Công văn 5157/BYT-QLD năm 2013 đính chính thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 5157/BYT-QLD |
Ngày ban hành | 04/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/09/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5157/BYT-QLD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ
Y tế; |
Bộ Y tế thông báo đính chính một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 3); Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 8/5/2013 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 5); Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 8/5/2013 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 8) và văn bản số 3506/BYT-QLD ngày 14/6/2013 của Bộ Y tế về việc đính chính một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Thông tin các thuốc được đính chính tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 5157/BYT-QLD ngày 04/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất |
Số, ngày văn bản |
Nội dung đính chính |
1 |
Buscopan |
Hyoscine N-Butylbromide |
10mg |
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao đường |
VN-11700-11 |
Delpham Reims |
10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims, Pháp |
2994/QĐ-BYT ngày 19/8/2013 |
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao đường; Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao đường |
2 |
Tracrium |
Atracurim besylate |
25mg/2,5ml |
Hộp 5 ống 2,5ml: Dung dịch xịt mũi |
VN-6667-08 |
GlaxoSmithKline Manufacturing SpA |
Strada Provinciale Asolana, 90, San Polo di Torile, Parma 43056, Ý |
2994/QĐ-BYT ngày 19/8/2013 |
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch |
3 |
Bricanyl |
Terbutaline Sulfate |
0,5mg/ml |
Dung dịch để tiêm và pha tiêm truyền, hộp 5 ống 1 ml |
VN-10736-10 |
Cenexi SAS |
52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois, Pháp |
1546/QĐ-BYT ngày 8/5/2013 |
Tên cơ sở sản xuất: Cenexi |
4 |
Nexium Tablet 20 mg |
Esomeprazole magnesium trihydrate |
Esomeprazole magnesium trihydrate 22,3 mg, tương đương esomeprazole 20mg |
|
VN-11680-11 |
AstraZeneca AB |
SE-151 85 Sodertalje, Thụy Điển. |
896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 |
Thay đổi tên thuốc: Nexium Mups |
5 |
Nexium Tablet 40 mg |
Esomeprazole magnesium trihydrate |
Esomeprazole magnesium trihydrate 44,5 mg, tương đương esomeprazole 40mg |
Viên nén kháng dịch dạ dày, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên |
VN-11681-11 |
AstraZeneca AB |
SE-151 85 Sodertalje, Thụy Điển. |
896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 |
Thay đổi tên thuốc: Nexium Mups |
6 |
Xenetix 300 |
Iobitridol |
30g Iodine/100ml |
Hộp 10 túi nhựa 100, 150, 200 và 500ml |
VN-4976-07 |
Guerbet |
16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay Sous-Bois - Pháp |
3506/BYT-QLD ngày 14/6/2013 |
Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml và hộp 25 lọ 50ml; Hộp 10 túi nhựa 100ml, 150ml, 200ml và 500ml |
7 |
Xenetix 350 |
Iobitridol |
35g Iodine/100ml |
Hộp 10 túi nhựa 100, 150, 200 và 500ml |
VN-4975-07 |
Guerbet |
16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay Sous-Bois - Pháp |
3506/BYT-QLD ngày 14/6/2013 |
Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ 100ml và hộp 25 lọ 50ml; Hộp 10 túi nhựa 100ml, 150ml, 200ml và 500ml |