Số
|
Tên thuốc - SĐK
|
Hoạt chất - Hàm
lượng - Quy cách
|
Patent - Chủ sở
hữu - Phạm vi bảo hộ
|
Quyền sở hữu,
chuyển giao patent
|
1 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Abbott Laboratories
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).
1.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 5)
|
1
|
Betaserc
SĐK:VN-5764-08
|
Betahistine dyhidrochloride -16mg viên nén -SX:
Abbott Products GmbHGermany
|
PATENT: GB945095 (UNIMED INC)FR2338 (UNIMED
INC)-> 2 Cơ quan SHTT này không nằm trong DM 14 cơ quan SHTT được chấp thuận
để xem xét Patent
PHẠM VI: Chưa rõ phạm vi bảo hộ cho hoạt chất hay quy trình bào chế
12/4: Công ty bổ sung patent US 3149034 (Umimed Inc) -> Phạm vi bảo hộ là
phương pháp điều trị và quy trình bảo chế, không phải cho hoạt chất
Betahistine dyhidrochloride
Patent GB945095 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm dùng qua đường miệng,
ngoài đường tiêu hóa, qua đường trực tràng. Tuy nhiên, patent này không xác lập
phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Betahistine dyhidrochloride.Patent US
3149034 xác lập phạm vi bảo hộ phương pháp điều trị bệnh đau đầu bằng cách
cung cấp dược chất cho bệnh nhân qua đường miệng. Tuy nhiên, patent này không
xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Betahistine dyhidrochloride. Kết
luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Products SAS
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
|
2
|
Betaserc 24mg
SĐK:VN-10229-11
|
Betahistine dyhidrochloride -24mg
viên nén-SX: Abbott Products GmbHGermany
|
PATENT: GB945095 (UNIMED INC)FR2338 (UNIMED
INC)-> 2 Cơ quan SHTT này không nằm trong DM 14 cơ quan SHTT được chấp thuận
để xem xét Patent
PHẠM VI: Chưa rõ phạm vi bảo hộ cho hoạt chất hay quy trình bào chế
12/4: Công ty bổ sung patent US 3149034 (Umimed Inc) -> Phạm vi bảo hộ là
phương pháp điều trị và quy trình bảo chế, không phải cho hoạt chất
Betahistine dyhidrochloride
Patent GB945095 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm dùng qua đường miệng,
ngoài đường tiêu hóa, qua đường trực tràng. Tuy nhiên, patent này không xác lập
phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Betahistine dyhidrochloride.Patent US
3149034 xác lập phạm vi bảo hộ phương pháp điều trị bệnh đau đầu bằng cách
cung cấp dược chất cho bệnh nhân qua đường miệng. Tuy nhiên, patent này không
xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Betahistine dyhidrochloride. Kết
luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Products SAS
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
|
3
|
. Creon 10000
SĐK:VN-12655-11
|
Pancreatin-150 mg
Viên nang, hộp 1 lọ chứa 20, 50, 100 viên
-SX: Abbott Products GmbHGermany
|
PATENT: Patent (EP1931316B1) cấp cho Solvay
Pharmaceuticals GmbH, Đức do Cơ quan Sở hữu trí tuệ Châu Âu cấp 2006. Đề nghị
Công ty cung cấp patent liên quan hoạt chất.
PHẠM VI: Dạng bào chế bao tan ở ruột (phát minh hỗn hợp màng bao tan ở ruột).
Yêu cầu bảo hộ của patent EP1931316B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho lớp bao tan
trong ruột và dược phẩm giải phóng có kiểm soát chứa pancreatin và lớp bao
tan trong ruột. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất pancreatin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Chủ sở hữu sản phẩm Abbott
Products
GmbH (Cục QLD đã có văn bản số 9819/QLD-ĐK ngày 15/7/2011 đồng ý chuyển nhà sản
xuất từ Solvay Pharmaceuticals GmbH sang Abbott Products GmbH)
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Cục QLD đã có văn bản số 6457/BYT-QLD ngày 24/9/2010
về việc đổi tên Công ty Solvay Pharmaceuticals GmbH thành Abbott Products
GmbH.
|
4
|
Creon 40000
SĐK:VN-12832-11
|
Pancreatin-400 mg Viên nang (chứa pellet bao tan
trong ruột), hộp 1 lọ chứa 20, 50, 100 viên -SX: Abbott Products GmbHGermany
|
PATENT: Patent (EP1931316B1) cấp cho Solvay
Pharmaceuticals GmbH, Đức do Cơ quan Sở hữu trí tuệ Châu Âu cấp 2006. Đề nghị
Công ty cung cấp patent liên quan hoạt chất.
PHẠM VI: Dạng bào chế bao tan ở ruột (phát minh hỗn hợp màng bao tan ở ruột)
Yêu cầu bảo hộ của patent EP1931316B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho lớp bao tan
trong ruột và dược phẩm giải phóng có kiểm soát chứa pancreatin và lớp bao
tan trong ruột. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất pancreatin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Chủ sở hữu sản phẩm và nhà sản xuất
Abbott Products GmbH
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Cục QLD đã có văn bản số 6457/BYT-QLD ngày 24/9/2010
về việc đổi tên Công ty Solvay Pharmaceuticals GmbH thành Abbott Products
GmbH.
|
5
|
Serc 8
SĐK:VN-5765-08
|
Betahistine dyhidrochloride -8mg
viên nén
-SX: Abbott Products GmbHGermany
|
PATENT: GB945095 (UNIMED INC)FR2338 (UNIMED
INC)-> 2 nước này không năm trong DM 14 cơ quan SHTT được chấp thuận để
xem xét Patent
PHẠM VI: Chưa rõ phạm vi bảo hộ cho hoạt chất hay quy trình bào chế
12/4: Công ty bổ sung patent US 3149034 (Umimed Inc) -> Phạm vi bảo hộ là
phương pháp điều trị và quy trình bảo chế, không phải cho hoạt chất
Betahistine dyhidrochloride
Patent US 3149034 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh đau đầu.
Tuy nhiên, patent này không bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Betahistine
dyhidrochloride.GB945095 đề cập đến dược phẩm dùng qua đường miệng, ngoài đường
tiêu hóa, đường trực tràng chứa hoạt chất để điều trị bệnh đau đầu. Tuy
nhiên, nó không bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Betahistine dyhidrochloride. Kết
luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Abbott Products SAS
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
|
2 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Baxter Healthcare (Asia) Pte. Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 4).
2.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 4)
|
1
|
Hemofil M 401 - 800
IU
SĐK:VN-6925-08
|
Antihemophilic factor human (AHF) (yếu
tố VIII của người)-401-800 IU
Hộp 1 lọ bột đóng cùng 1 lọ 10ml nước pha tiêm
-SX: Baxter Healthcare CorporationMỹ
|
PATENT: US 5,470,954 (Baxter International Inc)
PHẠM VI: US: Quy trình siêu tinh khiết hóa yếu tố
VIII -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế, không phải bảo hộ cho hoạt
chất
Patent US5470954 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp và quy trình tinh chế
yếu tố VIII: C từ hỗn hợp gồm polypeptit và tạp chất. Tuy nhiên, patent này
không xác lập phạm vi bảo hộ cho chính yếu tố VIII cũng như dược phẩm chứa
nó. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các
hoạt chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Baxter International Inc
|
2
|
Hemofil M20 - 400
IU
SĐK:VN-6924-08
|
Antihemophilic factor human (AHF) (yếu
tố VIII của người)-220-400 IU
Hộp 1 lọ bột đóng cùng 1 lọ 10ml nước
pha tiêm
-SX: Baxter Healthcare CorporationMỹ
|
PATENT: US 5,470,954 (Baxter International Inc)
PHẠM VI: US: Quy trình siêu tinh khiết hóa yếu tố
VIII -> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế, không phải bảo hộ cho hoạt
chất Patent US5470954 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp và quy trình
tinh chế yếu tố VIII: C từ hỗn hợp gồm polypeptit và tạp chất. Tuy nhiên,
patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho chính yếu tố VIII cũng như dược
phẩm chứa nó.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng
bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Baxter International Inc
|
3
|
OliClinomel N4-
550E
|
Lipid, Aminoacid, Glucose-10%, 5.5%,
20%
Túi 1l có 3 ngăn: 0.2l lipid 10% + 0.4l
aminoacid 5.5% + 0.4l glucose 20%. Túi
1.5l có 3 ngăn: 0.3l lipid 10% + 0.6l
aminoacid 5.5% + 0.6l glucose 20%. Túi 2l
có 3 ngăn: 0.4l lipid 10% + 0.8l
aminoacid 5.5% + 0.8l glucose 20%
|
PATENT: US 5,577,369 (Baxter International Inc)
US 5840757 (Baxter International Inc)
PHẠM VI: US 5,577,369: Phương pháp tổng hợp và đóng gói bao bì nhiều ngăn
-> Phạm vi bảo hộ không phải cho hỗn hợp hoạt chất
US 5840757: Nhũ tương hóa lipid dùng trong dinh dưỡng trong và ngoài đường
tiêu hóa -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải cho hoạt chất
Patent US 5,577,369 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất lipid,
aminoacid và glucose, cũng như tổ hợp của chúng. Các điểm 1-8 yêu cầu bảo hộ
của patent này chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp sản xuất bao bì chứa
nhiều ngăn mà không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho từng hoạt chất, cũng
như tổ hợp của các hoạt chất nêu trên.Điển 12 yêu cầu bảo hộ của patent US
5840757 không xác lập phạm vi bảo hộ cho tổ hợp của các hoạt chất ở dạng bào
chế với tỷ lệ phần trăm như nêu ở ô tên hoạt chất.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất, cũng như dạng bào chế của tổ hợp các hoạt chất nêu trên.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Baxter International Inc
|
4
|
OliClinomel N7-
1000E
SĐK:VN-5004-10
|
Lipid, Aminoacid, Glucose-20%, 10%,
40%
Túi 1l có 3 ngăn: 0.2l lipid 20% + 0.4l
aminoacid 10% + 0.4l Glucose 40%. Túi
1.5l có 3 ngăn: 0.3l lipid 20% + 0.6l
aminoacid 10% + 0.6l glucose 40%. Túi 2l
có 3 ngăn: 0.4l lipid 20% + 0.8l aminoacid
10% + 0.8l glucose 40%
|
PATENT: US 5,577,369 (Baxter International Inc)
US 5840757 (Baxter International Inc)
PHẠM VI: US 5,577,369: Phương pháp tổng hợp và đóng gói bao bì nhiều ngăn
-> Phạm vi bảo hộ không phải cho hỗn hợp hoạt chất US 5840757: Nhũ tương
hóa lipid dùng trong dinh dưỡng trong và ngoài đường tiêu hóa -> Phạm vi bảo
hộ là dạng bào chế, không phải cho hoạt chất Patent US 5,577,369 không xác lập
phạm vi bảo hộ cho hoạt chất lipid, aminoacid và glucose, cũng như tổ hợp của
chúng. Các điểm 1-8 yêu cầu bảo hộ của patent này chỉ xác lập phạm vi bảo hộ
cho phương pháp sản xuất bao bì chứa nhiều ngăn mà không xác lập phạm vi bảo
hộ trực tiếp cho từng hoạt chất, cũng như tổ hợp của các hoạt chất nêu
trên.Điển 12 yêu cầu bảo hộ của patent US 5840757 không xác lập phạm vi bảo hộ
cho tổ hợp của các hoạt chất ở dạng bào chế với tỷ lệ phần trăm như nêu ở ô
tên hoạt chất.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất, cũng như dạng bào chế của tổ hợp các hoạt chất nêu trên.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Baxter Healthcare
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Baxter Healthcare Inc
|
3 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Bayer (South East Asia) Pte. Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
3.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
. Angeliq
SĐK:VN-9436-09
|
Estradiol/ Drospirenone-2mg + 1mg
Hộp 1 vỉ x 28 viên nén bao phim
-SX: Schering GmbH & Co. Produktions
KGĐức
|
PATENT: US 4 129 564 (Schering AG)
DE 3022337C2 -> Cơ quan SHTT Đức không nằm trong 14 cơ quan SHTT được công
nhận
PHẠM VI: US: Spirolactone (Điểm yêu cầu bảo hộ 3; Hoạt chất Drospirenone)
(Không có Patent cho hỗn hợp 2 hoạt chất)
-> Đề nghị Công ty cung cấp Patent cho hỗn hợp 2 hoạt chất Estradiol và
Drospirenone
Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của patent US 4129564 xác lập phạm vi bảo hộ cho
Drospirenone. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ chính xác
cho hỗn hợp các hoạt chất Estradiol và Drospirenone.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Schering AG
2. Công ty có công văn xác nhận đổi tên từ Schering AG thành Bayer Schering
Pharma AG
|
2
|
. Bonefos
SĐK:VN-14920-12
|
Disodium clodronate-400mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
-SX: Bayer OYPhần Lan
|
PATENT: US 5237094 (Leiras OY)
EP 0490907B1 (Leiras OY)
PHẠM VI: US, EP: Quy trình sản xuất hoạt chất
Clodronate và công dụng mới -> PHạm vi bảo hộ là quy trình bào chế và tác
dụng điều trị
Patent US 5 237 094 và patent EP 0490907B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy
trình điều chế axit methylenebisphosphonic, không xác lập phạm vi bảo hộ trực
tiếp cho hoạt chất disodium clodronate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.Hướng khắc phục: Xác định chính xác patent xác lập phạm vi bảo
hộ trực tiếp cho hoạt chất disodium clodronate.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Bayer AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Leiras OY
2. Công ty cung cấp tài liệu đổi tên công ty Leiras OY thành
Schering OY và sau đó thành Bayer Schering Pharma OY và hiện nay là Bayer OY
|
4 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Boehringer-Ingelheim International GmbH
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 6).
4.1 Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 5)
|
1
|
. Aggrenox
SĐK:VN-15235-12
|
Dipyridamole+ Acetylsalicylic acid-
200/25mg
Viên nang, chai 60 viên
-SX: Boehringer Ingelheim Pharma
GmbH&Co.KGĐức
|
PATENT: EP0257344B10257344B1(Dr.Karl
Thomae GmbH)
US601577(Dr.Karl Thomae GmbH)
PHẠM VI: Tác dụng điều trị ngăn ngừa hình thành cục máu đông khi phối hợp 02
hoạt chất
Dipyridamole+ Acetylsalicylic acid và quy trình bào chế sự phối hợp 02 thành
phần -> Đề nghị Công ty cung cấp patent về tổ hợp 02 hoạt chất này.
Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent EP0257344B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho tổ hợp
dược phẩm chứa Dipyridamol và Acetylsalicylic Acid với tỷ lệ nằm trong khoảng
từ 8:1 đến 100:1. Hơn nữa, điểm 5 của patent này cũng xác lập phạm vi bảo hộ
cho tổ hợp dược phẩm chứa dipyridamol với lượng nằm trong khoảng từ 75mg đến
200mg và Acetylsalicylic Acid với lượng nằm trong khoảng từ 5 đến 80mg.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn
hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: BI Pharma GmbH& Co.KG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Dr.Karl Thomae GmbH
sát nhập vào BI Internatinoal GmbH năm 2010. Đề nghị bổ sung tài liệu pháp lý
chứng minh mối liên hệ BI International GmbH và BI Pharma GmbH& Co.KG
|
2
|
. Buscopan
SĐK:VN-11700-11
|
Hyoscine N-butyl bromide-Viên bao đường 10 mg
Hộp 5 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên
-SX: Delpharm ReimsPháp
|
PATENT: US 3472861(Boehringer-Ingelheim GmbH)
GB1178305 (Boehringer-Ingelheim GmbH) -> Cơ quan SHTT này không nằm trong
DM 14 cơ quan SHTT được chấp thuận để xem xét Patent
PHẠM VI: US: Các hợp chất nhóm dẫn xuất thay thế
-N của norscopolamine và muối amino bậc 4, hiệu quả trong ức chế hệ thần kinh
trung ương, kháng cholinergic và chống co thắt
GB: Dẫn xuất của Norscopolaramine (điểm yêu cầu bảo hộ 22, Hoạt chất Hyoscine
N-butyl bromide - Tra cứu Martindale)
24/5: Công ty bổ sung patent GB 708370 (Albert Boehringer)
Điểm 2 yêu cầu bảo hộ (kết hợp với phần Certificate of Corection) của patent
US 3472861 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất hyosine N-propenyl bromide mà
không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất hyosine N-butyl bromide.
Cơ quan sở hữu trí tuệ cấp patent GB 1178305 không nằm trong danh sách các cơ
quan sở hữu trí tuệ cấp bằng độc quyền sáng chế được chấp thuận để xem xét
công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
24/5: Điểm 22 yêu cầu bảo hộ của patent GB 1178305 xác lập phạm vi bảo hộ cho
hợp chất hyosine N-butyl bromide.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Boehringer-Ingelheim Pharma GmbH
& Co
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Boehringer-Ingelheim GmbH
24/5: Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Delpharm Reims là nhà sản xuất sản
phẩm
- Đề nghị công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển nhượng Patent từ
Albert Boehringer cho Boehringer-Ingelheim
(Công ty mới chỉ cung cấp tài liệu tham khảo trên website)
|
3
|
Buscopan
SĐK:VN-15234-12
|
Hyoscine N-butyl bromide-20mg/ml
hộp 2 vỉ x 5 ống 1ml
-SX: Boehringer Ingelheim Espana S.ATây ban nha
|
PATENT: US 3472861(Boehringer-Ingelheim GmbH)
GB1178305 (Boehringer-Ingelheim GmbH) -> Cơ quan SHTT này không nằm trong
DM 14 cơ quan
SHTT được chấp thuận để xem xét Patent
PHẠM VI: US: Các hợp chất nhóm dẫn xuất thay thế
-N của norscopolamine và muối amino bậc 4, hiệu quả trong ức chế hệ thần kinh
trung ương, kháng cholinergic và chống co thắt
GB: Dẫn xuất của Norscopolaramine (điểm yêu cầu bảo hộ 22, Hoạt chất Hyoscine
N-butyl bromide)
24/5: Công ty bổ sung patent GB 708370 (Albert Boehringer)
Điểm 2 yêu cầu bảo hộ (kết hợp với phần Certificate of Corection) của patent
US 3472861 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất hyosine N-propenyl bromide mà
không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất hyosine N-butyl bromide.
Cơ quan sở hữu trí tuệ cấp patent GB 1178305 không nằm trong danh sách các cơ
quan sở hữu trí tuệ cấp bằng độc quyền sáng chế được chấp thuận để xem xét
công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
24/5: Điểm 22 yêu cầu bảo hộ của patent GB 1178305 xác lập phạm vi bảo hộ cho
hợp chất hyosine N-butyl bromide.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Boehringer-Ingelheim Pharma
GmbH& Co
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Boehringer-Ingelheim GmbH
24/5: Đề nghị công ty cung cấp tài liệu xác nhận việc chuyển nhượng Patent từ
Albert Boehringer cho Boehringer-Ingelheim
(Công ty mới chỉ cung cấp tài liệu tham khảo trên website) và giải tình làm
rõ mối quan hệ giữa Boehringer Ingelheim Espana S.A và Boehringer Ingelheim
Pharma GmbH& Co
|
4
|
Combivent
SĐK:VN-10786-10
|
Salbutamol Sulfate + Ipratropium
Bromide-1 mL dung dịch chứa 3 mg và 0,52 mg
Dung dịch khí dung; Hộp 10 ống 2,5 mL
|
PATENT: EP2026784 và US2010/0144784 và WO/2007/134965
do Cơ quan sở hữu trí tuệ Thế giới cấp. Chủ sở hữu: Boehringer Ingelheim
International GMBH.
PHẠM VI: Dạng bào chế phun mù dạng phối hợp 02 hoạt chất (ipratropium bromide
và salbutamol). Đề nghị bổ sung Patent liên quan hoạt chất có sự phối hợp 02
hoạt chất (ipratropium bromide và salbutamol)
24/5: Công ty bổ sung patent US 5603918
(Boehringer Ingelheim Pharmaceutical Inc) và WO2007EP54488
Điểm 7 yêu cầu bảo hộ của patent US5603918 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm
dạng khí dung chứa salbutamol sulfate và ipratropium bromide ở dạng micron
hoá làm hoạt chất, chất tạo hỗn dịch (soya lecithin), chất đẩy
(dichlorodifluoromethane, dichlorotetrafluoroethane, và trichloromonofluoromethane).
Sản phẩm Combivent chứa các hoạt chất ở dạng micron hoá và chứa các tá như
trên. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho dược phẩm dạng phun mù.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Chủ sở hữu: Boehringer Ingelheim
International GMBH
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1.Chủ sở hữu sản phẩm và patent: Boehringer
Ingelheim International GMBH
2. Giải trình về việc Laboratory Unither sản xuất theo ủy quyền của
Boehringer Ingelheim Pharmaceutical Inc
|
5
|
Phosphalugel
SĐK:VN-6457-08
|
Aluminium phosphate-12,380 g/gói 20 g
Dạng gel để uống; hộp chứa 26 gói
-SX: PharmatisPháp
|
PATENT: EP0139997 (Boehringer-Ingelheim
International GmbH)
PHẠM VI: EP: Aluminium phosphate gel -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế
(không phải là hoạt chất)
Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent EP0139997 xác lập phạm vi bảo hộ cho
Aluminium phosphate dạng gel dùng để kháng acid (xem điểm 5 yêu cầu bảo hộ).
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho dạng
bào chế là Aluminium phosphate dạng gel dùng để uống.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Boehringer-Ingelheim International
GmbH
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Boehringer-Ingelheim International GmbH
2. Giải trình về việc Pharmatis sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của
Boehringer-Ingelheim International GmbH
|
4.2 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)
|
1
|
Atrovent N
SĐK:VN-10784-10
|
Ipratropium bromide monohydrate-
20mcg/nhát xịt hộp 200 liều xịt
-SX: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KGĐức
|
PATENT: US 3681500 (Boehringer Ingelheim GmbH)
US 5676930 (Boehringer Ingelheim Pharmaceutical)
PHẠM VI: US 3681500: Công thức dùng đường khí dung để điều trị bệnh tắc nghẽn
đường hô hấp
US 5676930: Độ ổn định của thuốc chứa Ipratropium bromide và chất đẩy HFC
-> Giải thích làm rõ hoặc bổ sung Patent có phạm vi bảo hộ là hoạt chất
Ipratropium.
24/5: Công ty bổ sung patent GB 1176094
(Boehringer Ingelheim GmbH) (Điểm yêu cầu bảo hộ 11); EP 0835098 B1
(Boehringer Ingelheim GmbH);
US 3505337 (Boehringer Ingelheim GmbH)
Patent US 3681500 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm để xông chứa
ipratropium bromide và phương pháp điều trị bệnh rối loạn đường hô hấp do tắc
nghẽn (điểm 3,7,12 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm
vi bảo hộ chính xác cho hoạt chất Ipratropium bromide monohydrate.
Patent US 5676930 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm ở dạng dịch lỏng được
làm ổn định chứa ipratropium bromide và phương pháp làm ổn định dược phẩm này
(điểm 1,13 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ
chính xác cho hoạt chất Ipratropium bromide monohydrate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
24/5: Patent GB1176094 (Shell Int Research) xác lập phạm vi bảo hộ cho dầu nhờn.
Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất ipratropium
bromide hay sản phẩm dạng phun mù chứa ipratropium bromide.
Patent US 3505337 xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp racemic của hợp chất
noratropinium. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
ipratropium bromide hay sản phẩm dạng phun mù chứa ipratropium bromide.
Patent EP 0835098 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm để tạo ra khí dung
dùng để xông không chứa khí đẩy trong khi sản phẩm Atrovent N chứa tá dược
bao gồm chất đẩy HFA-134a (1,1,1,2-tetrafluoroethane), nước, rượu và axit
citric. Do đó, patent EP 0835098 B1 không xác lập phạm vi bảo hộ cho sản phẩm
dạng thuốc phun mù Atrovent N..
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho dược phẩm
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Boehringer-Ingelheim International
GmbH
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Boehringer Ingelheim GmbH
|
5 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Công ty cổ phần thương mại dược Hoàng Long
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
5.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
Biseko
SĐK:VN-13034-11
|
albumin (human), Immunoglobulin G,
Immunoglobulin A, Immunoglobulin M-
50g/l
Chai 50, 250, 500 ml
-SX: Biotest Pharma GmbHĐức
|
PATENT: US 4,153,683 (Biotest Serum-Institut
GmbH)
PHẠM VI: US: Phương pháp bào chế sinh phẩm chứa globulin miễn dịch -> Phạm
vi bảo hộ là phương pháp bào chế, không phải cho hỗn hợp hoạt chất
Các điểm 1-7 yêu cầu bảo hộ của patent US4153683 xác lập phạm vi bảo hộ cho
thuốc mỡ chứa globulin miễn dịch để điều trị bệnh nấm da. Tuy nhiên, patent này
không xác lập phạm vi bảo hộ cho dịch truyền chứa albumin (người),
Immunoglobulin G,
Immunoglobulin A, Immunoglobulin M.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng
bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Biotest Pharma GmbH
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Biotest Serum-Institut GmbH
2. Giải trình mối liên hệ giữa Biotest Serum-Institut GmbH và Biotest Pharma
GmbH
|
2
|
Intratect
SĐK:6554/QLD-KD
|
protein người trong đó chứa ít nhất 96%
IgG-96%IgG/ 50mg/ml
hộp 1 lọ 50ml
-SX: Biotest Pharma GmbHGermany
|
PATENT: US 4,154,89 (Biotest Serum-institut GmbH)
PHẠM VI: US: Điều chế dung dịch chứa gamma- globulin ổn định để tiêm tính mạch
-> Phạm vi bảo hộ là quy trình bào chế, không phải cho hoạt chất
Patent US415489 được cung cấp là không chính xác, trong trường hợp này patent
chính xác là US4154819.
Patent US4154819 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình bào chế chế phẩm để
tiêm trong tĩnh mạch chứa gamma-globulin. Patent này không xác lập phạm vi
cho hoạt chất immunoglobulin người cũng như dược phẩm chứa nó. Kết luận:
Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc
dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Biotest AG
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Biotest Serum-institut
GmbH (sau đổi tên thành Biotest AG)
|
6 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Công ty CPDP Vĩnh Phúc
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
6.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)
|
1
|
Aslem
SĐK:VD-13920-11
|
Glycyl funtumin hydroclorid-0.3mg/ml
Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm
-SX: Công ty CPDP Vĩnh PhúcViệt Nam
|
PATENT: Việt Nam: 6123 (Trung tâm khoa học công
nghệ dược, trường đại học dược Hà Nội) PHẠM VI: Quy trình điều chế dẫn xuất 3
alpha - amino - 20 - xetosteroit.-> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế
không phải hoạt chất.
Chủ đơn cung cấp patent Việt Nam số 6123 đối với quy trình điều chế dẫn xuất
3 alpha - amino - 20 - xetosteroit là không chính xác, trong trường hợp này,
patent chính xác là patent số 6213. Tuy nhiên, patent Việt Nam số 6213 này chỉ
xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế dẫn xuất xetosteroit mà không
xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất glyxyl funtumin hydroclorua cũng như dược
phẩm chứa nó.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt
chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Sản xuất bởi Công ty CPDP Vĩnh
Phúc theo hợp đồng chuyển giao công nghệ của chủ patent.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Trung tâm khoa học công nghệ dược, trường đại học dược
Hà Nội. Hợp đồng chuyển giao độc quyền đăng ký, sản xuất và phân phối thuốc
Aslem 0,3mg/1ml cho Công ty CPCP Vĩnh Phúc.
|
7 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Công ty Roussel Việt Nam
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
7.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)
|
1
|
Idarac
SĐK:VD-6555-08
|
Floctafenin-200mg
Viên nén, hộp 2 vỉ, vỉ 10 viên
-SX: Công ty Roussel Việt NamViệt Nam
|
PATENT: KR 870001897 (B1); EP 0056765 B1
(Rhone Poulenc Sante)
PHẠM VI: KR: Quy trình điều chế 4-hydroxy quinolin -> Phạm vi bảo hộ là
phương pháp điều chế hoạt chất, không phải bảo hộ cho hoạt chất Patent
KR870001897B1 và EP0056765B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế
4-hydroxy quinolin. Hai patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
floctafenin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Roussel
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Rhone Poulenc Sante
|
8 Tên doanh nghiệp đề nghị công
bố: Công ty TNHH DKSH Việt Nam
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
8.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)
|
1
|
Norditropin Nordilet
5mg/1,5ml
SĐK:VN-9644-10 -
|
Somatropin-3,3mg/ml
Dung dịch tiêm, Hộp 1 bút x 1,5ml
SX: Novo Nordisk A/SDenmark
|
PATENT: US 5618697 (Novo Nordisk A/s)
PHẠM VI: Quy trình điều chế một loại protein theo mong muốn -> Phạm vi bảo
hộ là quy trình điều chế không phải là hoạt chất.
Patent US5618697 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình sản xuất hormon sinh
trưởng ở người, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
somatropin và dược phẩm chứa nó. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng
bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Novo Nordisk A/S
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Novo Nordisk A/S
|
9 Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Công ty
TNHH MTV VIMEDIMEX Bình Dương
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
9.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
Atelec Tablets 10
SĐK:VN-15704-12
|
Cilnidipine-Cilnidipine 10mg
Viên nén bao phim. Hộp 10 vỉ x 10 viên,
hộp 10 vỉ x 14 viên , hộp 50 vỉ x 10 viên ,
hộp 50 vỉ x 50 viên , hộp 100 vỉ x 10 viên
-SX: Ajinomoto Pharmaxeuticals
Co.,LtdJapan
|
PATENT: EP 0521310B1 (Ajinomoto Co. Inc)
PHẠM VI: EP: Viên nén phân tán dạng rắn có chứa dẫn xuất 1,4-dihydropyridine
và quy trình điều chế -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế viên nén phân
tán, không phải cho hoạt chất Cilnidipine
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ajinomoto Co. Inc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Ajinomoto Co. Inc
2. Công ty cung cấp tài liệu về việc Ajinomoto Co. Inc cho phép Ajinomoto
Pharmaceuticals Co.,Ltd sử dụng Patent
|
2
|
Atelec Tablets 5
SĐK:VN-15705-12
|
Cilnidipine-Cilnidipine 5mg
Viên nén bao phim. Hộp 10 vỉ x 10 viên,
hộp 10 vỉ x 14 viên , hộp 50 vỉ x 10 viên
-SX: Ajinomoto Pharmaceuticals
Co.,LtdJapan
|
PATENT: EP 0521310B1 (Ajinomoto Co. Inc)
PHẠM VI: EP: Viên nén phân tán dạng rắn có chứa dẫn xuất 1,4-dihydropyridine
và quy trình điều chế -
Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế viên nén phân tán, không phải cho hoạt
chất Cilnidipine
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ajinomoto Co. Inc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Ajinomoto Co. Inc
2. Công ty cung cấp tài liệu về việc Ajinomoto Co. Inc cho phép Ajinomoto
Pharmaceuticals Co.,Ltd sử dụng Patent
|
10 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: CTY TNHH MTV VIMEDIMEX Bình Dương
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 7).
10.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 3)
|
1
|
Baraclude
SĐK:VN-3828-07
|
Entercavir-0,5mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phin
-SX: Bristol Myers SquibbMỹ
|
PATENT: VN 4547 (Bristol Myers Squibb Co.)
US 6627224B2 (Bristol Myers Squibb Co.)
PHẠM VI: US: Dược phẩm chứa Entecavir liều thấp và phương pháp bào chế chúng
-> Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế (không phải là hoạt chất)
4/3: Công ty giải trình hoạt chất entecavir trước đây được sử dụng để điều trị
virus Herpes, sau đó công ty nghiên cứu và cải tiến công thức và liều dùng
cho hiệu quả kháng virus HBV cũng như điều trị viêm gan B mạn tính
Patent US662722B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm chứa entercavir dùng
qua đường miệng và patent này cũng không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
entercavir. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Bristol Myers Squibb Co.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Bristol Myers Squibb
|
2
|
Optive
SĐK:VN-4960-10
|
Carboxymethylcellulose sodium,
Glycerin-0.5%, 0.9%
Hộp 1 chai 15ml
-SX: Allergan Sales, LLCUSA
|
PATENT: US 2010/0184664A1 (Allergan Inc)
PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị sử dụng hỗn hợp hoạt chất
US 2010/0184664A1 là số công bố đơn không phải là patent. Kết luận: Không đáp
ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Allergan Inc
|
3
|
Ozurdex
SĐK:VN1-644-12
|
Dexamethasone-0.7mg
hộp 1 chai 15ml
-SX: Allergan Pharmaceutical
|
PATENT: US 6899717 B2 (Allergan Inc)
US 8034370 B2 (Allergan Inc)
US 8043628 B2 (Allergan Inc)
PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ các Patent là phương pháp dạng bào chế (phương
pháp đưa thuốc vào cơ thể), không phải bảo hộ cho hoạt chất.
Patent US 6899717 B2, US 8034370 B2 và US 8043628 B2 lần lượt xác lập phạm vi
bảo hộ cho phương pháp phân bố mảnh ghép siêu nhỏ trong mắt, mảnh ghép tự hủy
sinh học và phương pháp điều trị ở mắt. Tuy nhiên, các patent này không xác lập
phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Dexamethasone.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Allergan Inc
2. Đề nghị Công ty giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối liên hệ giữa
Allergan Inc và Allergan Pharmaceutical Ireland
|
10.2 Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội
dung bảo hộ (Tổng số: 4)
|
1
|
Perfalgan
SĐK:VN-5346-10
|
paracetamol-1g/100ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, hộp 12 chai
-SX: Bristol-Myers squibb S.r.lItaly
|
PATENT: VN 3171 (SCR Pharmatop (FR))
US 6028222 (SCR Pharmatop)
PHẠM VI: VN: Dược phẩm dạng lỏng bền vững chứa Paracetamol
US: Chế phẩm Paracetamol dạng lỏng bền vững và phương pháp chuẩn bị mẫu
-> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế không phải là hoạt chất.
Không kết luận do thiếu thông tin về dạng bào chế dung dịch tiêm truyền tĩnh
mạch chứa paracetamol.
Đề nghị Công ty bổ sung thông tin về công thức bào chế, dạng bào chế của thuốc
trong Hồ sơ đăng ký thuốc
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Patent SCR Pharmatop (FR)
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chủ sở hữu Patent SCR
Pharmatop (FR) chuyển giao cho Công ty Bristol-Myers
|
2
|
Refresh liquigel
SĐK:VN-14430-12
|
Carboxymethylcellulose -1%
Hộp 1 chai 15ml
-SX: Allergan Sales, LLCUSA
|
PATENT: EP 1753461B1 (Allergan Inc)
PHẠM VI: EP: Thành phần ổn định có chứa haotj chất có tác dụng, acid citric …
-> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải cho hoạt chất Natri
carboxymethylcellulose
Không kết luận do thiếu thông tin về dạng bào chế thuốc dùng cho mắt chứa
Carboxymethylcellulose.
Đề nghị Công ty bổ sung thông tin về công thức bào chế, dạng bào chế của thuốc
trong Hồ sơ đăng ký thuốc
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Allergan Inc
2. Đề nghị Công ty giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối liên hệ giữa
Allergan Inc và Allergan Sales, LLC
|
3
|
Refresh tears
SĐK:VN-8418-09
|
Natri carboxymethylcellulose-0.50%
hộp 1 chai 15ml
-SX: Allergan Sales, LLCUSA
|
PATENT: EP 1753461B1 (Allergan Inc)
PHẠM VI: EP: Thành phần ổn định có chứa hoạt chất có tác dụng, acid citric …
-> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải cho hoạt chất Natri
carboxymethylcellulose
Không kết luận do thiếu thông tin về dạng bào chế thuốc dùng cho mắt chứa
Carboxymethylcellulose.
Đề nghị Công ty bổ sung thông tin về công thức bào chế, dạng bào chế của thuốc
trong Hồ sơ đăng ký thuốc
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Allergan Inc
2. Đề nghị Công ty giải trình và cung cấp tài liệu làm rõ mối liên hệ giữa
Allergan Inc và Allergan Sales, LLC
|
4
|
Restasis
SĐK:VN-14894-12
|
Cyclosporine-0.05%
Hộp 30 ống 0.4ml
-SX: Allergan Sales, LLCUSA
|
PATENT: US 8211855 B2; US 7501393 B2; US
5474979 (Allergan Inc)
PHẠM VI: Các Patent đều có phạm vi bảo hộ là dạng bào chế có chứa
Cyclosporine (không có phạm vi bảo hộ là hoạt chất Cyclosporine)
28/2: Công ty giải trình hoạt chất Cyclosporine được phân lập từ nấm nên
không có Patent cho hoạt chất
Không kết luận do thiếu thông tin về dạng bào chế thuốc dùng cho mắt chứa
Cyclosporine. Đề nghị Công ty bổ sung thông tin về công thức bào chế, dạng
bào chế của thuốc trong Hồ sơ đăng ký thuốc
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Allergan Inc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Allergan Inc
|
11 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Gedeon Richter PLC
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
11.1 Cơ quan cấp patent không nằm trong DS 14 nước được công nhận. (Tổng số:
1)
|
1
|
Quamatel
SĐK:VN-5368-10
|
Famotidine-20mg
bột pha tiêm, Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi
-SX: Gedeon Richter PlcHungary
|
PATENT: WO 93/13076 -> WIPO không nằm trong
danh sách 14 cơ quan SHTT được công nhận
PHẠM VI: 6/6: Công ty cung cấp patent CN
1074440A -> Cơ quan SHTT của Trung Quốc không nằm trong danh sách các cơ
quan SHTT được công nhận
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Gedeon Richter Plc
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
|
12 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Les Laboratoires Servier
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
12.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)
|
1
|
Hyperium
SĐK:VN-3831-07
|
Rilmenidine 1mg-Rilmenidine 1mg
Hộp 2 vỉ x 15 viên
-SX: Les Laboratoires Servier
|
PATENT: US 3,988,464 (Science Union et Cie)
PHẠM VI: Cyclopropylamin
Patent US 3,988,464 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm, phương pháp điều trị
cao huyết áp bằng cách sử dụng hoạt chất cyclopropylmetylamin, trong đó bao gồm
Rilmenidine (điểm 4 yêu cầu bảo hộ).
Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho chính hoạt chất
Rilmenidine.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cho hoạt chất.
Hướng khắc phục: Xác định chính xác patent xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
Rilmenidine (nếu có).
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Les Laboratoires Servier
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận việc chuyển sở hữu Patent từ
Science Union et Cie cho Les
Laboratoires Servier
|
13 Tên doanh nghiệp đề nghị công
bố: LIFEPHARMA
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
13.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
FERLATUM
SĐK:VN-14241-11
|
Iron proteinsuccinylate 800mg/15ml-
800mg/15ml
dung dịch uống,hộp 10 lọ
-SX: Italfarmaco S.ATây Ban Nha
|
PATENT: EP 0 939 083 B1 (Italfarmaco S.A)
PHẠM VI: EP: Quy trình bào chế phức hợp sắt succinylat casein -> Phạm vi bảo
hộ là quy trình bào chế, không phải là hoạt chất
Patent EP0939083B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế phức sắt
sucxinylatcasein. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất Sắt proteinsucxinylat. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Italfarmaco S.A
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Italfarmaco S.A
|
2
|
GLIATILIN
SĐK:thuốc tiêm: VN-
13244-11 thuốc viên
nang: VN-13243-11
|
Choline Alfoscerate-dạng
tiêm:1000mg/4ml dạng viên nang:400mg
thuốc tiêm: hộp 5 ống thuốc viên: hộp 1
vỉ x 14 viên nang mềm
-SX: Italfarmaco S.p.ATtaly
|
PATENT: EP 0201623A1 (LPB istituto Farmaceutico
spA)
EP 0575717 B1 (Chemi SpA)
PHẠM VI: EP 0575717 B1: Quy trình bào chế glycerophospholipids
EP 0201623A1: Thành phần dược phẩm có chứa hoạt chất
-> Phạm vi bảo hộ của 2 Patent là quy trình bào chế và phương pháp điều trị
Patent EP0201623B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng hoạt chất Cholin
alfoscerat để bào chế thuốc, trong khi đó patent EP0575717 xác lập phạm vi bảo
hộ cho quy trình điều chế glycerophospholipit.
Tuy nhiên, hai patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
cholin alfoscerat cũng như dược phẩm chứa nó. Kết luận: Không đáp ứng quy định
về patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm, chế phẩm
cũng như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: LifePharma SpA
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
|
14 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: PT Kalbe Farma Tbk
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
14.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
Paxus PM
SĐK:VN-11277-10
|
Paclitaxel-100mg
Thuốc tiêm, 1 ống/hộp
-SX: Myung-In Pharm. Co., LtdKorea
|
PATENT: CA 2231886 (Sam yang Co., Ltd)
PHẠM VI: CA: Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế polymeric micelle của hoạt chất
Paclitaxel, không phải bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel
Patent CA 2231886 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm dạng micelle polymer
mang dược chất kỵ nước, trong đó bao gồm Paclitaxel (điểm 1-7) và quy trình
đưa Paclitaxel hoặc cyclosporin A vào micelle copolymer khối ion lưỡng tính
tan trong nước (điểm 8-10). Do thiếu thông tin về dạng bào chế của sản phẩm
Paxus cũng như tá dược có mặt trong sản phẩm này nên chưa thể đưa ra kết luận
là patent CA 2231886 có xác lập phạm vi bảo hộ cho sản phẩm Paxus hay không.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: PT Kalbe Farma Tbk
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Sam yang Co., Ltd
2. Chưa có tài liệu về việc chuyển nhượng giữa Sam yang Co., Ltd và PT Kalbe
Farma Tbk
|
2
|
Paxus PM
SĐK:VN-11276-10
|
Paclitaxel-30mg
Thuốc tiêm, 1 ống/hộp
-SX: Myung-In Pharm. Co., LtdKorea
|
PATENT: CA 2231886 (Sam yang Co., Ltd)
PHẠM VI: CA: Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế polymeric micelle của hoạt chất
Paclitaxel, không phải bảo hộ cho hoạt chất Paclitaxel
Patent CA 2231886 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm dạng micelle polymer
mang dược chất kỵ nước, trong đó bao gồm Paclitaxel (điểm 1-7) và quy trình
đưa Paclitaxel hoặc cyclosporin A vào micelle copolymer khối ion lưỡng tính
tan trong nước (điểm 8-10). Do thiếu thông tin về dạng bào chế của sản phẩm
Paxus cũng như tá dược có mặt trong sản phẩm này nên chưa thể đưa ra kết luận
là patent CA 2231886 có xác lập phạm vi bảo hộ cho sản phẩm Paxus hay không.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: PT Kalbe Farma Tbk
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Sam yang Co., Ltd
2. Chưa có tài liệu về việc chuyển nhượng giữa Sam yang Co., Ltd và PT Kalbe
Farma Tbk
|
15 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: Unico Alliance Co., Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).
15.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)
|
1
|
Albuminar 25
SĐK:VN-13414-11
|
Albumin người-50ml, 25% (12.5g albumin
từ người)
dung dịch truyền tĩnh mạch
-SX: CSL Behring LLCUSA
|
PATENT: US 007081354 B2 (Aventis Behring LLC)
US 007056701 B2 (Aventis Behring LLC)
US 006686179 B2 (Aventis Behring LLC)
PHẠM VI: US 007081354 B2 : Sự hợp nhất protein Albumin và interleukin
US 007056701 B2 : Sự hợp nhất protein albumin và hormon
US 006686179 B2 : Sự hợp nhất polypeptide albumin huyết tương người và
polypeptide trong điều trị
-> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ trong 3 Patent là hoạt chất Albumin
Patent US7081354 B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho protein dung hợp tái tổ hợp chứa
interleukin và albumin (hoặc biến thể của albumin). Tuy nhiên, patent này
không xác lập phạm vi bảo hộ cho albumin người.Tương tự, patent US7056701 B2
xác lập phạm vi bảo hộ cho protein dung hợp tái tổ hợp chứa hoocmon và
albumin (hoặc biến thể của albumin). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm
vi bảo hộ cho albumin người.Patent US6686179 xác lập phạm vi bảo hộ cho
protein dung hợp chứa erythroboietin và albumin (hoặc biến thể của albumin).
Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho albumin người. Kết luận:
Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: CSL Behring GMBH
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu về việc chuyển nhượng Patent từ
ventis Behring LLC cho CSL Behring GMBH
|
16 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Alcon Pharmaceuticals Ltd.
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).
16.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 4)
|
1
|
Tobradex Drop 5ml
|
Tobramycine; Dexamethasone-0.3% (3mg)
0.1% (1mg)
Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: S.A.Alcon-Couvreur.N.V - BelgiumBỉ
|
PATENT: US 5,149,694 (Alcon Laboratories Inc)
PHẠM VI: US: Kết hợp Tobramycin và Dexamethason để dùng tại chỗ trong nhãn
khoa ->
Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị dùng cho mắt kết hợp Tobramycin và
Dexamethason
Patent US 5,149,694 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh viêm
mắt bằng cách cho bệnh nhân dùng tổ hợp của Tobramycine và Dexamethasone. Tuy
nhiên, patent này không bảo hộ trực tiếp cho hỗn dịch nhỏ mắt chứa hai hoạt
chất nêu trên. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho sản phẩm
thuốc nhỏ mắt.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Alcon Laboratories Inc
|
2
|
Tobradex Oin 3.5g
|
Tobramycine; Dexamethasone-0.3% (3mg)
0.1% (1mg), 3,5g
Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: S.A.Alcon-Couvreur.N.V - BelgiumBỉ
|
PATENT: US 5,149,694 (Alcon Laboratories Inc)
PHẠM VI: US: Kết hợp Tobramycin và Dexamethason để dùng tại chỗ trong nhãn
khoa ->
Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị dùng cho mắt kết hợp Tobramycin và
Dexamethason
Patent US 5,149,694 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị bệnh viêm
mắt bằng cách cho bệnh nhân dùng tổ hợp của Tobramycine và Dexamethasone. Tuy
nhiên, patent này không bảo hộ trực tiếp cho hỗn dịch nhỏ mắt chứa hai hoạt
chất nêu trên. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho sản phẩm
thuốc nhỏ mắt.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Alcon Laboratories Inc
|
3
|
Travatan Drop
0.004% 2.5ml
SĐK:VN-11673-11
|
Travoprost-0.004%, 2.5ml
Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: Alcon Laboratories Inc - USAMỹ
|
PATENT: US 5510383 (Alcon Laboratories Inc)
PHẠM VI: US: Sử dụng cloprosterol, Fluproterol và dạng muối, dạng ester của
nó để điều trị glaucom ->
Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị sử dụng hoạt chất, không phải bảo hộ
cho hoạt chất Travoprost
Các điểm 9-16 yêu cầu bảo hộ của patent US 5510383 xác lập phạm vi bảo hộ cho
dược phẩm dùng cho mắt. Tuy nhiên, patent này không bảo hộ trực tiếp cho hỗn
dịch nhỏ mắt chứa hoạt chất
Travoprost. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho sản phẩm thuốc
nhỏ mắt.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Alcon Laboratories Inc
|
4
|
Travatan Drop
0.004% 2.5ml (Bak
Free)
SĐK:VN-15190-12
|
Travoprost 0.004%-0.004% 2.5ml
Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: S.A.Alcon-Couvreur.N.V - BelgiumBỉ
|
PATENT: US 5510383 (Alcon Laboratories Inc)
PHẠM VI: US: Sử dụng cloprosterol, Fluproterol và dạng muối, dạng ester của
nó để điều trị glaucom ->
Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị sử dụng hoạt chất, không phải bảo hộ
cho hoạt chất Travoprost
Các điểm 9-16 yêu cầu bảo hộ của patent US 5510383 xác lập phạm vi bảo hộ cho
dược phẩm dùng cho mắt. Tuy nhiên, patent này không bảo hộ trực tiếp cho hỗn
dịch nhỏ mắt chứa hoạt chất Travoprost. Kết luận: Không đáp ứng quy định về
patent cấp cho sản phẩm thuốc nhỏ mắt.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: lcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Alcon Laboratories Inc
|
16.2 Phạm vi bảo hộ chưa rõ, đề nghị làm rõ nội
dung bảo hộ (Tổng số: 1)
|
1
|
Vigadexa Sol 5ml 1s
|
Moxifloxacin HCL; Dexamethasone
phosphate-0.5%;0.1%; 5ml
Hỗn dịch nhỏ mắt
-SX: Alcon Laboratories do Brazil LtdaBrazin
|
PATENT: US 7888370B2 (Alcon Research Ltd)
PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là công thức bào chế dạng dung dịch có chứa 2
thành phần
Không kết luận do thiếu thông tin về dạng bào chế hỗn dịch dùng cho mắt chứa
Moxifloxacin HCL và Dexamethasome. Đề nghị Công ty bổ sung thông tin về công thức
bào chế, dạng bào chế của thuốc trong Hồ sơ đăng ký thuốc
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Alcon Pharmaceuticals Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Alcon Research Ltd
|
17 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD AstraZeneca Singapore Pte., Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 4).
17.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 4)
|
1
|
Imdur 30mg
SĐK:VN-11458-10
|
Isosorbide-5-mononitrate-30mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên
-SX: AstraZeneca ABthụy điển
|
PATENT: AU461993 (AB Hassle)
PHẠM VI: 1. Quy trình bào chế viên phóng thích kéo dài chứa hoạt chất
Isosorbide-5-mononitrate ->
Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất.
2. Công ty giải trình:
- Hoạt chất sosorbide-5-mononitrate đã được biết đến từ rất sớm (năm 1973)
(được phát hiện là chất chuyển hóa có hoạt tính của isosorbide dinitrate) do
nhiều nhà nghiên cứu khác nhau nên không công ty nào bảo hộ được cho hoạt chất
vào những năm 1980
- AstraZeneca là công ty nghiên cứu dạng phóng thích kéo dài và đã được lưu
hành trên thị trường vào năm 1985.
- CÔng ty cung cấp dữ liệu thử nghiệm lâm sàng của thuốc Imdur
Patent AU461993 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình bào chế viên nén giải
phóng kéo dài chứa dược chất và viên nén giải phóng kéo dài thu được. Tuy
nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
isosorbide-5-mononitrate. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho
hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: AstraZeneca
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:AB Hassle (Công ty cung cấp tài liệu xác nhận AB
Hassle sáp nhập vào Astrazeneca AB và tài liệu xác nhận AstraZeneca Singapore
Pte Ltd,
AstraZeneca AB là công ty con của tập đoàn AstraZeneca)
|
2
|
Imdur 60 mg
SĐK:VN-15207-12
|
Isosorbide-5-mononitrate-60mg
Viên phóng thích kéo dài,hộp 2 vỉ x 15
viên
-SX: AstraZeneca ABThụy Điển
|
PATENT: AU461993 (AB Hassle)
PHẠM VI:. Quy trình bào chế viên phóng thích kéo dài chứa hoạt chất
Isosorbide-5-mononitrate -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là
hoạt chất.
2. Công ty giải trình:
- Hoạt chất sosorbide-5-mononitrate đã được biết đến từ rất sớm (năm 1973)
(được phát hiện là chất chuyển hóa có hoạt tính của isosorbide dinitrate) do
nhiều nhà nghiên cứu khác nhau nên không công ty nào bảo hộ được cho hoạt chất
vào những năm 1980
- AstraZeneca là công ty nghiên cứu dạng phóng thích kéo dài và đã được lưu
hành trên thị trường vào năm 1985.
- Công ty cung cấp dữ liệu thử nghiệm lâm sàng của thuốc Imdur
Patent AU461993 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình bào chế viên nén giải
phóng kéo dài chứa dược chất và viên nén giải phóng kéo dài thu được. Tuy
nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
isosorbide-5-mononitrate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: AstraZeneca
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:AB Hassle (Công ty cung cấp tài liệu xác nhận AB
Hassle sáp nhập vào Astrazeneca AB và tài liệu xác nhận AstraZeneca Singapore
Pte Ltd,
AstraZeneca AB là công ty con của tập đoàn AstraZeneca)
|
3
|
Komboglyze XR
5/1000 mg
SĐK:VN2-25-13
|
Saxagliptin, Metformin hydrochloride-
5mg, 1000mg
Viên nén bao phim, hộp 4 vỉ x 7 viên
-SX: Bristol-Myers SquibbHoa Kỳ
|
PATENT: US 6,395, 767 (Bristol-Meyer Dquibb
Company)
PHẠM VI: Công ty giải trình:
- Hoạt chất Saxagliptin đã được công bố biệt dược gốc cho thuốc Onglyza (Điểm
yêu cầu bảo hố số 8 của Patent US 6,395, 767)
- Điểm yêu cầu số 14 của Patent US 6,395, 767 bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất
Saxagliptin, Metformin hydrochloride
Các điểm 14 và 15 yêu cầu bảo hộ của patent US 6,395,767 xác lập phạm vi bảo
hộ cho hỗn hợp chứa hợp chất ức chế DP4 theo điểm 1 và chất chống đái tháo đường
không phải là chất ức chế DP4, trong đó hợp chất theo điểm 1 là hợp chất có
công thức chung và chất chống đái tháo đường không phải là chất ức chế DP4 có
thể là metformin. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp
cho hỗn hợp gồm Saxagliptin và Metformin hydrochloride.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Bristol-Meyer Dquibb Company
2.Có tài liệu ủy quyền của chủ sở hữu Patent BMS cho Astrazeneca đăng ký và
lưu hành sản phẩm tại Việt Nam
|
4
|
Komboglyze XR
5/500 mg
SĐK:VN2-26-13
|
Saxagliptin, Metformin hydrochloride-
5mg, 500mg
Viên nén bao phim, hộp 4 vỉ x 7 viên
-SX: Bristol-Myers SquibbHoa Kỳ
|
PATENT: US 6,395, 767 (Bristol-Meyer Dquibb
Company)
PHẠM VI: Công ty giải trình:
- Hoạt chất Saxagliptin đã được công bố biệt dược gốc cho thuốc Onglyza (Điểm
yêu cầu bảo hố số 8 của Patent US 6,395, 767)
- Điểm yêu cầu số 14 của Patent US 6,395, 767 bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất
Saxagliptin, Metformin hydrochloride
Các điểm 14 và 15 yêu cầu bảo hộ của patent US 6,395,767 xác lập phạm vi bảo
hộ cho hỗn hợp chứa hợp chất ức chế DP4 theo điểm 1 và chất chống đái tháo đường
không phải là chất ức chế DP4, trong đó hợp chất theo điểm 1 là hợp chất có
công thức chung và chất chống đái tháo đường không phải là chất ức chế DP4 có
thể là metformin. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp
cho hỗn hợp gồm Saxagliptin và Metformin hydrochloride.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Bristol-Meyer Dquibb Company
2.Có tài liệu ủy quyền của chủ sở hữu Patent BMS cho Astrazeneca đăng ký và
lưu hành sản phẩm tại Việt Nam
|
18 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Ferring Pharnaceuticals
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
18.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
Menopur
SĐK:VN-6135-08
|
Menotropin-75 IU FSH + 75IULH
Hộp với 10 ống bột pha tiêm và 10 ống
dung môi
-SX: Ferring GmbHĐức
|
PATENT: US 7,022,822 (Instituto Massone S.A)
EP 1169349 B1 (Instituto Massone S.A)
PHẠM VI: US, EP: Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế hoạt chất tinh khiết,
không phải bảo hộ cho hoạt chất Menotropin
Patent US7022822B1 và EP1169349B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình tinh
chế hoạt chất menotropin. Các patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất menotropin và dược phẩm chứa nó. Kết luận: Không đáp ứng quy định về
patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng
như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Instituto Massone S.A
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Instituto Massone S.A
2.Công ty cung cấp tài liệu xác nhận Ferring GmbH là nhà sản xuất sản phẩm
theo ủy quyền của Instituto Massone S.A
|
2
|
Minirin
SĐK:VN-8397-09
|
Desmopressin -0.1mg
Hộp gồm 1 chai chứa 30 viên nén
-SX: Ferring internationnal center S.AThụy Sỹ
|
PATENT: EP 0710247 B1; US 5500413; EP
1473029 B1; US 7094545 B2; US 7022340 B2'; EP
1500390 B1 (Ferring B.V)
PHẠM VI: EP; US: Phạm vi bảo hộ các patent là phương pháp bào chế; dạng bào
chế dạng viên nén, không phải bảo hộ cho hoạt chất Desmopressin
Patent EP0710247B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp tổng hợp hoạt chất
desmopressin. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
desmopressin.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ferring
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Công ty Ferring Pharnaceuticals cung cấp tài liệu
xác nhận Ferring B.V là chủ sở hữu các patent và Ferring internationnal
center S.A là nhà sản xuất sản phẩm; cả 2 đều là thành viên của công ty
Ferrings
|
19 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Glaxosmithkline Pte Ltd tại Tp. HCM
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).
19.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 5)
|
1
|
Engerix-B
SĐK:QLVX-0027-07
|
Kháng nguyên bề mặt viêm gan B-1 liều (0.5ml) chứa
Kháng nguyên bề mặt viêm gan B1,2: 10 mcg; tổng cộng 0.25mg Al3+ Lọ 10mcg/0.5ml,
huyền dịch tiêm bắp
-SX: GlaxoSmithKline Biologicals S.ABỉ
|
PATENT: EP 1 666 487 B1 (GSK biologicals)
PHẠM VI: EP: Thanh lọc kháng nguyên HBV sử dụng trong vaccine -> Phạm vi bảo
hộ là phương pháp điều chế Kháng nguyên bề mặt viêm gan B.
Patent EP1666487B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp sản xuất vacxin gây
miễn dịch viêm gan B. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng nguyên bề mặt viêm gan B và chế phẩm chứa nó. Kết luận: Không đáp ứng
quy định về patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm,
chế phẩm cũng như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: GlaxoSmithKline Pte., Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:GSK biologicals
|
2
|
Engerix-B
SĐK:QLVX-0028-07
|
Kháng nguyên bề mặt viêm gan B-1 liều (1ml) chứa
Kháng nguyên bề mặt viêm gan B1,2: 20 mcg; tổng cộng 0.5mg Al3+ Lọ 20mcg/1ml,
huyền dịch tiêm bắp
-SX: GlaxoSmithKline Biologicals S.ABỉ
|
PATENT: EP 1 666 487 B1 (GSK biologicals)
PHẠM VI: EP: Thanh lọc kháng nguyên HBV sử dụng trong vaccine -> Phạm vi bảo
hộ là phương pháp điều chế Kháng nguyên bề mặt viêm gan B.
Patent EP1666487B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp sản xuất vacxin gây
miễn dịch viêm gan B. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng nguyên bề mặt viêm gan B và chế phẩm chứa nó. Kết luận: Không đáp ứng
quy định về patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm,
chế phẩm cũng như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: GlaxoSmithKline Pte., Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:GSK biologicals
|
3
|
Isotrex cream 0,05%
|
Isotretionin-0.05%
Hộp 1 tuýp 10g, 40g, kem bôi
SX: Stiefel Laboratories (ireland)
LtdSingapore
|
PATENT: US 4843096 (Stiefel Laboratories Inc)
PHẠM VI: Điều trị mụn trứng cá -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều chế
không phải là hoạt chất.
Patent US 4843096 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị mụn trứng
cá. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
isotretionin.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: GSK Pte Ltd (Stiefel Laboratories
(ireland) Ltd lag một công ty sản xuất thuốc tập đoàn GSK Plc)
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Stiefel Laboratories Inc là một
công ty thuộc tập đoàn GSK Plc
|
4
|
Isotrex cream 0.1%
|
isotretionin-0,1%
Hộp 1 tuýp 10g, 40g, kem bôi
-SX: Stiefel Laboratories (ireland)
LtdSingapore
|
PATENT: US 4843096 (Stiefel Laboratories Inc)
PHẠM VI: Điều trị mụn trứng cá -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều chế
không phải là hoạt chất.
Patent US4843096 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị mụn trứng cá
bằng cách sử dụng khu trú chế phẩm chứa hoạt chất isotretionin. Tuy nhiên,
patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất isotretinonin. Kết luận:
Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: GSK Pte Ltd (Stiefel Laboratories
(ireland) Ltd lag một công ty sản xuất thuốc tập đoàn GSK Plc)
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Stiefel Laboratories Inc là một
công ty thuộc tập đoàn GSK Plc
|
5
|
Ventolin expectorant
|
Salbutamol sulfat, Guaiphenesin-
1mg/50mg/5ml
Hộp 1chai 60ml siro
-SX: SmithKline BeechamPhilippines
|
PATENT: UK 1,200,886 (Allen and Hanbury's
Limited) -> Cơ quan SHTT Anh không nằm trong danh sách 14 cơ quan SHTT được
công nhận
PHẠM VI: UK: Dẫn xuất Phenylaminoethanol GT: Công ty cung cấp Patent US
3644353 (Allen and Hanbury's Limited) -> Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent
US 3644353 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Salbutamol, không phải cho hỗn
hợp 2 hoạt chất Salbutamol sulfat, Guaiphenesin.
Kết luận: không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.
Patent GB1200886 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất salbutamol (điểm 3 yêu
cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho tổ hợp hoạt
chất salbutamol và guaiphenesin.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho tổ hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: GSK Pte Ltd (GlaxoSmithKline
Australia
Pty Ltd là công ty thuộc tập đoàn GSK Plc)
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Có tài liệu của GSK
xác nhận Allen and Hanbury's Ltd là công ty thuộc tập đoàn GSK Plc (Allen and
Hanbury's Ltd đã xác nhập vào Glaxo năm 1978).
2. Có tài liệu của GSK xác nhận SmithKline Beecham Pharmaceuticals là công ty
sản xuất thuộc tập đoàn GSK Plc
|
20 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Hoffmann - La Roche Ltd.
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 14).
20.1 Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 4)
|
1
|
Tarceva
SĐK:VN-12448-11
|
Erlotinib-100mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
-SX: Kremers Urban Pharmaceuticals
Inc.Mỹ
|
PATENT: EP 1110953B1 (Pfizer Product Inc. và OSI
Pharmaceuticals Inc.)
PHẠM VI: Dẫn xuất Quinazoline -> Patent không chỉ rõ dẫn xuất Quinazoline
là công thức của Erlotinib -> Đề nghị Bổ sung, giải trình
3/4: Công ty cung cấp Patent VN 1681 và giải trình hợp chất thứ 19, điểm yêu
cầu bảo hộ 10 là hoạt chất Erlotinib.
Patent EP 1110953B1 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Erlotinib. Hợp
chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent EP 1110953B1 không được thế nhóm
amine ở vị trí 4 của vòng quinazoline như trong hoạt chất Erlotinib.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.3/4: Điểm 10 yêu cầu bảo hộ của patent VN 1681 xác lập phạm vi
bảo hộ cho hoạt chất Erlotinib (hợp chất thứ 19).
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:OSI Pharmaceuticals Inc đã chuyển quyền cho F.
Hoffmann-La Roche Ltd
3/4: Đề nghị Công ty bổ sung tài liệu chuyển nhượng Patent từ chủ sở hữu
Patent cho F. Hoffmann - La Roche Ltd. và giải trình về việc Kremers Urban
Pharmaceuticals Inc. sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của F. Hoffmann -
La Roche Ltd.
13/5: Công ty cung cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở
hữu công nghiệp, trong đó Pfizer Inc đã chuyển nhượng Patent cho Pfizer
Product Inc, sau đó Pfizer Product Inc đã chuyển nhượng cho OSI
Pharmaceuticals Inc và từ OSI Pharmaceuticals Inc cho F. Hoffmann - La Roche
Ltd
- Công ty chưa giải trình về việc Kremers Urban
Pharmaceuticals Inc. sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của F. Hoffmann -
La Roche Ltd.
|
2
|
Tarceva
SĐK:VN-11868-11
|
Erlotinib-150mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
-SX: F.Hoffmann-La Roche Ltd.Thụy Sỹ
|
PATENT: EP 1110953B1 (Pfizer Product Inc. và OSI
Pharmaceuticals Inc.)
PHẠM VI: Dẫn xuất Quinazoline -> Patent không chỉ rõ dẫn xuất Quinazoline
là công thức của Erlotinib -> Đề nghị Bổ sung, giải trình
3/4: Công ty cung cấp Patent VN 1681 và giải trình hợp chất thứ 19, điểm yêu
cầu bảo hộ 10 là hoạt chất Erlotinib.
Patent EP 1110953B1 không xác lập phạm vi bảo
hộ cho hoạt chất Erlotinib. Hợp chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent EP
1110953B1 không được thế nhóm amine ở vị trí 4 của vòng quinazoline như trong
hoạt chất Erlotinib. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.3/4: Điểm 10 yêu cầu bảo hộ của patent VN 1681 xác lập phạm vi bảo hộ
cho hoạt chất Erlotinib (hợp chất thứ 19).
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:OSI Pharmaceuticals Inc đã chuyển quyền cho F.
Hoffmann-La Roche Ltd
13/5: Công ty cung cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở
hữu công nghiệp, trong đó Pfizer Inc đã chuyển nhượng Patent cho Pfizer
Product Inc, sau đó Pfizer Product Inc đã chuyển nhượng cho OSI
Pharmaceuticals Inc và từ OSI Pharmaceuticals Inc cho F. Hoffmann - La Roche
Ltd
|
3
|
Tarceva
SĐK:VN-12446-11
|
Erlotinib-150mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
-SX: Kremers Urban Pharmaceuticals Inc.Mỹ
|
PATENT: EP 1110953B1 (Pfizer Product Inc. và OSI
Pharmaceuticals Inc.)
PHẠM VI: Dẫn xuất Quinazoline -> Patent không chỉ rõ dẫn xuất Quinazoline
là công thức của Erlotinib -> Đề nghị bổ sung, giải trình
3/4: Công ty cung cấp Patent VN 1681 (Pfizer Inc) và giải trình hợp chất thứ
19, điểm yêu cầu bảo hộ 10 là hoạt chất Erlotinib.
Patent EP 1110953B1 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Erlotinib. Hợp
chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent EP 1110953B1 không được thế nhóm
amine ở vị trí 4 của vòng quinazoline như trong hoạt chất Erlotinib.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.3/4: Điểm 10 yêu cầu bảo hộ của patent VN 1681 xác lập phạm vi
bảo hộ cho hoạt chất Erlotinib (hợp chất thứ 19).
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:OSI Pharmaceuticals Inc đã chuyển quyền cho F.
Hoffmann-La Roche Ltd
3/4: Đề nghị Công ty bổ sung tài liệu chuyển nhượng Patent từ chủ sở hữu
Patent cho F. Hoffmann - La Roche Ltd. và giải trình về việc Kremers Urban
Pharmaceuticals Inc. sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của F. Hoffmann -
La Roche Ltd.
13/5: Công ty cung cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở
hữu công nghiệp, trong đó Pfizer Inc đã chuyển nhượng Patent cho Pfizer
Product Inc, sau đó Pfizer Product Inc đã chuyển nhượng cho OSI Pharmaceuticals
Inc và từ OSI Pharmaceuticals Inc cho F. Hoffmann - La Roche Ltd
- Công ty chưa giải trình về việc Kremers Urban Pharmaceuticals Inc. sản xuất
theo ủy quyền và tiêu chuẩn của F. Hoffmann - La Roche Ltd.
|
4
|
Tarceva
SĐK:VN-11870-11
|
Erlotinib-100mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
-SX: F.Hoffmann-La Roche Ltd.Thụy Sỹ
|
PATENT: EP 1110953B1 (Pfizer Product Inc. và OSI
Pharmaceuticals Inc.)
PHẠM VI: Dẫn xuất Quinazoline -> Patent không chỉ rõ dẫn xuất Quinazoline
là công thức của Erlotinib -> Đề nghị Bổ sung, giải trình
3/4: Công ty cung cấp Patent VVN 1681 và giải trình hợp chất thứ 19, điểm yêu
cầu bảo hộ 10 là hoạt chất Erlotinib.
Patent EP 1110953B1 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Erlotinib. Hợp
chất nêu trong yêu cầu bảo hộ của patent EP 1110953B1 không được thế nhóm
amine ở vị trí 4 của vòng quinazoline như trong hoạt chất Erlotinib.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.3/4: Điểm 10 yêu cầu bảo hộ của patent VN 1681 xác lập phạm vi
bảo hộ cho hoạt chất Erlotinib (hợp chất thứ 19).
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. OSI Pharmaceuticals Inc đã chuyển quyền cho F.
Hoffmann-La Roche Ltd
3/4: Đề nghị Công ty bổ sung tài liệu chuyển nhượng Patent từ chủ sở hữu
Patent cho F. Hoffmann - La Roche Ltd.
13/5: Công ty cung cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở
hữu công nghiệp, trong đó Pfizer Inc đã chuyển nhượng Patent cho Pfizer
Product Inc, sau đó Pfizer Product Inc đã chuyển nhượng cho OSI
Pharmaceuticals Inc và từ OSI Pharmaceuticals Inc cho F. Hoffmann - La Roche
Ltd
|
20.2 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 10)
|
1
|
Avastin
SĐK:VN-10240-10
|
Bevacizumab-100mg/4ml
Hộp 1 lọ 4ml Dung dịch đậm đặ để pha dung dịch tiêm truyền
-SX: F.Hoffmann-La Roche Ltd.Thụy Sỹ
|
PATENT: EP 0973804B1 (Genetech Inc.)
PHẠM VI: Kháng thể anti-Vegf -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt
chất Bevacizumab.
5/30/2013: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt
chất Bevacizumab
Patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của kháng thể kháng yếu
tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc này. Như được đề cập
trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ, kháng thể gốc này có vùng biến đổi chuỗi nặng
bao gồm trình tự axit amin SEQ ID
NO: 7 và vùng biến đổi chuỗi nhẹ bao gồm trình tự axit amin SEQ ID NO: 8.
Trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của kháng thể gốc này là hoàn
toàn giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizumab, và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của kháng thể
gốc này là giống với trình tự axit amin số 1-107 của hoạt chất Bevacizumab,
nhưng ít hơn một axit amin so với trình tự của hoạt chất Bevacizumab (axit
amin số 108, Arg).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
30/5: Điểm 14 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ
cho biến thể của kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc,
biến thể này có trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng (SEQ ID NO:
116) khác với trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizummab ở vị trí axit amin số 28 (D, tương ứng ở Bevacizummab là T ), 31
(N, tương ứng ở Bevacizummab là N), 101 (H, tương ứng ở Bevacizummab là H) và
105 (S, tương ứng ở Bevacizummab là S); và trình tự axit amin của vùng biến đổi
chuỗi nhẹ (với X1= M) là giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của
hoạt chất Bevacizummab.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Genetech Inc chuyển quyền sở hữu
cho F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
2
|
Avastin
SĐK:VN-10241-10
|
Bevacizumab-400mg/16ml
Hộp 1 lọ 16ml Dung dịch đậm đặ để pha
dung dịch tiêm truyền
-SX: F.Hoffmann-La Roche Ltd.Thụy Sỹ
|
PATENT: EP 0973804B1 (Genetech Inc.)
PHẠM VI: Kháng thể anti-Vegf -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt
chất Bevacizumab.
5/30/2013: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt
chất Bevacizumab
Patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của kháng thể kháng yếu
tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc này. Như được đề cập
trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ, kháng thể gốc này có vùng biến đổi chuỗi nặng
bao gồm trình tự axit amin SEQ ID
NO: 7 và vùng biến đổi chuỗi nhẹ bao gồm trình tự axit amin SEQ ID NO: 8.
Trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của kháng thể gốc này là hoàn
toàn giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizumab, và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của kháng thể
gốc này là giống với trình tự axit amin số 1-107 của hoạt chất Bevacizumab,
nhưng ít hơn một axit amin so với trình tự của hoạt chất Bevacizumab (axit
amin số 108, Arg).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
30/5: Điểm 14 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ
cho biến thể của kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc,
biến thể này có trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng (SEQ ID NO:
116) khác với trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizummab ở vị trí axit amin số 28 (D, tương ứng ở Bevacizummab là T ), 31
(N, tương
ứng ở Bevacizummab là N), 101 (H, tương ứng ở Bevacizummab là H) và 105 (S,
tương ứng ở Bevacizummab là S); và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi
nhẹ (với X1= M) là giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của hoạt chất
Bevacizummab.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Genetech Inc chuyển quyền sở hữu
cho F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
3
|
Avastin
SĐK:VN-9654-10
|
Bevacizumab-400mg/16ml
Hộp 1 lọ 16ml Dung dịch đậm đặ để pha
dung dịch tiêm truyền
-SX: Genetech Inc.America
|
PATENT: EP 0973804B1 (Genetech Inc.)
PHẠM VI: Kháng thể anti-Vegf -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt
chất Bevacizumab.
5/30/2013: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt
chất Bevacizumab
Patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của kháng thể kháng yếu
tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc này. Như được đề cập
trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ, kháng thể gốc này có vùng biến đổi chuỗi nặng
bao gồm trình tự axit amin SEQ ID
NO: 7 và vùng biến đổi chuỗi nhẹ bao gồm trình tự axit amin SEQ ID NO: 8.
Trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của kháng thể gốc này là hoàn
toàn giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizumab, và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của kháng thể
gốc này là giống với trình tự axit amin số 1-107 của hoạt chất Bevacizumab,
nhưng ít hơn một axit amin so với trình tự của hoạt chất Bevacizumab (axit
amin số 108, Arg).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
30/5: Điểm 14 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ
cho biến thể của kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc,
biến thể này có trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng (SEQ ID NO:
116) khác với trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizummab ở vị trí axit amin số 28
(D, tương ứng ở Bevacizummab là T ), 31 (N, tương ứng ở Bevacizummab là N),
101 (H, tương ứng ở Bevacizummab là H) và 105 (S, tương ứng ở Bevacizummab là
S); và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ (với X1= M) là giống với
trình tự của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của hoạt chất Bevacizummab.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Genetech Inc chuyển quyền sở hữu
cho F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
4
|
Avastin
SĐK:VN-15050-12
|
Bevacizumab-100mg/4ml
Hộp 1 lọ 4ml Dung dịch đậm đặ để pha dung dịch tiêm truyền
-SX: Roche Diagnostics GmbHĐức
|
PATENT: EP 0973804B1 (Genetech Inc.)
PHẠM VI: Kháng thể anti-Vegf -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt
chất Bevacizumab.
5/30/2013: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt
chất Bevacizumab
Patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của kháng thể kháng yếu
tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc này. Như được đề cập
trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ, kháng thể gốc này có vùng biến đổi chuỗi nặng
bao gồm trình tự axit amin SEQ ID NO: 7 và vùng biến đổi chuỗi nhẹ bao gồm
trình tự axit amin SEQ ID NO: 8. Trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng
của kháng thể gốc này là hoàn toàn giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi
nặng của hoạt chất Bevacizumab, và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi
nhẹ của kháng thể gốc này là giống với trình tự axit amin số 1-107 của hoạt
chất Bevacizumab, nhưng ít hơn một axit amin so với trình tự của hoạt chất
Bevacizumab (axit amin số 108, Arg).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
30/5: Điểm 14 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ
cho biến thể của kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc,
biến thể này có trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng (SEQ ID NO:
116) khác với trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizummab ở vị trí axit amin số 28
(D, tương ứng ở Bevacizummab là T ), 31 (N, tương ứng ở Bevacizummab là N),
101 (H, tương ứng ở Bevacizummab là H) và 105 (S, tương ứng ở Bevacizummab là
S); và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ (với X1= M) là giống với
trình tự của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của hoạt chất Bevacizummab.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Genetech Inc chuyển quyền sở hữu
cho F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
5
|
Avastin
SĐK:VN-15051-12
|
Bevacizumab-400mg/16ml
Hộp 1 lọ 16ml Dung dịch đậm đặ để pha dung dịch tiêm truyền
-SX: Roche Diagnostics GmbHĐức
|
PATENT: EP 0973804B1 (Genetech Inc.)
PHẠM VI: Kháng thể anti-Vegf -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt
chất Bevacizumab.
5/30/2013: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt
chất Bevacizumab
Patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của kháng thể kháng yếu
tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc này. Như được đề cập
trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ, kháng thể gốc này có vùng biến đổi chuỗi nặng
bao gồm trình tự axit amin SEQ ID
NO: 7 và vùng biến đổi chuỗi nhẹ bao gồm trình tự axit amin SEQ ID NO: 8.
Trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của kháng thể gốc này là hoàn
toàn giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizumab, và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của kháng thể
gốc này là giống với trình tự axit amin số 1-107 của hoạt chất Bevacizumab,
nhưng ít hơn một axit amin so với trình tự của hoạt chất Bevacizumab (axit
amin số 108, Arg).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
30/5: Điểm 14 yêu cầu bảo hộ của patent EP
0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của kháng thể kháng yếu tố sinh
trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc, biến thể này có trình tự axit amin của vùng biến
đổi chuỗi nặng (SEQ ID NO: 116) khác với trình tự axit amin của vùng biến đổi
chuỗi nặng của hoạt chất Bevacizummab ở vị trí axit amin số 28 (D, tương ứng ở
Bevacizummab là T ), 31 (N, tương ứng ở Bevacizummab là N), 101 (H, tương ứng
ở Bevacizummab là H) và 105 (S, tương ứng ở Bevacizummab là S); và trình tự
axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ (với X1= M) là giống với trình tự của
vùng biến đổi chuỗi nhẹ của hoạt chất Bevacizummab.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Genetech Inc chuyển quyền sở hữu
cho F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
6
|
Avastin
SĐK:VN-9655-10
|
Bevacizumab-100mg/4ml
Hộp 1 lọ 4ml Dung dịch đậm đặ để pha dung dịch tiêm truyền
-SX: Genetech Inc.America
|
PATENT: EP 0973804B1 (Genetech Inc.)
PHẠM VI: Kháng thể anti-Vegf -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt
chất Bevacizumab.
5/30/2013: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt
chất Bevacizumab
Patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho biến thể của kháng thể kháng yếu
tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho
kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc này. Như được đề cập
trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ, kháng thể gốc này có vùng biến đổi chuỗi nặng
bao gồm trình tự axit amin SEQ ID
NO: 7 và vùng biến đổi chuỗi nhẹ bao gồm trình tự axit amin SEQ ID NO: 8.
Trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của kháng thể gốc này là hoàn
toàn giống với trình tự của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizumab, và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của kháng thể
gốc này là giống với trình tự axit amin số 1-107 của hoạt chất Bevacizumab,
nhưng ít hơn một axit amin so với trình tự của hoạt chất Bevacizumab (axit
amin số 108, Arg).
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
30/5: Điểm 14 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0973804B1 xác lập phạm vi bảo hộ
cho biến thể của kháng thể kháng yếu tố sinh trưởng nội mô mạch (VEGF) gốc,
biến thể này có trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng (SEQ ID NO:
116) khác với trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nặng của hoạt chất
Bevacizummab ở vị trí axit amin số 28
(D, tương ứng ở Bevacizummab là T ), 31 (N, tương ứng ở Bevacizummab là N),
101 (H, tương ứng ở Bevacizummab là H) và 105 (S, tương ứng ở Bevacizummab là
S); và trình tự axit amin của vùng biến đổi chuỗi nhẹ (với X1= M) là giống với
trình tự của vùng biến đổi chuỗi nhẹ của hoạt chất Bevacizummab.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Genetech Inc chuyển quyền sở hữu
cho F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
7
|
Neorecormon
SĐK:VN-2326-06
|
Epoetin beta-4000IU/0,3ml
Dung dịch tiêm. Hộp 6 bơm tiêm 0,3ml + 6
kim tiêm
-SX: Roche Diagmostics GmbHĐức
|
PATENT: EP 0205564 B2 (Genetics Institue Inc.)
PHẠM VI: Phương pháp sản xuất Erythropoietin ->
Phạm vi bảo hộ chỉ là quy trình không phải là hoạt chất
31/5: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt chất
Epoetin beta
Patent EP 0205564 B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế
Erythropoietin người. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
Epoetin beta.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
31/5: Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0205564 B2 xác lập phạm vi bảo hộ
cho trình tự DNA mã hoá erythropoietin người, trong khi không xác lập phạm vi
bảo hộ cho hoạt chất Epoetin beta.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann - La Roche Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu chứng minh việc chuyển quyền sở hữu
của Genetics Institue Inc.) cho F. Hoffmann - La Roche Ltd.
|
8
|
Neorecormon
SĐK:VN-8171-09
|
Epoetin beta-2000IU/ 0,3ml
Dung dịch tiêm. Hộp 6 bơm tiêm 0,3ml + 6
kim tiêm
-SX: Roche Diagmostics GmbHĐức
|
PATENT: EP 0205564 B2 (Genetics Institue Inc.)
PHẠM VI: Phương pháp sản xuất Erythropoietin ->
Phạm vi bảo hộ chỉ là quy trình không phải là hoạt chất
31/5: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt chất
Epoetin beta
Patent EP 0205564 B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế
Erythropoietin người. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
Epoetin beta.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
31/5: Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0205564 B2 xác lập phạm vi bảo hộ
cho trình tự DNA mã hoá erythropoietin người, trong khi không xác lập phạm vi
bảo hộ cho hoạt chất Epoetin beta.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann - La Roche Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu chứng minh việc chuyển quyền sở hữu
của Genetics Institue Inc.) cho F. Hoffmann - La Roche Ltd.
|
9
|
Neorecormon
SĐK:VN-8171-09
|
Epoetin beta-10000IU/0,3ml
Dung dịch tiêm. Hộp 6 bơm tiêm 0,3ml + 6
kim tiêm
-SX: Roche Diagmostics GmbHĐức
|
PATENT: EP 0205564 B2 (Genetics Institue Inc.)
PHẠM VI: Phương pháp sản xuất Erythropoietin ->
Phạm vi bảo hộ chỉ là quy trình không phải là hoạt chất
31/5: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 1 của Patent chính là hoạt chất
Epoetin beta
Patent EP 0205564 B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế
Erythropoietin người. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
Epoetin beta.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
31/5: Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0205564 B2 xác lập phạm vi bảo hộ
cho trình tự DNA mã hoá erythropoietin người, trong khi không xác lập phạm vi
bảo hộ cho hoạt chất Epoetin beta.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann - La Roche Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu chứng minh việc chuyển quyền sở hữu
của Genetics Institue Inc.) cho F. Hoffmann - La Roche Ltd.
|
10
|
Neulastim
SĐK:VN-6645-08
|
Pegfilgrastim-6mg/0.6ml
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0.6ml dung dịch tiêm 6mg/0.6ml
-SX: F.Hoffmann-La Roche Ltd.Thụy Sỹ
|
PATENT: EP 0733067B1 (Amgen INC, hounsand
Oaks, CA 91320-1789 (US))
PHẠM VI: N-Terminally chemically modified protein compositions and methods
-> Đề nghị giải thích rõ phạm vi bảo hộ chính là hoạt chất Pegfilgrastim
13/5: Công ty giải trình Mục 3 và Mục 6 của Patent EP 0733067B1 xác lập phạm
vi bảo hộ cho hoạt chất Pegfilgrastim
Patent EP0733067 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm chứa hoạt chất
Pegfilgrastim. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho chính
hoạt chất Pegfilgrastim.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
13/5: Điểm 6 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0733067B1 xác lập phạm vi bảo hộ
cho chế phẩm hầu như đồng nhất chứa pegfilgrastim.
Do thiếu thông tin cho thấy sản phẩm Neulastim có ở dạng hầu như đồng nhất
hay không nên chưa thể đưa ra kết luận là patent EP 0733067B1 có xác lập phạm
vi bảo hộ cho sản phẩm dạng thuốc tiêm Neulastim hay không.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F.Hoffmann-La Roche Ltd. -
Switzerland
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: F.Hoffmann-La Roche Ltd. - Switzerland là nhà sản
xuất và chủ sở hữu sản phẩm đăng ký tại Việt Nam, Amgen là chủ sở hữu patent
và trademark Neuglastim, có kèm theo văn bản xác nhận của Roche.
|
21 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD hoffmann-La Roche Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).
21.1 Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 5)
|
1
|
Tamiflu
SĐK:VN-16262-13
|
Oseltamivir-75 MG
hộp 1 vỉ x 10 viên nang75 mg
-SX: Roche S.p.AItaly
|
PATENT: EP 0759917 B1 (Gilead Sciences Inc.)
PHẠM VI: Hoạt chất ức chế chọn lọc neuraminidaza virus hoặc vi khuẩn (điểm
yêu cầu bảo hộ 99, Hoạt
chất Oseltamivir)
Điểm 99 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0759917 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất Oseltamivir.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1.Gilead Sciences Inc.
2. Công ty cung cấp tài liệu thỏa thuận về bản quyền và phát triển sản phẩm
giữa Gilead Sciences Inc. cho F. Hoffmann - La Roche Ltd.
3. Giải trình về việc Roche S.p.A sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của F.
Hoffmann - La Roche Ltd.
|
2
|
Tamiflu
SĐK:VN-16261-13
|
Oseltamivir-45 mg
hộp 1 vỉ x 10 viên nang 45 mg
-SX: Roche S.p.AItaly
|
PATENT: EP 0759917 B1 (Gilead Sciences Inc.)
PHẠM VI: Hoạt chất ức chế chọn lọc neuraminidaza virus hoặc vi khuẩn (điểm
yêu cầu bảo hộ 99, Hoạt chất Oseltamivir)
Điểm 99 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0759917 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất Oseltamivir.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1.Gilead Sciences Inc.
2. Công ty cung cấp tài liệu thỏa thuận về bản quyền và phát triển sản phẩm
giữa Gilead Sciences Inc. cho F. Hoffmann - La Roche Ltd.
3. Giải trình về việc Roche S.p.A sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của F.
Hoffmann - La Roche Ltd.
|
3
|
Tamiflu
SĐK:VN-16260-13
|
Oseltamivir-30 mg
hộp 1 vỉ x 10 viên nang 30 mg
-SX: Roche S.p.AItaly
|
PATENT: EP 0759917 B1 (Gilead Sciences Inc.)
PHẠM VI: Hoạt chất ức chế chọn lọc neuraminidaza virus hoặc vi khuẩn (điểm
yêu cầu bảo hộ 99, Hoạt chất Oseltamivir)
Điểm 99 yêu cầu bảo hộ của patent EP 0759917 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất Oseltamivir.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1.Gilead Sciences Inc.
2. Công ty cung cấp tài liệu thỏa thuận về bản quyền và phát triển sản phẩm
giữa Gilead Sciences Inc. cho F. Hoffmann - La Roche Ltd.
3. Giải trình về việc Roche S.p.A sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của F.
Hoffmann - La Roche Ltd.
|
4
|
Tarceva
SĐK:VN1-724-12
|
Erlotinib-150mg
hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
-SX: Roche S.p.AItaly
|
PATENT: EP 1110953B1 (Pfizer Product Inc. và OSI
Pharmaceuticals Inc.)
VN 1681 (Pfizer Inc)
PHẠM VI: VN: hợp chất thứ 19, điểm yêu cầu bảo hộ 10 là hoạt chất Erlotinib.
Điểm 10 yêu cầu bảo hộ của patent VN 1681 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
Erlotinib (hợp chất thứ 19). Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. OSI Pharmaceuticals Inc đã chuyển quyền cho F.
Hoffmann-La Roche Ltd
2. Công ty cung cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu
công nghiệp, trong đó Pfizer Inc đã chuyển nhượng Patent cho Pfizer Product
Inc, sau đó Pfizer Product Inc đã chuyển nhượng cho OSI Pharmaceuticals Inc
và từ OSI Pharmaceuticals Inc cho F. Hoffmann - La Roche Ltd
3. Đề nghị Công ty giải trình, làm rõ việc Roche S.p.A sản xuất theo tiêu chuẩn
và ủy quyền của F. Hoffmann - La Roche Ltd
|
5
|
Tarceva
SĐK:VN1-725-12
|
Erlotinib-150mg
hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
-SX: Roche S.p.AItaly
|
PATENT: EP 1110953B1 (Pfizer Product Inc. và OSI
Pharmaceuticals Inc.)
VN 1681 (Pfizer Inc)
PHẠM VI: VN: hợp chất thứ 19, điểm yêu cầu bảo hộ 10 là hoạt chất Erlotinib.
Điểm 10 yêu cầu bảo hộ của patent VN 1681 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất
Erlotinib (hợp chất thứ 19). Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: F. Hoffmann-La Roche Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. OSI Pharmaceuticals Inc đã chuyển quyền cho F.
Hoffmann-La Roche Ltd
2. Công ty cung cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu
công nghiệp, trong đó Pfizer Inc đã chuyển nhượng Patent cho Pfizer Product
Inc, sau đó Pfizer Product Inc đã chuyển nhượng cho OSI Pharmaceuticals Inc
và từ OSI Pharmaceuticals Inc cho F. Hoffmann - La Roche Ltd
3. Đề nghị Công ty giải trình, làm rõ việc Roche S.p.A sản xuất theo tiêu chuẩn
và ủy quyền của F. Hoffmann - La Roche Ltd
|
22 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Ipsen Pharma
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
22.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
Diphereline 11.25mg
|
Triptorelin-11.25mg
Hộp đựng 1 lọ thuốc bột, 1 ống dung môi,
1 ống tiêm và 2 kim tiêm
-SX: Ipsen Pharma BiotechPháp
|
PATENT: EP 1343808B1 (Ipsen Manufacturing Ireland
Ltd)
FR 2650182 -> Cơ quan SHTT Pháp không nằm trong danh sách 14 Cơ quan SHTT
được công nhận PHẠM VI: EP: Quy trình tổng hợp LHRH peptide -> Phạm vi bảo
hộ là quy trình bào chế, không phải là hoạt chất Triptorelin
Patent EP1343808B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế Triptorelin,
tuy nhiên patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất triptorelin
cũng như dược phẩm chứa nó.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng
bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ipsen Pharma
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Ipsen Manufacturing Ireland Ltd
2. Đề nghị Công ty giải trình và làm rõ mối liên hệ giữa Ipsen Pharma Biotech
và Ipsen Manufacturing Ireland Ltd
|
2
|
Diphereline 3.75mg
|
Triptorelin-3.75mg
Hộp đựng 1 lọ thuốc bột, 1 ống dung môi,
1 ống tiêm và 2 kim tiêm
-SX: Ipsen Pharma BiotechPháp
|
PATENT: EP 1343808B1 (Ipsen Manufacturing Ireland
Ltd)
EP 2246063A1
PHẠM VI: EP 1343808B1: Quy trình tổng hợp LHRH peptide -> Phạm vi bảo hộ
là quy trình bào chế, không phải là hoạt chất Triptorelin
Patent EP1343808B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế Triptorelin,
tuy nhiên patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất triptorelin
cũng như dược phẩm chứa nó.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất, hỗn hợp các hoạt
chất hoặc dược phẩm, chế phẩm cũng như dạng bào chế.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ipsen Pharma
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Ipsen Manufacturing
Ireland Ltd
2.Đề nghị Công ty giải trình và làm rõ mối liên hệ giữa Ipsen Pharma Biotech
và Ipsen Manufacturing Ireland Ltd
|
23 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Janssen-Cilag Ltd.
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).
23.1 Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 2)
|
1
|
Invega
SĐK:VN1-540-11
|
Paliperidone-6mg
Hộp 4 vỉ x 7 viên nén giải phóng kéo dài
-SX: Janssen Cilag Manifacturing LLC
|
PATENT: EP 0368388 B1 (Janssen Pharmaceutica
NV)
PHẠM VI: EP: 3-piperidinyl-1,2-benzisoxazoles ->
Phạm vi bảo hộ là quy trình điều chế, không phải cho hoạt chất
Điểm 6 yêu cầu bảo hộ của patent EP0368388B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất paliperidon.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Janssen-Cilag Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Janssen Pharmaceutica NV
2. Giải trình làm rõ mối liên hệ giữa Janssen Pharmaceutica NV, Janssen Cilag
Manifacturing LLC và Janssen-Cilag Ltd
|
2
|
Invega
SĐK:VN1-541-11
|
Paliperidone-3mg
Hộp 4 vỉ x 7 viên nén giải phóng kéo dài
-SX: Janssen Cilag Manifacturing LLC
|
PATENT: EP 0368388 B1 (Janssen Pharmaceutica NV)
PHẠM VI: EP: 3-piperidinyl-1,2-benzisoxazoles
Điểm 6 yêu cầu bảo hộ của patent EP0368388B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt
chất paliperidon.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Janssen-Cilag Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Janssen Pharmaceutica NV
2. Giải trình làm rõ mối liên hệ giữa Janssen Pharmaceutica NV và Janssen
Cilag Manifacturing LLC và Janssen-Cilag Ltd
|
23.2 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 3)
|
1
|
Durogesic 12mcg/h
SĐK:VN-10313-10
|
Fentanyl-2.1mg
Hộp 5 miếng dán phóng thích qua da
-SX: Janssen Pharmaceutica N.V.Bỉ
|
PATENT: CA 2440884 (Alza Corporation)
PHẠM VI: Miếng dán qua da giải phóng Fentanyl ->
Phạm vi bảo hộ chỉ là dạng bào chế không phải là hoạt chất.
Yêu cầu bảo hộ của patent CA2440884 xác lập phạm vi bảo hộ cho dạng bào chế
nguyên khối dùng qua da chứa fentanyl hoặc chất tương tự fentanyl gồm phần chứa
chế phẩm polymer một pha làm bằng polyacrylate có độ dày nằm trong khoảng từ
0,0125mm đến 0,1mm. Do thiếu thông tin về thành phần và vật liệu cấu thành sản
phẩm Durogesic nên chưa thể đưa ra kết luận là patent CA2440884 có xác lập phạm
vi bảo hộ cho sản phẩm dạng miếng dán phóng thích qua da Durogesic hay không.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Janssen-Cilag Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chủ sở hữu Patent chuyển quyền sở hữu cho Janssen
Cilag Ltd.
|
2
|
Durogesic 25mcg/h
SĐK:VN-10314-10
|
Fentanyl-4.2mg
Hộp 5 miếng dán phóng thích qua da
-SX: Janssen Pharmaceutica N.V.Bỉ
|
PATENT: CA 2440884 (Alza Corporation)
PHẠM VI: Miếng dán qua da giải phóng Fentanyl -> Phạm vi bảo hộ chỉ
là dạng bào chế không phải là hoạt chất.
Yêu cầu bảo hộ của patent CA2440884 xác lập phạm vi bảo hộ cho dạng bào chế
nguyên khối dùng qua da chứa fentanyl hoặc chất tương tự fentanyl gồm phần chứa
chế phẩm polymer một pha làm bằng polyacrylate có độ dày nằm trong khoảng từ
0,0125mm đến 0,1mm. Do thiếu thông tin về thành phần và vật liệu cấu thành sản
phẩm Durogesic nên chưa thể đưa ra kết luận là patent CA2440884 có xác lập phạm
vi bảo hộ cho sản phẩm dạng miếng dán phóng thích qua da Durogesic hay không.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Janssen-Cilag Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chủ sở hữu Patent chuyển quyền sở hữu cho Janssen
Cilag Ltd.
|
3
|
Durogesic 50mcg/h
SĐK:VN-10315-10
|
Fentanyl-8.4mg
Hộp 5 miếng dán phóng thích qua da
-SX: Janssen Pharmaceutica N.V.Bỉ
|
PATENT: CA 2440884 (Alza Corporation)
PHẠM VI: Miếng dán qua da giải phóng Fentanyl ->
Phạm vi bảo hộ chỉ là dạng bào chế không phải là hoạt chất.
Yêu cầu bảo hộ của patent CA2440884 xác lập phạm vi bảo hộ cho dạng bào chế
nguyên khối dùng qua da chứa fentanyl hoặc chất tương tự fentanyl gồm phần chứa
chế phẩm polymer một pha làm bằng polyacrylate có độ dày nằm trong khoảng từ
0,0125mm đến 0,1mm. Do thiếu thông tin về thành phần và vật liệu cấu thành sản
phẩm Durogesic nên chưa thể đưa ra kết luận là patent CA2440884 có xác lập phạm
vi bảo hộ cho sản phẩm dạng miếng dán phóng thích qua da Durogesic hay không.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Janssen-Cilag Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chủ sở hữu Patent chuyển quyền sở hữu cho Janssen
Cilag Ltd.
|
24 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Merck KGaA
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).
24.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)
|
1
|
Levothyrox
SĐK:VN-13273-11
|
Levothyroxine sodium-50µg
Hộp 2 vỉ x 14 viên
-SX: Merck Sante s.a.sPháp
|
PATENT: EP 1077681B1 (Merck Patent GmbH)
PHẠM VI: Điều chế sản phẩm chứa Levothyroxine Natri -> Phạm vi bảo hộ chỉ
là quy trình bào chế ra sản phẩm, không phải là hoạt chất Levothyroxine.
Patent EP1077681B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho viên nén chứa hoạt chất natri
levothyroxin. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi cho hoạt chất natri
levothyroxin. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Merck Patent GmbH là công ty
thành viên của Merck KGaA
|
2
|
Levothyrox
SĐK:VN-13274-11
|
Levothyroxine sodium-100µg
Hộp 2 vỉ x 14 viên
-SX: Merck Sante s.a.sPháp
|
PATENT: EP 1077681B1 (Merck Patent GmbH)
PHẠM VI: Điều chế sản phẩm chứa Levothyroxine Natri -> Phạm vi bảo hộ chỉ
là phương pháp bào chế ra sản phẩm, không phải là hoạt chất Levothyroxine.
Patent EP1077681B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho viên nén chứa hoạt chất natri
levothyroxin. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi cho hoạt chất natri
levothyroxin. Kết luận: Không đáp ứng quyđịnh về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sante s.a.s
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Có tài liệu xác nhận Merck Patent GmbH là công ty
thành viên của Merck KGaA
|
25 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 6).
25.1 Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent (Tổng số: 1)
|
1
|
Deca-Durabolin,
Inj., 50mg/1ml, H/1
ống
SĐK:VN-3704-07
|
Nandrolone decanoate-50 mg/1 ml
Dung dịch dầu dùng để pha tiêm; Mỗi hộp
chứa 1 ống
-SX: N.V. OrganonHà Lan
|
PATENT: GB 840957 (Organon Laboratories Ltd)
->
Cơ quan SHTT Anh không nàm trong danh sách 14 cơ quan SHTT được công nhận
PHẠM VI:
Điểm 2 yêu cầu bảo hộ của patent GB 840957 xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp
chất 19-Nortestosterone 17- decanoate (tức là, hoạt chất Nandrolone
decanoate)
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt
chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Organon Laboratories Ltd
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa
Organon Laboratories Ltd và Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd
|
25.2 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 5)
|
1
|
Andriol Testocap
Cap 40mg 30's
SĐK:VN-8889-09
|
Tetosterone undecanoate-40mg
Viên nang; Hộp 3 vỉ 10 viên
-SX: Catalent France Beinheim SA Pháp
|
PATENT: EP 1189620 B1 (Akzo Nobel NV)
PHẠM VI: EP: Công thức chứa Tetosterone
undecanoate -> Phạm vi bảo hộ là công thức bào chế, không phải bảo hộ
cho hoạt chất Tetosterone undecanoate
Patent EP1189620B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho dược phẩm dạng viên nang để
dùng qua đường miệng chứa testosteron undecanoat và dầu thầu dầu.
Patent này cũng không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất tetosteron
undecanonat. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Akzo Nobel NV
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Akzo
Nobel NV và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc Catalent France Beinheim SA sản xuất theo ủy quyền của
Merck Sharp & Dohme Corp.
|
2
|
Fosamax
SĐK:VN-8834-09
|
Alendronate 70mg-70 mg
Viên; Mỗi hộp chứa 2 viên
-SX: Merck Sharp & Dohme (Italia) S.p.AÝ
|
PATENT: VN 5715; VN 5734 (Merck & Co Inc)
->
Bổ sung nội dung Patent
PHẠM VI: VN 5715: Thành phẩm dược chứa hợp chất Biphosphonat có tác dụng ức
chế tiêu xương.
VN 5734: Sử dụng acid alendronic hoặc muối dược dụng của nó để sản xuất thuốc
ức chế tiêu xương.
9/4: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ 5 và 6 trong Patent VN5715 là hoạt
chất Alendronate GT: Công ty cung cấp Patent US 4922007
(Merck&Co Inc) -> Patent US 4922007 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy
trình điều chế dẫn xuất acid biphosphonic. Tuy nhiên, patent này không xác lập
phạm bảo hộ cho hoạt chất Alendronate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất Alendronate (nếu
có).
9/4: Điểm 5 và 6 của patent VN 5715 xác lập phạm vi bảo hộ cho thành phẩm dượcchứa
hoạt chất Alendronat. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho
hoạt chất Alendronat.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu chứng nhận chuyển quyền sở hữu
patent từ Merck&Co Inc cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Bổ
sung tài liệu
|
3
|
Marvelon
0.03/0.15mg, H/21
viên
SĐK:VN-8887-09
|
Desogestrel 150mcg+Ethinylestradiol
30mcg-30 mcg/ 150mcg
Viên; Mỗi hộp chứa 21 viên
-SX: N.V. ORGANONHà Lan
|
PATENT: US 5395627 (Akzo NV)
PHẠM VI: US:Pharmaceutical granulate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình bào chế,
không phải bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất Desogestrel và Ethinylestradiol
Patent US5395627 xác lập phạm vi bảo hộ cho hạt để sử dụng làm viên
nén, trong đó hạt này có chứa desogestrel nhưng không chứa ethinylestradiol.
Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho tổ hợp hoặc hỗn hợp chứa
Desogestrel và Ethinylestradiol. Kết luận: Không đáp ứng quy định
về patent cấp cho tổ hợp hoặc hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:
1. Akzo NV
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Akzo
NV và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc N.V. ORGANON sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp
& Dohme Corp.
|
4
|
Mercilon
0.02/0.15mg, H/21
viên
SĐK:VN-6747-08
|
Desogestrel 150mcg,Ethinyl Estradiol
20mcg-20 mcg/ 150mcg
Viên; Mỗi hộp chứa 21 viên
-SX: ORGANON (Ireland) Limitted.Ireland
|
PATENT: US 5395627 (Akzo NV)
PHẠM VI: US:Pharmaceutical granulate -> Phạm vi bảo hộ là quy trình bào chế,
không phải bảo hộ cho hỗn hợp 2 hoạt chất Desogestrel và Ethinylestradiol Patent
US5395627 xác lập phạm vi bảo hộ cho hạt để sử dụng làm viên nén, trong đó hạt
này có chứa desogestrel nhưng không chứa ethinylestradiol. Tuy nhiên, patent
này không xác lập phạm vi bảo hộ cho tổ hợp hoặc hỗn hợp chứa Desogestrel và
Ethinylestradiol. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho tổ hợp
hoặc hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:1. Akzo NV
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Akzo
NV và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc ORGANON (Ireland) Limitted.sản xuất theo ủy quyền của
Merck Sharp & Dohme Corp.
|
5
|
Orgametril 5mg,
H/30 viên
SĐK:VN-15548-12
|
Lynestrenol 5mg-5mg
Viên nén; Hộp 1 vỉ x 30 viên nén
-SX: N.V. ORGANONHà Lan
|
PATENT: US 3502772 (Organon Inc) (Chưa có nội
dung Patent) -> -> Bổ sung nội dung Patent để chứng minh phạm vi bảo hộ
là hoạt chất Lynestrenol
PHẠM VI: Method for stimulating anovulatory cycles and pharmaceutical
packages (Phạm vi bảo hộPatent chỉ là phương pháp điều chế)
GT:
Công ty cung cấp Patent US 3502772 (Organon Inc)
(Phạm vi bảo hộ Patent chỉ là phương pháp điều chế) và Patent US 3972906
(Akzona Incorporated) (Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Lynestrenol)
->
Giải trình chưa đáp ứng quy định
Patent US3502772 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp kích thích chu kỳ
không rụng noãn.
Patent này không xác lập phạm vi cho hoạt chất lynestrenol. Kết luận: Không
đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: N.V. ORGANON
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu
Patent từ Organon Inc cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Đề nghị bổ
sung tài liệu
|
26 Tên doanh nghiệp đề nghị
công bố: VPĐD Tedis tại TP HCM
B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 6).
26.1 Không đáp ứng quy định (Tổng số: 6)
|
1
|
Bioflora 100mg
SĐK:VN-4109-07
|
Saccharomyces bouulardii-100mg
Hộp 20 gói, thuốc bột
-SX: BiocodexFrance
|
PATENT: EP 0 149 579 B1 (Laboratories
Biocodex)
PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị, không phải là hoạt chất
Patent EP 0 149 579 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng nấm men
Saccharomyces để phòng ngừa hoặc điều trị bệnh viêm ruột kết màng giả. Tuy
nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất. Kết luận: Không
đáp ứng quy định về
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Tedis SA
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Laboratories Biocodex
|
2
|
Bioflora 200mg
SĐK:VN-4110-07
|
Saccharomyces bouulardii-200mg
Hộp 10 viên nang
-SX: BiocodexFrance
|
PATENT: EP 0 149 579 B1 (Laboratories Biocodex)
PHẠM VI: EP: Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị, không phải là hoạt chất
Patent EP 0 149 579 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng nấm men
Saccharomyces để phòng ngừa hoặc điều trị bệnh viêm ruột kết màng giả. Tuy
nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất. Kết luận: Không
đáp ứng quy định về
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Tedis SA
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Laboratories Biocodex
|
3
|
Nucelo CMP forte
SĐK:VN-6851-08
|
Cytidin-5-monophosphat disodium +
Uridine-10mg + 6mg
Hộp 3 ống bột đông khô + 3 ống dung
môi
|
PATENT: EP1492546B1 (Trommsdorff GmbH &
Co.KG Arznelmittel)
PHẠM VI: Sử dụng các Nucleotides Pyrimidine để điều trị các tổn thương của hệ
thần kinh ngoại biên -> Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị không
phải là hoạt chất.
Patent EP1492546B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng
Uridine-5'-monophosphat hoặc Cytidin-5'-monophosphat để bào chế dược phẩm điều
trị rối loạn thần kinh ngoại biên. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm
vi bảo hộ trực tiếp cho các hoạt chất nêu trên hoặc tổ hợp của chúng. Kết luận:
Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ferrer Group
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Tập đoàn Ferrer là chủ sở hữu Ferrer Internacional
S.A. và Trommsdorff GmbH & Co.KG Arznelmittel
|
4
|
Nucelo CMP forte
SĐK:VN-6850-08
|
Cytidin-5-monophosphat disodium +
Uridine-5mg + 3mg
Hộp 2 vỉ x 15 viên nang
-SX: Ferrer Internacional S.A.Tây Ban Nha
|
PATENT: EP1492546B1 (Trommsdorff GmbH & Co.KG
Arznelmittel)
PHẠM VI: Sử dụng các Nucleotides Pyrimidine để điều trị các tổn thương của hệ
thần kinh ngoại biên ->
Phạm vi bảo hộ là phương pháp điều trị không phải là hoạt chất ??
Patent EP1492546B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng
Uridine-5'-monophosphat hoặc Cytidin-5'-monophosphat để bào chế dược phẩm điều
trị rối loạn thần kinh ngoại biên. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm
vi bảo hộ trực tiếp cho các hoạt chất nêu trên hoặc tổ hợp của chúng. Kết luận:
Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ferrer Group
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT:Tập đoàn Ferrer là chủ sở hữu Ferrer Internacional
S.A. và Trommsdorff GmbH & Co.KG Arznelmittel
|
5
|
Progestogel
SĐK:VN-15147-12
|
Progesterone-1%
Hộp 1 ống 80g gel bôi ngoài da
-SX: Besins Manufacturing BelgiumBelgium
|
PATENT: GB2109231A (Jean Louis Abel Besins) -
> Anh không nằm trong danh sách 14 nước có cơ quan SHTT được xem xét?
PHẠM VI: Dạng thuốc chứa progesterone -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế
(gel) không phải là hoạt chất.
GB2109231A là số công bố đơn không phải là patent cấp cho dược phẩm chứa
progesterone dùng qua da.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho dạng bào chế là gel bôi
ngoài da chứa progesterone.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Besins Manufacturing Belgium
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chủ sở hữu Patent và cơ sở sản xuất là 1
|
6
|
Somazina
SĐK:VN-7393-08
|
Citicolin-10g/100ml
Hộp 1 lọ 30ml Dung dịch uống
-SX: Ferrer Internacional S.A.Tây Ban Nha
|
PATENT: ES 2169986B1 (Ferrer International, S.A)
US 6930096B2 (Ferrer International, S.A)
EP 1267892B1 (Ferrer International, S.A)
PHẠM VI: ES, US: Sử dụng CDP-choline để điều trị dự phòng thiếu máu não
EP:Sử dụng CDP-choline trong điều trị hội chứng do cai rượu -> Phạm vi bảo
hộ là phương pháp điều trị không phải là hoạt chất.
Patent ES 2169986B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng. Patent US
6930096B2 xác lập phạm vi bảo hộ cho phương pháp điều trị.Patent EP 1267892B1
xác lập phạm vi bảo hộ cho việc sử dụng CDP-choline để bào chế dược phẩm.Tuy
nhiên, các patent này không bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Citicolin.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp
cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Ferrer Internacional S.A.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chủ sở hữu Patent và cơ sở sản xuất là 1
|
|
|
|
|
|
|