Công văn 6077/BYT-QLD năm 2015 bổ sung, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 6077/BYT-QLD |
Ngày ban hành | 19/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6077/BYT-QLD |
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2015 |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; |
Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 3); Quyết định số 1087/QĐ-BYT ngày 03/4/2013 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 4); Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 8/5/2013 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5); Quyết định số 1738/QĐ-BYT ngày 20/5/2013 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 6); Quyết định số 814/QĐ-BYT ngày 10/3/2014 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10); Quyết định số 2500/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11); Quyết định số 234/QĐ-BYT ngày 23/1/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 12).
Thông tin các thuốc được bổ sung, điều chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Văn bản số 6077/BYT-QLD ngày 19/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Nước sản xuất |
Đợt công bố |
Số Quyết định |
Nội dung bổ sung, điều chỉnh |
1 |
Sandimmun Neoral 100mg |
Ciclosporin |
100mg |
Hộp 10 vỉ x 5 viên nang mềm |
VN-14759-12 |
R.P.Scherer GmbH & Co.KG |
Gammels bacher Strasse 2 69412 Eberbach, Baden, Germany |
Đức |
3 |
896/QĐ-BYT |
Tên cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH |
2 |
Sandimmun Neoral 25mg |
Ciclosporin |
25mg |
Hộp 10 vỉ x 5 viên nang mềm |
VN-14760-12 |
R.P.Scherer GmbH & Co.KG |
Gammels bacher Strasse 2 69412 Eberbach, Baden, Germany |
Đức |
3 |
896/QĐ-BYT |
Tên cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH |
3 |
Broncho-Vaxom Children |
Bacterial lysates of Haemophilus influenza, Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumonica and ozaenae |
3.5mg |
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang |
VN-15048-12 |
OM Pharma |
22, rue du Bois-du-Lan-CH- 1217 Meyrin 2/ Geneva |
Thụy Sĩ |
3 |
896/QĐ-BYT |
Tên hoạt chất: Bacterial Iysate of Haemophilus influenzae, Diplococcus pneumoniae; Klebsiella pneumoniae and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans. Neisscria catarrhalis |
4 |
Tazocin |
Piperacillin monohydrate; Tazobactam |
Piperacillin monohydrate, Tazobactam 4g/0,5g |
Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ 4,5g |
VN-12602-11 |
Wyeth Lederle SPA |
Via Franco Gorgone, Industrial Area, Catania |
Ý |
6 |
1738/QĐ-BYT |
Tên cơ sở sản xuất: Wyeth Lederle S.R.L; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Franco Gorgone Z.I- 95100 Catania (CT). Ý |
5 |
Gran |
Filgrastim |
30MU/0,5ml |
Dung dịch tiêm, hộp 1 tiêm đóng sẵn 0,5 ml (30 triệu đơn vị) |
QLSP-0792-14 |
F.Hoffmann-La Roche Ltd. |
Grenzacherstrasse 124. 4070 Basel |
Thụy Sĩ |
12 |
234/QĐ-BYT |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ |
6 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40mg tương đương Methylprednisolone hemisuccinat 65.4mg |
40mg |
Bột đóng khô pha tiêm, Hộp 1 lọ Act- O-Vial 1 ml tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch |
VN-18405-14 |
Pharmacia & Upjohn Company |
7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 490001 |
Mỹ |
12 |
234/QĐ-BYT |
Bổ sung quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1 ml |
7 |
Doribax |
Doripenem monohydrate |
500mg |
Hộp 10 lọ bột pha dung dịch tiêm truyền |
VN-13741-11 |
Shionogi & Co., Ltd |
7 Moriyama, Nishine, Kanegasaki-cho Isawa-gun, Iwate 029-4503 |
Nhật Bản |
12 |
234/QĐ-BYT |
Bổ sung tên, địa chỉ cơ sở đóng gói: Janssen Pharmaceutica N.V - Tumhoutseweg 30. B2340 Beerse. Bỉ |
8 |
Pantoloc |
Pantoprazole (dưới dạng (Pantoprazole sodium) |
40 mg |
Viên nén bao tan trong ruột. Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 1 vỉ x 14 viên |
VN-18402-14 |
Nycomed GmbH |
Lehnitzstrasse70-98, 16515 Oranienburg |
Đức |
12 |
234/QĐ-BYT |
Tên thuốc: Pantoloc 40mg; Tên hoạt chất: Pantoprazole (dưới dạng (Pantoprazole sodium sesquihydrate) |
9 |
Hyzaar Plus |
Losartan potassium, Hydrochlorothiazide |
100mg/12,5mg |
Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim |
VN-16838-13 |
Cơ sở sản xuất: Merek Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói: Merek Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., |
Cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU; Cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W.2142. Australia |
Anh |
11 |
2500/QĐ-BYT |
Tên, địa chỉ cơ sở đóng gói: Merek Sharp & Dohme B.V - Waarderweg 39. NL-2031 BN Haarlem, Hà Lan |
10 |
No-spa |
Drotaverin hydrochloride |
40mg/2ml |
Hộp 25 ống 2ml |
VN-14353-11 |
Chinoin Pharmaceutical and Chemical works private Co.,Ltd |
5 Levai utca, H-2112 Veresegyhaz |
Hungary |
4 |
1087/QĐ-BYT |
Địa chỉ cơ sở sản xuất. 3510 Miskole, Csanyikvolgy, Hungary |
11 |
Dogmatil 50mmg |
Sulpiride |
50mg |
Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng |
VN-17394-13 |
Sanofi Winthrop Industrie |
6 Boulevard de I’ Europe 21800 Quetigny |
Pháp |
10 |
814/QĐ-BYT |
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 30 viên |
12 |
Xatral XL 10mg |
Alfuzosin HCl |
10mg |
Viên nén phóng thích chậm, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-14355-11 |
Sanofi Winthrop Industrie |
30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tuors |
Pháp |
5 |
1546/QĐ-BYT |
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 30 viên |
13 |
Zitromax Pos |
Azithromycin |
200mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống Hộp 1 lọ 15 ml chứa 600mg Azithromycin |
VN-13300-11 |
Haupt Pharma Latina SRL |
Borgo San Michele S.S. 156 Km 47, 600-04100- Latina |
Ý |
4 |
1087/QĐ-BYT |
Tên thuốc: Zitromax |