Công văn 2487/BGDĐT-QLCL về miễn thi Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 2487/BGDĐT-QLCL |
Ngày ban hành | 25/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Hữu Độ |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/BGDĐT-QLCL |
Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Sở Giáo dục và Đào tạo; |
Trong Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế năm 2023 đã có 140 học sinh lớp 12 tham gia dự thi (Danh sách kèm theo).
Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đề nghị các Sở GDĐT, các Đại học, Trường Đại học có trường THPT Chuyên thực hiện việc miễn thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 đối với các thí sinh nói trên theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 và Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/3023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
HỌC SINH LỚP 12 ĐƯỢC
MIỄN THI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
(kèm theo Công văn số 2487/BGDĐT-QLCL ngày 25/5/2023)
I. MÔN TOÁN
TT |
Họ và tên |
Trường THPT |
Đơn vị |
1 |
Phạm Việt Hưng |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
2 |
Phạm Tuấn Minh |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP.Hà Nội |
3 |
Nguyễn Bá Hoàng |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
4 |
Đinh Gia Huy |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
5 |
Trần Nguyễn Thanh Danh |
Phổ thông Năng khiếu |
Đại học QG TP. Hồ Chí Minh |
6 |
Trương Công Huy Hoàng |
Phổ thông Năng khiếu |
Đại học QG TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Khúc Đình Toàn |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
8 |
Nguyễn An Thịnh |
Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
9 |
Từ Công Thành |
Chuyên Quốc Học-Huế |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
10 |
Phạm Gia Hưng |
Chuyên Võ Nguyên Giáp |
Tỉnh Quảng Bình |
11 |
Trần Tuấn Hoàng |
Nguyễn Văn Trỗi |
Tỉnh Hà Tĩnh |
12 |
Mai Trung Nguyên |
Chuyên Bảo Lộc |
Tỉnh Lâm Đồng |
13 |
Trương Nhật Huy |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
14 |
Trần Tuấn Minh |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
15 |
Nguyễn Viết Quang |
Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
16 |
Hoàng Tuấn Dũng |
Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
17 |
Chu Anh Đức |
Chuyên Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Giang |
18 |
Nguyễn Công Sơn |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
19 |
Nguyễn Nhất Huy |
Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
20 |
Cao Huy Thịnh |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
21 |
Tăng Trần Mạnh Hưng |
Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
22 |
Nguyễn Ngọc Quyết |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
23 |
Bùi Đình Sang |
Chuyên Lam Sơn |
Tỉnh Thanh Hóa |
24 |
Hoàng Văn Phúc |
Chuyên Lam Sơn |
Tỉnh Thanh Hóa |
25 |
Võ Gia Huy |
Chuyên Nguyễn Thiện Thành |
Tỉnh Trà Vinh |
26 |
Đỗ Ngọc Hoàng Hải |
Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
27 |
Nguyễn Gia Bách |
Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28 |
Vũ Tuấn Minh |
Chuyên Nguyễn Trãi |
Tỉnh Hải Dương |
29 |
Nguyễn Đình Tuấn Minh |
Chuyên Hưng Yên |
Tỉnh Hưng Yên |
30 |
Vũ Quỳnh Ngọc |
Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
31 |
Hán Vũ Long |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
32 |
Đoàn Đức Tuấn |
Chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
33 |
Đặng Quang Thắng |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
34 |
Lê Nguyễn Bảo Huy |
Phổ thông Năng khiếu |
Đại học QG TP. Hồ Chí Minh |
35 |
Nguyễn Minh Vương |
Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Danh sách này gồm 35 học sinh./.
II. MÔN VẬT LÍ
TT |
Họ và tên |
Trường THPT |
Đơn vị |
1 |
Vũ Ngô Hoàng Dương |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
2 |
Nguyễn Tuấn Minh |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
3 |
Nguyễn Tuấn Phong |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Trần Huy Dương |
Chuyên Biên Hòa |
Tỉnh Hà Nam |
5 |
Nguyễn Tuấn Dương |
Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
6 |
Phan Thế Mạnh |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
7 |
Lê Thùy Mai Anh |
Chuyên Hạ Long |
Tỉnh Quảng Ninh |
8 |
Lê Viết Hoàng Anh |
Chuyên Lam Sơn |
Tỉnh Thanh Hoá |
9 |
Bùi Minh Đức |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
10 |
Đinh Việt Hùng |
Chuyên Biên Hòa |
Tỉnh Hà Nam |
11 |
Đinh Nguyễn Hoàng Thành |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Bình Dương |
12 |
Trần Đồng Thành Phúc |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
13 |
Nguyễn Thanh Tâm |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
14 |
Võ Công Thành |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
15 |
Ngô Đăng Hải |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
16 |
Trần Minh An |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
17 |
Nguyễn Minh Tài Lộc |
Chuyên Quốc Học-Huế |
Tỉnh Thừa Thiên-Huế |
18 |
Trần Tuấn Kiệt |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
19 |
Trần Quang Khải |
Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
20 |
Bùi Thị Bích Ngọc |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
21 |
Phan Gia Tấn Khang |
Chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
22 |
Nguyễn Hồng Phúc |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
23 |
Phùng Hữu Quốc Huy |
Chuyên Quốc Học-Huế |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
24 |
Phạm Thu Thảo |
Trần Phú |
Tỉnh Hà Tĩnh |
25 |
Phạm Tuấn Hùng |
Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
26 |
Nguyễn Duy Mạnh |
Chuyên Chu Văn An |
Tỉnh Bình Định |
27 |
Dương Thị Hồng Thơm |
Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
Danh sách này gồm 27 học sinh./.
III. MÔN HÓA HỌC
TT |
Họ và tên |
Trường THPT |
Đơn vị |
1 |
Phạm Nguyễn Minh Tuấn |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
2 |
Đinh Cao Sơn |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
3 |
Trương Bảo Ngọc |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Nguyễn Gia Phong |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
5 |
Hoàng Tiến Cường |
Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
6 |
Trần Quang Hưng |
Chuyên Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Giang |
7 |
Nguyễn Mạnh Khôi |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
8 |
Mai Văn Đức |
Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
9 |
Trần Duy Phương |
Chuyên Hạ Long |
Tỉnh Quảng Ninh |
10 |
Nguyễn Kim Giang |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
11 |
Nguyễn Tiến Thịnh |
Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
12 |
Nguyễn Trung Tín |
Chuyên Lương Văn Chánh |
Tỉnh Phú Yên |
13 |
Hà Hồng Sơn |
Chuyên Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Giang |
14 |
Lê Quang Trường |
Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
15 |
Trần Đăng Khoa |
Chuyên Quang Trung |
Tỉnh Bình Phước |
16 |
Trương Trung Kiên |
Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Tỉnh Yên Bái |
17 |
Trần Duy Tiến |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Gia Lai |
18 |
Võ Quốc Tài |
Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
19 |
Nguyễn Khắc Hải Nguyên |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP.Hà Nội |
20 |
Nguyễn Trọng Tấn |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
21 |
Nguyễn Việt Dũng |
Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
22 |
Phạm Thị Linh Đan |
Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
23 |
Đỗ Cao Việt Tiến |
Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
24 |
Hoàng Phi Hùng |
Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
25 |
Vũ Duy Chiến |
Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
Danh sách này gồm 25 học sinh./.
IV. MÔN SINH HỌC
TT |
Họ và tên |
Trường THPT |
Đơn vị |
1 |
Đỗ Trọng Phước Nguyên |
Chuyên Lý Tự Trọng |
TP. Cần Thơ |
2 |
Nguyễn Việt Anh |
Chuyên Hạ Long |
Tỉnh Quảng Ninh |
3 |
Nguyễn Hữu Hoàn |
Chuyên Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Giang |
4 |
Nguyễn Đức Thành |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
5 |
Lê Thế Quang |
Chuyên Lương Văn Tụy |
Tỉnh Ninh Bình |
6 |
Trương Công Việt Hoàng |
Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
7 |
Nguyễn Xuân Trường |
Chuyên Lam Sơn |
Tỉnh Thanh Hoá |
8 |
Nguyễn Đường Anh Minh |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Gia Lai |
9 |
Bùi Thị Diệu Linh |
Chuyên Quang Trung |
Tỉnh Bình Phước |
10 |
Đoàn Quang Đạt |
Chuyên Quang Trung |
Tỉnh Bình Phước |
11 |
Phạm Ngọc Minh |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP.Hà Nội |
12 |
Nguyễn Đức Tân Thịnh |
Chuyên Nguyễn Du |
Tỉnh Đắk Lắk |
13 |
Thái Tân |
Lấp Vò 1 |
Tỉnh Đồng Tháp |
14 |
Nguyễn Thị Ngọc Linh |
Chuyên Phan Bội Châu |
Tỉnh Nghệ An |
15 |
Bùi Trí Dũng |
Chuyên Thái Nguyên |
Tỉnh Thái Nguyên |
16 |
Lê Thị Tường Nghi |
Chuyên Lê Hồng Phong |
TP. Hồ Chí Minh |
17 |
Nguyễn Quốc Huy |
Chuyên Nguyễn Trãi |
Tỉnh Hải Dương |
18 |
Bùi Thị Như Quỳnh |
Chuyên tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Lào Cai |
19 |
Trần Trọng Vinh |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Phú Thọ |
20 |
Trần Tuấn Hưng |
Chuyên Đại học Vinh |
Trường ĐH Vinh |
21 |
Nguyễn Duy Hưng |
Chuyên Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Ninh |
22 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Chuyên Lương Văn Tụy |
Tỉnh Ninh Bình |
23 |
Đặng Phương Trang |
Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Tỉnh Yên Bái |
24 |
Lê Hà My |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
25 |
Nguyễn Gia Hào |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Bình Dương |
26 |
Đinh Nam Khánh |
Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
27 |
Vũ Thế Anh |
Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
28 |
Trần Phạm Mạnh |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
Danh sách này gồm 28 học sinh./.
V. MÔN TIN HỌC
TT |
Họ và tên |
Trường THPT |
Đơn vị |
1 |
Nguyễn Quang Minh |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
2 |
Hoàng Ngọc Bảo Khuê |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
3 |
Phạm Quốc Hùng |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
4 |
Trần Xuân Bách |
Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Đại học QG Hà Nội |
5 |
Vũ Quốc Lâm |
Phổ thông Năng khiếu |
Đại học QG TP. Hồ Chí Minh |
6 |
Lê Ngọc Bảo Anh |
Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
7 |
Nguyễn Minh Hải |
Chuyên Vĩnh Phúc |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
8 |
Nguyễn Đức Huy |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
9 |
Trần Hoàng Sơn |
Chuyên Biên Hòa |
Tỉnh Hà Nam |
10 |
Trần Hoài Nam |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
11 |
Nguyễn Đình Đăng Dương |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
12 |
Trần Vinh Khánh |
Thị xã Quảng Trị |
Tỉnh Quảng Trị |
13 |
Nguyễn Ngọc Trung |
Chuyên Nguyễn Trãi |
Tỉnh Hải Dương |
14 |
Tăng Xuân Bắc |
Chuyên Hùng Vương |
Tỉnh Bình Dương |
15 |
Đào Thiên Phong |
Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
16 |
Bùi Đăng Nguyên |
Chuyên Trần Phú |
TP. Hải Phòng |
17 |
Nguyễn Anh Tiến |
Chuyên Đại học Sư phạm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
18 |
Hoàng Duy Vũ |
Chuyên Nguyễn Du |
Tỉnh Đắk Lắk |
19 |
Nguyễn Trần Quang Minh |
Chuyên Lương Văn Chánh |
Tỉnh Phú Yên |
20 |
Võ Khắc Triệu |
Phổ thông Năng khiếu |
Đại học QG TP. Hồ Chí Minh |
21 |
Nguyễn Chí Dũng |
Chuyên Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
22 |
Trần Quỳnh Mai |
Chuyên Lê Hồng Phong |
Tỉnh Nam Định |
23 |
Lê Tuấn Hoàng |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
TP. Hà Nội |
24 |
Trần Duy Anh Dũng |
Chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Bình Định |
25 |
Trần Vạn Tấn |
Chuyên Lê Quý Đôn |
TP. Đà Nẵng |
Danh sách này gồm 25 học sinh./.