Công văn 56/TBNSKNTC-CTĐB năm 2016 về nộp hồ sơ người ứng cử đại biểu Quốc hội do địa phương giới thiệu do Tiểu ban nhân sự và giải quyết khiếu nại tố cáo ban hành
Số hiệu | 56/TBNSKNTC-CTĐB |
Ngày ban hành | 04/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tiểu ban nhân sự và giải quyết khiếu nại tố cáo |
Người ký | Trần Văn Túy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/TBNSKNTC-CTĐB |
Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban bầu cử các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13; Nghị quyết số 41/NQ-HĐBCQG ngày 29/01/2016 của Hội đồng bầu cử quốc gia; Hướng dẫn số 38-HD/BTCTW ngày 31/01/2016 của Ban Tổ chức Trung ương; Nghị quyết số 1135/2016/UBTVQH13 ngày 22/02/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. Để bảo đảm sự thống nhất trong việc tiếp nhận và xem xét hồ sơ của người do các địa phương giới thiệu ứng cử và người tự ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, Tiểu ban nhân sự và giải quyết khiếu nại, tố cáo, Hội đồng bầu cử quốc gia hướng dẫn một số nội dung cụ thể như sau:
1. Thời gian nộp hồ sơ: Chậm nhất là 17 giờ 00 phút ngày 13/3/2016
2. Địa điểm nộp hồ sơ: Tại nơi làm việc của Ủy ban bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà người đó được giới thiệu ứng cử hoặc tự ứng cử.
3. Số lượng hồ sơ: mỗi người ứng cử nộp 02 bộ hồ sơ.
4. Hồ sơ người ứng cử:
Hồ sơ người ứng cử đại biểu Quốc hội phải khai đầy đủ, trung thực, chính xác theo các mẫu quy định tại Điều 1 và Điều 2, Nghị quyết số 41/NQ-HĐBCQG ngày 29/01/2016 của Hội đồng bầu cử quốc gia.
5. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ:
5.1. Người ứng cử ở địa phương tự mình nộp hồ sơ tại Ủy ban bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trường hợp ủy nhiệm cho đại diện cơ quan, tổ chức, đơn vị của người ứng cử nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức, đơn vị đó.
5.2. Người được Ủy ban bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phân công tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra tại chỗ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, vào sổ tiếp nhận và giao giấy biên nhận cho người ứng cử (theo mẫu số 9, Nghị quyết số 41/NQ-HĐBCQG của Hội đồng bầu cử quốc gia).
5.3. Ủy ban bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm nhận và xem xét hồ sơ của người ứng cử, người tự ứng cử ở địa phương mình;
5.4. Sau khi nhận đủ 02 bộ hồ sơ, Ủy ban bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nộp ngay 01 bộ hồ sơ của người ứng cử kèm danh sách trích ngang những người ứng cử theo mẫu về Tiểu ban nhân sự và giải quyết khiếu nại, tố cáo trước 17 giờ ngày 15/3/2016 tại địa chỉ: Phòng 5b29, tầng 5 - Nhà Quốc hội, số 02, đường Bắc Sơn, Ba Đình, Hà Nội. Số điện thoại: 080.41994 hoặc 080.41995
Danh sách người ứng cử được gửi bản file (exel) về Tiểu ban nhân sự và giải quyết khiếu nại, tố cáo tại hai địa chỉ email: VuCTDB@qh.gov.vn; vphoidongbaucu@qh.gov.vn
Đề nghị Ủy ban bầu cử các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hướng dẫn cụ thể đến người được giới thiệu ứng cử và cơ quan, tổ chức, đơn vị có người ứng cử các nội dung nêu trên để thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh đề nghị phản ánh với Tiểu ban nhân sự và giải quyết khiếu nại, tố cáo của Hội đồng bầu cử quốc gia (qua Tổ giúp việc về nhân sự theo số điện thoại nêu trên) để kịp thời xử lý.
(Xin gửi kèm theo: Danh mục hồ sơ, Mẫu danh sách những người ứng cử ĐBQH khóa XIV).
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận: |
TM. TIỂU BAN
NHÂN SỰ VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
DANH MỤC MỖI BỘ HỒ SƠ CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐBQH KHÓA XIV
STT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
Đơn ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV |
01 |
Mẫu số 1/BCĐBQH |
2. |
Sơ yếu lý lịch |
01 |
Mẫu số 2/BCĐBQH |
3. |
Tiểu sử tóm tắt |
01 |
Mẫu số 3/BCĐBQH |
4. |
Bản kê khai tài sản, thu nhập |
01 |
Mẫu số 4/BCĐBQH |
5. |
Ảnh 4cm x 6cm |
03 |
Không kể ảnh dán trên Sơ yếu lý lịch và Tiểu sử tóm tắt |
6. |
Tài liệu khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN BẦU CỬ TỈNH/TP TTTW:
(đóng dấu của Ủy ban bầu cử vào góc)
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
STT |
Tỉnh/ Thành phố |
Đơn vị bầu cử số |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Nơi cư trú |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Trình độ |
Nghề nghiệp, chức vụ hiện nay |
Nơi làm việc |
Ngày vào Đảng |
Đại biểu Quốc hội khóa |
Đại biểu HĐND nhiệm kỳ |
||||
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ |
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|