Quyết định 539/QĐ-BNN-TCCB năm 2012 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 539/QĐ-BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 11/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Trọng Hà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2012 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Thông tư số 31/2010/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp;
Xét Tờ trình của các chủ tịch hội đồng nghiệm thu nghề (thành lập theo Quyết định số 1785/QĐ-BNN-TCCB ngày 05/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp cho 30 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp và khuyến nghị áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề trong toàn quốc có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp, tham gia dạy nghề lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phục vụ đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" đối với các nghề có tên dưới đây.
1. Nghề: Trồng cây có múi (Phụ lục 1);
2. Nghề: Trồng thanh long (Phụ lục 2);
3. Nghề: Trồng ca cao xen dừa (Phụ lục 3);
4. Nghề: Trồng vải, nhãn (Phụ lục 4);
5. Nghề: Trồng khoai lang, sắn (Phụ lục 5);
6. Nghề: Trồng đậu tương, lạc (Phụ lục 6);
7. Nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà (Phụ lục 7);
8. Nghề: Nuôi ong mật (Phụ lục 8);
9. Nghề: Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh (Phụ lục 9);
10. Nghề: Trồng rừng đước kết hợp nuôi tôm (Phụ lục 10);
11. Nghề: Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc (Phụ lục 11);
12. Nghề: Chế biến sản phẩm từ đậu nành (Phụ lục 12);
13. Nghề: Chế biến nước mắm (Phụ lục 13);
14. Nghề: Trồng cây bông vải (Phụ lục 14);
15. Nghề: Mua bán, bảo quản phân bón (Phụ lục 15);
16. Nghề: Chế biến sản phẩm từ bột gạo (Phụ lục 16);
17. Nghề: Sơ chế và bảo quản cà phê (Phụ lục 18);
18. Nghề: Sản xuất muối công nghiệp (Phụ lục 18);