Công văn 429/BNN-TCCB danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 429/BNN-TCCB
Ngày ban hành 01/02/2013
Ngày có hiệu lực 01/02/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Đăng Khoa
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Văn hóa - Xã hội

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/BNN-TCCB
V/v danh mục các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng lĩnh vực nông nghiệp

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2013

 

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phphê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được giao nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức xây dựng danh mục ngh, chương trình dạy ngh các nghnông nghiệp trình độ sơ cấp nghvà dạy nghthường xuyên.

Thực hiện nhiệm vụ trên, trên cơ sThông tư liên Bộ số 30/2012/TTLB-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”, trên cơ sý kiến của các Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, các đơn vị quản lý, đào tạo, nghiên cứu khoa học trực thuộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã dự thảo danh mục các nghề đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng (Phụ lục kèm theo).

Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cho ý kiến về danh mục các nghề trên làm cơ sở cho việc tiếp tục xây dựng chương trình dạy nghề phục vụ Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, TCCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đăng Khoa

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 429/BNN-TCCB ngày 01 tháng 02 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên nghề

Ghi chú

I

Nhóm nghề trồng trọt - Bảo vệ thực vật

 

A

Trồng cây ăn quả

 

1

Trng xoài, i

 

2

Trồng mít

 

3

Trồng bưởi, cam, chanh

 

4

Trồng cam, quýt

 

5

Trồng chanh

 

6

Trồng vải

 

7

Trng nhãn

 

8

Trồng chôm chôm

 

9

Trồng sầu riêng

 

10

Trồng măng cụt

 

11

Trồng na (mãng cầu)

 

12

Trồng cây vú sữa

 

13

Trồng đu đủ

 

14

Trồng dứa

 

15

Trồng nho

 

16

Trồng táo

 

17

Trồng dưa hấu, dưa bở

 

18

Trồng chuối

 

19

Trồng thanh long

 

20

Trồng cây bơ

 

21

Trồng đào, mận, mơ

 

22

Trồng lê, mc cọoc

 

23

Trồng dâu da, lòn bon

 

24

Trồng các cây ăn quả khác

 

B

Trồng cây công nghiệp

 

25

Trồng và khai thác mủ cao su

 

26

Trồng cà phê

 

27

Trồng chè

 

28

Trồng tiêu

 

29

Trồng dừa

 

30

Trồng Ca cao

 

31

Trồng cây thuốc lá

 

32

Trồng cây lấy tinh dầu

 

33

Trồng bông

 

34

Trồng cây lấy dầu: s, trẩu

 

35

Trồng cói (lác)

 

36

Trồng cây mắc ca

 

37

Trồng cây lấy nhựa: sơn ta, thông ngựa, trôm

 

38

Trồng dâu, nuôi tằm

 

39

Trồng mía đường

 

40

Trồng các cây công nghiệp khác

 

 

Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu

 

C

Trồng cây lương thực, thực phẩm

 

41

Trồng lúa năng suất cao

 

42

Trồng lúa cạn

 

43

Nhân giống lúa

 

44

Sản xuất giống lúa lai

 

45

Trồng ngô

 

46

Sản xuất giống ngô lai

 

47

Trồng sn

 

48

Trồng khoai lang

 

49

Trồng khoai sọ, khoai môn

 

50

Trồng cây lấy tinh bột

 

51

Trồng lúa mạch, cao lương

 

52

Trồng lạc

 

53

Trồng đậu tương

 

54

Trồng đậu xanh, đậu đen

 

55

Nhân giống và trồng khoai tây

 

56

Trồng cây thực phẩm khác

 

D

Trồng rau

 

57

Trồng rau ăn lá mùa nóng

 

58

Trồng rau ăn lá mùa lnh

 

59

Trồng bắp cải, su hào

 

60

Trồng cà rốt, cải củ

 

61

Trồng măng tây

 

62

Trồng bu, bí, dưa chuột

 

63

Trồng đậu rau

 

64

Trồng cà chua, cà pháo, cà bát, cà tím

 

65

Trồng hành, tỏi

 

66

Trồng ớt

 

67

Trồng mướp, mướp đng

 

68

Trồng rau lấy ngọn: su su, bí đ

 

69

Trồng rau bao tử

 

70

Trồng năn bợp, bồn bồn

 

71

Trồng rau làm gia vị

 

72

Trồng tre lấy măng

 

73

Trồng rau an toàn

 

74

Trồng rau hữu cơ

 

75

Trồng rau mm và rau thủy canh

 

76

Trong rau công nghệ cao

 

77

Trồng nấm

 

78

Trồng các loại rau khác

 

E

Trồng hoa, cây cảnh

 

79

Trong hoa lan

 

80

Trồng hoa lily, hoa loa kèn

 

81

Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền

 

82

Trồng hoa vạn thọ

 

83

Trồng hoa giấy

 

84

Trồng hoa huệ

 

85

Trồng hoa lài

 

86

Trồng hoa lay ơn

 

87

Trồng hoa hồng

 

88

Trồng hoa hồng môn

 

89

Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh

 

90

Trồng mai vàng, mai chiếu thủy

 

91

Trồng đào, quất cảnh

 

92

Vi nhân giống hoa

 

93

Trồng cây hoa, cây cảnh khác

 

E

Bảo vệ thực vật

 

94

Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả

 

95

Phòng trừ sâu bệnh trên cây công nghiệp

 

96

Phòng trừ sâu bệnh trên cây lương thực

 

97

Phòng trừ dịch hại tng hợp

 

98

Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

 

99

Khác

 

II

Nhóm nghề chăn nuôi

 

A

Nuôi gia súc

 

100

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

 

101

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

 

102

Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ

 

103

Nuôi lợn hữu cơ

 

104

Nuôi lợn nái

 

105

Nuôi lợn thả vườn, đi

 

106

Chăn nuôi cừu

 

107

Nuôi bò sữa

 

108

Nuôi và phòng trị bệnh chó mèo

 

B

Nuôi gia cm

 

109

Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà

 

110

Nuôi và phòng trừ bệnh cho thủy cầm

 

111

Nuôi gà hữu cơ

 

112

Nuôi bồ câu

 

113

Chăn nuôi gà đồi vườn

 

114

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà tây, gà sao

 

115

Nuôi đà điểu

 

116

Nuôi chim cút

 

117

Khác

 

C

Nuôi động vật hoang dã có kiểm soát

 

118

Nuôi nhím, dúi

 

119

Nuôi lợn rừng

 

120

Nuôi rắn

 

121

Nuôi cầy hương

 

122

Nuôi kỳ đà, kỳ nhông

 

123

Nuôi tắc kè, rắn mối

 

124

Nuôi hươu, nai

 

125

Nuôi rùa

 

126

Nuôi cá sấu

 

D

Chăn nuôi, thú y khác

 

127

Nuôi giun

 

128

Chăn nuôi dế mèn

 

129

Trồng và nuôi thả cánh kiến

 

130

Nuôi ong mật

 

131

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

 

130

Thú y trang trại heo

 

132

Thú y trang trại bò

 

133

Thú y trang trại gia cầm

 

134

Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi

 

135

Khác

 

III

Nhóm nghề lâm nghiệp

 

A

Trồng các cây lâm nghiệp

 

136

Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ

 

137

Trồng thâm canh rừng cây gỗ lớn

 

138

Sản xuất kinh doanh cây giống lâm nghiệp

 

139

Trồng keo, bđề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy

 

140

Trồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng

 

141

Sản xuất nông lâm kết hợp

 

142

Khai thác gỗ rừng trồng

 

143

Trồng song, mây

 

144

Trồng trám

 

145

Trồng táo mèo

 

146

Trồng cây bời lời

 

147

Trồng, chăm sóc và khai thác nhựa thông

 

148

Vi nhân giống cây lâm nghiệp quan trọng

 

149

Trồng tre làm nguyên liệu giấy

 

150

Phòng trừ sâu, bệnh một số loài cây đặc sản phổ biến

 

151

Trồng tre, trúc

 

152

Trồng cây đô thị

 

153

Quản lý và bảo vệ rừng

 

154

Trồng tràm, sú, vẹt

 

155

Trồng rừng đước kết hợp nuôi tôm

 

156

Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp

 

157

Bảo tồn, trồng làm giàu rừng

 

158

Trồng rừng ngập mặn

 

159

Khuyến nông lâm

 

160

Sản xuất lâm nghiệp quy mô nhỏ

 

161

Khác

 

B

Trồng cây dược liệu

 

162

Trồng thảo quả

 

163

Trồng sa nhân

 

164

Trồng ba kích

 

165

Trồng nm linh chi

 

166

Trồng xạ đen

 

167

Trồng xương sâm

 

168

Trồng và sơ chế gừng, nghệ

 

169

Trồng giảo cổ lam

 

170

Trồng cây chó đẻ răng cưa

 

171

Khác

 

C

Chế biến g

 

172

Sản xuất đồ mộc bằng ván nhân tạo

 

173

Mộc dân dụng

 

174

Tiện g

 

175

Xẻ máy

 

176

Chạm khắc hoa văn phù điêu

 

177

Chạm khắc tượng người

 

178

Sản xuất cửa và khuôn học

 

179

Sản xuất ván ghép thanh

 

180

Trang sức bề mặt sản phẩm

 

181

Chạm khắc lèo, bệ

 

182

Khảm trai dây, hoa leo

 

183

Khảm trai con giống và người

 

184

Khảm trai cây cnh

 

185

Khảm trai vật kiến trúc

 

186

Khác

 

IV

Nhóm nghề thủy sản

 

A

Nuôi thủy sản nước ngọt

 

187

Nuôi cá lồng bè nước ngọt

 

188

Nuôi cá nước ngọt trong ao

 

189

Nuôi cá tra, cá ba sa

 

190

Nuôi cá lăng, cá chiên

 

191

Nuôi cá lóc (cá quả)

 

192

Nuôi cá điêu hồng

 

193

Nuôi cá bống tượng

 

194

Nuôi cá rô đồng

 

195

Nuôi cá trê

 

196

Nuôi cá chép

 

197

Nuôi cá thác lát

 

198

Nuôi cá sặc rằn

 

199

Nuôi cá rô phi

 

200

Nuôi cá chim trng

 

201

Nuôi cá tai tượng

 

202

Nuôi cá lăng nha

 

203

Nuôi cá trắm cỏ

 

204

Nuôi cá nước lạnh

 

205

Nuôi cá mè

 

206

Nuôi tôm càng xanh

 

207

Nuôi ba ba

 

208

Nuôi lươn

 

209

Nuôi ếch

 

210

Nuôi tôm càng xanh

 

211

Nuôi tôm trong ruộng lúa

 

212

Nuôi cá cảnh

 

213

Nuôi cua đồng

 

214

Chn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản

 

215

Sản xuất giống cá nước ngọt

 

216

Khác

 

B

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nưc lợ

 

217

Nuôi tôm sú

 

218

Nuôi tôm thẻ chân trng

 

219

Nuôi cua biển

 

220

Nuôi cá lồngtrên biển

 

221

Sản xuất giống và nuôi tu hài

 

222

Sản xut ging và nuôi ngao

 

223

Nuôi c biển

 

224

Nuôi sò

 

225

Nuôi trai ly ngọc

 

226

Sản xuất giống tôm he chân trắng

 

227

Sản xuất giống hàu Thái bình dương

 

228

Sản xuất giống tôm sú

 

229

Sản xuất giống tôm thẻ chân trắng

 

230

Sản xuất giống cua xanh

 

231

Sản xuất giống ốc hương

 

232

Sản xuất giống tu hài

 

233

Ương tôm lứa

 

234

Nuôi cá mú .. công nghiệp

 

235

Nuôi cá chẽm

 

236

Nuôi hải sâm

 

237

Nuôi cá chim vây ..

 

238

Sản xuất giống hàu

 

239

Nuôi cá biển trong ao nước lợ

 

240

Nuôi tôm hùm

 

241

Trồng rong biển trong ao, đầm nước lợ

 

242

Trồng rong bằng giàn trên biển.

 

243

Khác

 

C

Khai thác, đánh bt hải sản

 

244

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

 

245

Đánh bắt hi sản xa bờ bằng lưới vây

 

246

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

 

247

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới rê

 

248

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng ngư cụ cố định

 

249

Câu vàng cá ngừ đại dương

 

250

Đánh bắt và chế biến sứa

 

251

Khai thác Mc

 

252

Khai thác và đánh bắt cá biển

 

253

Khai thác sá sùng

 

254

Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá

 

255

Điều khiển tàu cá

 

256

Vận hành, bảo trì máy tàu cá

 

257

Máy trưởng tàu cá hạng tư

 

258

Thuyền trưởng tàu cá hạng tư

 

259

Thủy thủ tàu cá

 

260

Máy trưởng tàu cá hạng 5

 

261

Khác

 

V

Nhóm nghề chế biến

 

A

Chế biến hải sản

 

262

Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lnh

 

263

Chế biến mực đông lạnh

 

264

Chế biến các loại mắm từ hải sản

 

265

Sơ chế và bảo quản thủy sản

 

266

Chế biến tôm xuất khẩu

 

267

Chế biến cá tra, cá basa xuất khẩu

 

268

Chế biến ch, lạp xường, patê, chả giò từ hải sản

 

269

Chế biến hải sản khô

 

270

Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lnh xuất khẩu

 

271

Chế biến nước mm

 

272

Khác

 

B

Chế biến nông sản

 

273

Sơ chế mủ cao su

 

274

Sơ chế và bảo quản cà phê

 

275

Chế biến chè xanh, chè đen

 

276

Chế biến cà phê bột

 

277

Chế biến ht điều

 

278

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

 

279

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

 

280

Chế biến rau quả

 

281

Chế biến mứt quả

 

282

Chế biến cơm dừa sấy

 

283

Sản xut nước rau quả và quả nước đường

 

284

Sản xut rau câu và thạch rau câu

 

285

Sản xuất rượu vang

 

286

Sản xuất thch dừa

 

287

Sản xuất tinh bột

 

288

Chế biến sản phẩm sau bột

 

289

Sản xuất tinh bột dong giềng và làm miến dong

 

290

Muối chua rau quả

 

291

Sản xut cm dẹp

 

292

Sản xuất bánh tráng

 

293

Chế biến hạt sen, long nhãn

 

294

Sản xuất tương

 

295

Sản xuất mui biển

 

296

Sản xut tương ớt

 

297

Sản xuất muối công nghiệp

 

298

Khác

 

VI

Nhóm nghề dịch vụ nông nghiệp

 

299

Mua bán, bảo quản vật tư nông nghiệp

 

300

Mua bán, bảo quản lương thực

 

301

Sản xuất phân hữu cơ từ phụ phẩm và phế phẩm nông nghiệp

 

302

Sửa chữa máy gặt đập liên hợp

 

303

Quản lý công trình thủy nông

 

304

Sửa chữa bơm điện

 

305

Cp nước sạch nông thôn

 

306

Sửa chữa máy nông nghiệp

 

307

Quản lý trang trại

 

308

Kế toán hợp tác xã

 

309

Kế toán trang trại

 

310

Khác