Công văn 6165/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn sử dụng tờ khai hải quan

Số hiệu 6165/TCHQ-GSQL
Ngày ban hành 10/12/2002
Ngày có hiệu lực 10/12/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Đặng Văn Tạo
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

TỔNG CỤC HẢI QUAN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 6165/TCHQ-GSQL

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2002

 

CÔNG VĂN

CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN - BỘ TÀI CHÍNH SỐ 6165 TCHQ/GSQL NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỜ KHAI HẢI QUAN

Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.

Ngày 24/5/2002, Tổng cục Hải quan đã có Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ về việc ban hành các mẫu tờ khai (trong đó có Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch, Tờ khai hàng hoá xuất khẩu biên giới, Tờ khai xe ôtô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ). Theo đề nghị của Hải quan một số địa phương, Tổng cục Hải quan hướng dẫn cụ thể thêm như sau (các hướng dẫn thêm này sẽ được in trực tiếp vào tờ khai trong lần in tới như mẫu gửi kèm theo đây):

1. Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch (ký hiệu HQ/2002-PMD):

- Các Ô số 1 (Người gửi), số 2 (Người nhận), số 3 (Người được uỷ quyền) được hiểu là gồm Họ tên và địa chỉ của những người này.

- Ô 14 đề nghị ghi thêm nội dung thời gian kiểm tra và phân công kiểm tra hàng hoá.

2. Tờ khai hàng hoá xuất khẩu biên giới (ký hiệu HQ/2002-XKBG):

Ô 11 đề nghị ghi thêm nội dung thời gian kiểm tra, phân công kiểm tra hàng hoá, người quyết định hình thức kiểm tra, hình thức kiểm tra (miễn kiểm tra, kiểm tra tỷ lệ, kiểm tra toàn bộ).

3. Tờ khai xe ôtô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ (ký hiệu HQ/2002/01-PTVT):

3.1. Bổ sung tiêu chí "Số tờ khai..., ngày...." vào dưới tên Chi cục Hải quan cửa khẩu ở góc bên trái phía trên tờ khai.

3.2. Bổ sung thêm mục "cán bộ giám sát xe ôtô (ký ghi rõ họ tên)" vào khoảng trống ở giữa hai mục "cán bộ đăng ký tờ khai" và "người lái xe".

3.3. Đối với mục 7 (Hàng hoá chuyên chở): Trong trường hợp xe chở khách thì mục này dành để khai về hành khách, trong đó:

- Ô "Tên hàng":

+ Nếu xe chở hàng hoá thì ô này được hiểu bao gồm các nội dung Tên hàng, mã số hàng hoá, quy cách, phẩm chất.

+ Nếu xe chở hành khách thì ghi là hành khách.

- Ô "Lượng hàng": Nếu xe chở khách thì ghi số lượng khách.

Công văn này là bộ phận không tách rời của Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24/5/2002 của Tổng cục Hải quan. Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố tổ chức, thực hiện đúng hướng dẫn tại công văn này.


HẢI QUAN VIỆT NAM

HQ/2002-XKBG

TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU BIÊN GIỚI

(Bản Hải quan lưu)

Tổng cục Hải quan

Cục Hải quan:......................

Chi cục Hải quan:................

Tờ khai số:......../XKBG

Ngày đăng ký:................

Số lượng tờ khai:............

Cán bộ đăng ký
(Ký ghi rõ họ tên)

I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN

1. Người xuất khẩu:

...............................................

Địa chỉ:

...............................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

Số:.........................................

Cấp ngày........./............/........

Cơ quan cấp:.........................

2. Giấy phép (nếu có):

Số:.... Ngày...../....../.......

Cơ quan cấp:..................

Ngày hết hạn:.................

.......................................

.......................................

......................................

3. Giấy tờ kèm theo

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

Số TT

4. Tên hàng, quy cách phẩm chất

5. Mã số hàng hoá

6. Đơn vị tính

7. Lượng hàng

8. Đơn giá nguyên tệ

9. Trị giá nguyên tệ

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Tổng số:...........................

10. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây.

......... ngày........ tháng........... năm 200....

(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ghi chú: Tờ khai này không có giá trị để hoàn thuế


II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN

11. Kiểm tra thực tế hàng hoá

Địa điểm kiểm tra:...................................... Thời gian kiểm tra..................................

Phân công kiểm tra:................... Người quyết định hình thức kiểm tra.......................

Hình thức kiểm tra: — Miễn kiểm tra — Kiểm tra tỉ lệ (%) — Kiểm tra toàn bộ

Kết quả kiểm tra:

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Người xuất khẩu (ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)

12. Tính thuế Tỷ giá............................. VNĐ/USD

 

Số TT

Tên hàng

Mã số

Đơn vị tính

Lượng hàng

Đơn giá (VNĐ)

Trị giá tính thuế (VNĐ)

Thuế suất (%)

Tiền thuế (VNĐ)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:.................................

13. Tổng số thuế phải nộp (bằng chữ):.....................................................................

Biên lai thu thuế xuất khẩu số:.................... ngày......... tháng.......... năm 200.........

Lệ phí hải quan (bằng số):................................ (bằng chữ):.....................................

Biên lai thu lệ phí số:................................... ngày......... tháng.......... năm 200.........

14. Cán bộ tính thuế

(ký tên, ghi rõ họ tên)

15. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan

(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

[...]