Công văn 2243/TCT-CS năm 2023 về áp dụng khung giá tính thuế tài nguyên do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu | 2243/TCT-CS |
Ngày ban hành | 06/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Người ký | Đặng Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/TCT-CS |
Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2023 |
Kính gửi: Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh.
Trả lời công văn số 4612/STC-QLG&CS ngày 23/8/2022 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh và công văn số 188/UBND-TM6 ngày 06/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đề nghị hướng dẫn về áp dụng khung giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên khai thác dùng cho mục đích khác, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
- Tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, quy định:
“Điều 6. Điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên
… 3. Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.”
- Tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định:
“2. Các nhóm, loại tài nguyên không quy định khung giá tính thuế tài nguyên tại Thông tư này gồm:
a) Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện: Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên.”
- Tại mã V303 Phụ lục V - Khung giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên ban hành kèm Thông tư số 05/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính, quy định:
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
V301 |
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
100.000 |
V302 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
50.000 |
V303 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |
7.000 |
Căn cứ quy định nêu trên, khung giá tính thuế tài nguyên tại mã V303 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC đối với “Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng” được áp dụng cho cả trường hợp nước thiên nhiên dùng cho các mục đích khác như: Dùng cho sinh hoạt, sản xuất (phun ẩm nguyên, vật liệu than, đất, sét ...), chế biến thủy sản, hải sản, nông sản ...
Riêng nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện không thuộc phạm vi điều chỉnh của Khung giá tính thuế tài nguyên của Bộ Tài chính quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính nêu trên.
Tổng cục Thuế có ý kiến trao đổi để quý cơ quan được biết./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |