Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày
02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24/6/2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách năm 2017; tiếp theo công văn số 2348/LĐTBXH-KHTC ngày 24/6/2016
của Bộ về việc xây dựng kế hoạch phát triển ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội năm 2017, Bộ hướng dẫn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành
phố xây dựng dự toán ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có
công với cách mạng năm 2017 như sau:
1/ Đánh giá tình
hình thực hiện dự toán năm 2016:
- Báo cáo số đối tượng thực tế hiện
đang hưởng trợ cấp, tình hình thực hiện dự toán 6 tháng đầu năm, ước thực hiện
6 tháng cuối năm và dự kiến thực hiện cả năm 2016.
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán đã được giao tại Quyết định số 44/QĐ-LĐTBXH ngày
21/01/2016 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước thực hiện Pháp lệnh ưu đãi
người có công năm 2016 và các Quyết định Điều chỉnh, bổ sung (nếu có).
- Các văn bản chỉ đạo, Điều hành của
Bộ: Công văn số 203/LĐTBXH-KHTC ngày 19/01/2016 về việc hướng dẫn thực hiện dự
toán kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2016 và công văn số
1178/LĐTBXH-KHTC ngày 11/4/2016 về việc sao gửi và yêu cầu thời hạn báo cáo
theo công văn số 3667/BTC-HCSN ngày 21/3/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện nhiệm vụ chi thường xuyên NSNN năm 2016 theo Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
07/01/2016 của Chính phủ.
- Thực hiện các kết luận, kiến nghị của
các cơ quan chức năng thanh tra, kiểm toán... trong quản lý kinh phí thực hiện
Pháp lệnh ưu đãi người có công.
- Đánh giá tình hình thực hiện và những khó khăn, vướng mắc trong quá thực hiện các nhiệm
vụ, cơ chế, chính sách và chế độ chi tiêu; đồng thời kiến nghị những giải pháp
khắc phục.
2/ Xây dựng dự
toán năm 2017
a. Kinh
phí chi trả trợ cấp thường xuyên:
- Đối với kinh phí chi trả trợ cấp
hàng tháng và các Khoản trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên: Căn cứ Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi Tiết, hướng dẫn thi
hành một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi Tiết, hướng dẫn
thi hành một số Điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”; tình hình thực tế và biến động của đối tượng; mức trợ cấp,
phụ cấp tính theo mức chuẩn quy định tại Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ và các mức trợ cấp đối với đối tượng theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 142/2008/QĐ-TTg
ngày 27/10/2008, số 53/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 và số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011...
- Đối với kinh phí chi trả trang cấp
dụng cụ chỉnh hình, phương tiện trợ giúp, kinh phí Điều dưỡng
và kinh phí mộ - nghĩa trang liệt sĩ: Căn cứ lập dự toán theo Thông tư số
13/TTLT-BLĐTBXH-BTC 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ Điều dưỡng phục hồi sức
khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với
người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt
sĩ, gồm:
+ Đối với kinh phí chi trả trang cấp
dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp: căn cứ vào đối tượng, niên hạn cấp
phát dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp theo quy định.
+ Đối với kinh phí Điều trị - Điều dưỡng:
(i) Kinh phí Điều trị: căn cứ đối tượng
người có công đang được nuôi dưỡng, Điều trị tại Trung tâm để làm cơ sở tính
toán kinh phí hỗ trợ mua thuốc Điều trị theo quy định.
(ii) Kinh phí Điều dưỡng: căn cứ chế
độ Điều dưỡng theo quy định và dự kiến cơ cấu Điều dưỡng tập trung và Điều dưỡng
tại gia đình để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện Điều dưỡng.
+ Đối với kinh phí Mộ-Nghĩa trang liệt
sỹ: Xây dựng kế hoạch, dự toán, trong đó sắp xếp thứ tự ưu tiên, bố trí vốn cho
các công trình đã hoàn thành và đã bàn giao nhưng chưa bố
trí đủ vốn. Ngân sách trung ương tập trung cho sửa chữa, xây mới mộ trong nghĩa
trang; các công trình ghi công liệt sỹ của các xã, huyện mới chia tách hoặc
chưa được hỗ trợ. Các công trình đưa vào kế hoạch sửa chữa, nâng cấp hoặc xây mới
năm 2017 phải được trình duyệt và hoàn tất thủ tục xây dựng cơ bản trước tháng
10 năm 2016.
- Đối với kinh phí Hỗ trợ hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng, Điều dưỡng người có công:
(i) Báo cáo số Trung tâm thực hiện
công tác nuôi dưỡng, Điều dưỡng (trong đó nêu rõ quy mô của các cơ sở thực hiện công tác Điều dưỡng tập trung: số
giường, tổng số lượt có thể thực hiện trong năm), Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng trực thuộc Sở.
(ii) Hỗ trợ chi hoạt động phục vụ
công tác nuôi dưỡng người có công tập trung: căn cứ số đối tượng người có công
đang được nuôi dưỡng, Điều trị tập trung tại Trung tâm để xây dựng dự toán kinh
phí hỗ trợ.
(iii) Đối với các nội dung hỗ trợ mua sắm, sửa chữa đề nghị
thuyết minh rõ Mục đích, quy mô, dự trù kinh phí.
b. Kinh phí chi trả trợ cấp 1 lần
Xây dựng dự toán thực hiện trên cơ sở
số hồ sơ của đối tượng còn tồn đọng, tiến độ duyệt hồ sơ và các định mức chi trả
theo quy định hiện hành và dự kiến số đối tượng mới, kinh phí thực hiện các chế
độ trợ cấp 1 lần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg, Quyết định số 59/QĐ-TTg; Quyết
định số 62/QĐ-TTg, Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng
Chính phủ, Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số
56/2013/NĐ-CP của Chính phủ...
Để đảm bảo thời hạn báo cáo các cơ
quan chức năng tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Bộ yêu cầu các đồng
chí Giám đốc Sở chỉ đạo các đơn vị chuyên môn khẩn trương xây dựng dự toán ngân
sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công đảm bảo nội dung yêu cầu
và các biểu mẫu kèm theo công văn này gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch
- Tài chính, Cục Người có công) trước ngày 10/7/2016, đồng thời gửi
theo địa chỉ email: phongkh@molisa.gov.vn.
Dự toán của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội các tỉnh, thành phố là căn cứ để Bộ tổng hợp và phân bổ dự toán thực
hiện; vì vậy, các nội dung không đưa vào dự toán hoặc thuyết minh không đầy đủ,
kịp thời sẽ không được tổng hợp và phân bổ dự toán kinh
phí.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại:
043.8.269.544) để được hướng dẫn thêm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- TT Huỳnh Văn Tí (để b/cáo);
- Cục NCC (để phối hợp);
- Lưu VT, Vụ KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
1. Tình hình thực
hiện dự toán năm 2016
- Báo cáo về tổng số đối tượng đang
đang hưởng trợ cấp.
- Đánh giá tình hình thực hiện phân bổ,
giao và chấp hành dự toán.
- Đánh giá, báo cáo việc thực hiện
các văn bản chỉ đạo, Điều hành của Bộ.
- Thực hiện các kết luận, kiến nghị của
cơ quan thanh tra, kiểm toán.
- Những khó khăn, vướng mắc trong quá
trình thực hiện các nhiệm vụ, cơ chế, chính sách và chế độ
chi tiêu; kiến nghị giải pháp khắc phục.
2. Xây dựng dự
toán năm 2017
- Tình hình đối tượng và dự kiến biến
động tăng, giảm trong năm 2017 do thực hiện chế độ, chính sách mới.
- Những nội dung
mới phát sinh (tách huyện, xã; khắc phục hậu quả thiên tai lũ lụt), đặc thù (miền
núi, hải đảo...) liên quan đến tăng các Khoản chi.
- Những kiến nghị, đề xuất.
Chương: 024
Đơn vị: ……..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
Mẫu D01-H/LĐ
|
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ THỰC HIỆN PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG NĂM 2017
LOẠI 520 - KHOẢN 527 - MỤC 7150:
Đơn
vị: Triệu đồng
TIỂU
MỤC
|
NỘI
DUNG
|
ƯỚC
QUYẾT TOÁN 2015
|
NĂM 2016
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
DỰ
TOÁN ĐƯỢC GIAO
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
TẠI SỞ VÀ QUẬN, HUYỆN
|
CHI
TẠI TTÂM NUÔI DƯỠNG
TBB NĂNG
|
CHI TẠI TTÂM ĐIỀU
DƯỠNG TBB VÀ NCC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG KINH PHÍ KHOẢN CHI TRỢ CẤP
THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
7151
|
Trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Người hoạt động cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bà mẹ VNAH, Anh hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thương binh và người hưởng chính sách như TB, TB loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bệnh binh, Bệnh binh 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người phục vụ TB, TB.B, BB, Bà Mẹ
VNAH, Người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Trợ cấp tuất đối với thân nhân
NCC với CM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Người có
công giúp đỡ CM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Người HĐKC bị nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Con đẻ người HĐKC bị nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Quân nhân tham gia KC chống Mỹ
cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương (theo QĐ 142/2008/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Cán bộ, chiến sĩ công an nhân
dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân
dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (theo QĐ 53/QĐ-TTg ngày 20/8/2010)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm phu chia, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (theo QĐ số 62/2011/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
|
|
|
|
|
7152
|
Trợ cấp 1 lần theo chế độ thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
7153
|
Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh
binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu xe khám chữa bệnh, giám định
thương tật, về thăm gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí giám định y khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang cấp đặc biệt, thuốc đặc trị
và các Điều trị đặc biệt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ TB nặng về sống với gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
7154
|
Dụng cụ chỉnh hình và phương tiện
trợ giúp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân tay giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lăn, xe lắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các dụng cụ chỉnh hình khác (Mắt
giả, kính dâm, máy trợ thính...)
|
|
|
|
|
|
|
|
7155
|
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng
chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7157
|
Chi công tác nghĩa trang và mộ
Liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mộ Liệt sỹ (khảo sát, tìm kiếm
hài cốt, quy tập, cất bốc, xây mộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghĩa trang LS, Đài tưởng niệm,
bia ghi tên LS
|
|
|
|
|
|
|
|
7158
|
Chi hỗ
trợ HĐ các cơ sở nuôi dưỡng TB tập trung và Điều dưỡng luân phiên NCCCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các
hoạt động thường xuyên (DV công cộng, vật tư văn phòng, TTLL, thuê mướn....)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nội dung
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7162
|
Chi quà lễ, tết cho các đối tượng
chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quà của Chủ tịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ăn thêm ngày lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
7163
|
Chi sách báo cán bộ LTCM
|
|
|
|
|
|
|
|
7164
|
Chi cho công tác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thù lao cho người chi trả trợ cấp
tại xã phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu,
thông tin tuyên truyền, sách, tài liệu phục vụ công tác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ
công tác chi trả và quản lý đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp làm thêm giờ, trao đổi
kinh nghiệm, thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác phục vụ công tác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
7165
|
Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối
tượng chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7166
|
Điều trị, Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
7199
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ thăm viếng
mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đón tiếp người có công với cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí giám định y khoa đối với người
bị nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tàu xe, lưu trú làm DCCH,
PHCN đối với đối tượng không phải là TB, BB và người hưởng chính sách như TB
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
STT
|
LOẠI ĐỐI TƯỢNG
|
MỨC CHI BÌNH
QUÂN
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2015
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2016
|
DỰ TOÁN NĂM
2017
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người hoạt động CM trước năm 1945 thuộc diện thoát ly
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người hoạt động CM trước năm 1945
thuộc diện không thoát ly
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH
HÙNG, ANH HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong KC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THƯƠNG BINH (TB),
NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 80%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở
lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THƯƠNG BINH LOẠI B
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 21 -
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. BỆNH BINH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 61 -
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. BỆNH
BINH HẠNG 3 (BB 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 41 -
50%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 51 -
60%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ
VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc biệt
nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người phục vụ Bà Mẹ VNAH
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN
NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt
sỹ trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán
bộ lão thành cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân cán bộ lão thành cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ
tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân của
TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên từ trần
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61 % trở lên từ trần
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ
trần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp
đỡ CM trước T8/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp
đỡ CM trước T8/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp
đỡ CM trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ
NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động
từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 61%-80%
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 41%-60%
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII. NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH
BẮT TÙ, ĐÀY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII. QUÂN NHÂN THAM GIA
KC CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CÓ DƯỚI 20 NĂM CÔNG TÁC
TRONG QUÂN ĐỘI ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV. CÁN BỘ, CHIẾN SĨ CÔNG AN
NHÂN DÂN THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CÓ DƯỚI 20
NĂM CÔNG TÁC TRONG
CÔNG AN NHÂN DÂN ĐÃ THÔI VIỆC, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV. ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA
CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ SAU NGÀY 30/4/1975 THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|