties đã mua lại Knoll -> Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu chứng minh

3. Giải trình về việc Abbott S.p.A sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories

4/2: Công ty đã cung cấp tài liệu xác nhận việc Boots sáp nhập với BASF thành Knoll và Knoll sáp nhập với Abott

- Công ty chưa giải trình về mối liên hệ giữa Abbott S.p.A và Abbott Laboratories

2. Brufen

SĐK:VN-14886-12

Ibuprofen-600mg/viên

viên nén bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên

-SX: PT Abbott IndonesiaIndonesia

PATENT: US 3385886 (Boots Pure Drug Company Ltd)

PHẠM VI: US: phenyl propionic acid (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ibuprofen)

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 3 385 886 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất ibuprofen. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Laboratories

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Boots Pure Drug Company Ltd

2. Công ty giải trình phần Pharma của Boots được Knoll mua lại và sau đó Abbott Laboratoties đã mua lại Knoll -> Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu chứng minh

3. Giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories

4/2: Công ty đã cung cấp tài liệu xác nhận việc Boots sáp nhập với BASF thành Knoll và Knoll sáp nhập với Abott

- Công ty chưa giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories (mới chỉ cung cấp tài liệu trích dẫn trên trang web)

3. Brufen

SĐK:VN-12140-11

Ibuprofen-100mg/5ml

Hỗn dịch uống, chai 60ml

-SX: PT Abbott IndonesiaIndonesia

PATENT: US 3385886 (Boots Pure Drug Company Ltd)

PHẠM VI: US: phenyl propionic acid (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ibuprofen)

Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 3 385 886 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất ibuprofen. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Laboratories

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Boots Pure Drug

Company Ltd

2. Công ty giải trình phần Pharma của Boots được Knoll mua lại và sau đó Abbott Laboratoties đã mua lại Knoll -> Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu chứng minh

3. Giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories

4/2: Công ty đã cung cấp tài liệu xác nhận việc Boots sáp nhập với BASF thành Knoll và Knoll sáp nhập với Abott

- Công ty chưa giải trình về việc PT Abbott Indonesia sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Abbott Laboratories (mới chỉ cung cấp tài liệu trích dẫn trên trang web)

2. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Baxter Healthcare (Asia) Pte. Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).

2.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)

1 . Extraneal Perotoneal dialysis solution with 7.5% Icodextrin

SĐK:VN-6447-08

Icodextrin-7.5% (kl/tt)

Túi 2L dung dịch thẩm phân màng bụng

-SX: Baxter Healthcare SA, Singapore BranchSingapore

PATENT: US 6248726 (ML Laboratotries Plc)

PHẠM VI: US: Thẩm phân màng bụng sử dụng glucose cao phân tử -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Icodextrin.

Patent US 6248726 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh bằng cách thẩm tách sử dụng dung dịch nước của hỗn hợp polymer glucose (điểm 1 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất icodextrin.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare SA

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. ML Laboratotries Plc

2. Đề nghị Công ty giải trình về việc chuyển nhượng Patent giữa ML Laboratotries Plc và Baxter Healthcare SA

2 . Holoxan

SĐK:VN-9945-10

Ifosfamide-1g

Bột đông khô pha tiêm. Lọ 1g

-SX: Baxter Oncology GmbHĐức

PATENT: US 3,732,340 (Asta Pharma AG)

PHẠM VI: US:Dẫn xuất N',0 -propylene phosphoric acid ester -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong Patent là hoạt chất Ifosfamide

Điểm 5 yêu cầu bảo hộ của patent US 3,732,340 chỉ xác lập phami bảo hộ cho hợp chất có công thức chung, mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Ifosfamide (điểm này chỉ nêu Ifosfamide là một phương án lựa chọn khi nhóm thế Z là H).

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Asta Pharma AG

3. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Bayer (South East Asia) Pte. Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 3).

3.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 3)

1 . Climen

SĐK:VN-15728-12

Estradiol valerate/ Cyproteron acetate-2mg/ 2mg + 1mg

Hộp 1 vỉ x 21 viên nén bao

-SX: Delpharm Lille SASPháp

PATENT: US 3234093 (Schering AG)

PHẠM VI: US: hợp chất và thành phần 6-chloro-1,2-alpha-mehtylene-delta6-alpha17-hydroxy-progesteron -

> Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Cyproteron, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Estradiol valerate, Cyproteron acetate

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent Mỹ US 3234093 xác lập phạm vi yêu cầu bảo hộ cho hợp chất Cyproteron acetate tuy nhiên không bảo hộ cho hỗn hợp Estradiol valerate, Cyproteron acetate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Schering AG (nay đã đổi tên thành Bayer Schering Pharma AG)

2. Diane - 35

SĐK:VN-7982-09

Ethinyl estradiol/ cyproterone acetate-0.035mg/2 mg

Hộp 1 vỉ x 21 viên nén

-SX: Schering GmbH & Co. Produktions KGĐức

PATENT: US 3234093 (Schering AG)

PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là hoạt chất Cyproteron, không phải bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất Ethinyl estradiol và cyproterone acetate

Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 3234093 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Cyproterone acetate, tuy nhiên không bảo hộ cho hỗn hợp hai hoạt chất ethinyl estradiol và cyproterone acetate.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Schering AG

2. Công ty cung cấp tài liệu xác nhận đổi tên từ Schering AG thành Bayer Schering Pharma AG (một công ty thuộc Bayer AG)

3. Giải trình về việc Schering GmbH & Co. Produktions KG sản xuất theo ủy quyền của Bayer AG

3. Gynera

SĐK:VN-9006-09

Ethinyl estradiol/ Gestodene-0.03mg/0.075mg

Hộp 1 vỉ x 21 viên nén bao đường

-SX: Schering do Brasil quimica E Farmaceutical Ltds.Brasil

PATENT: US 4081537 (Schering AG)

PHẠM VI: US: Delta15-Steroid (Điểm yêu cầu bảo hộ 2; Hoạt chất Gestodene) (Không có Patent cho hỗn hợp 2 hoạt chất)

-> Đề nghị Công ty cung cấp Patent cho hỗn hợp 2 hoạt chất Ethinyl estradiol và Gestoden

Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent US 4081537 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Gestodene. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hai hoạt chất Ethinyl estradiol và Gestoden.

Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.

CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG

CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Schering AG

4. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:  Boehringer-Ingelheim International GmbH

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).

4.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 5)

[...]