Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 05/2020/TT-BTC |
Ngày ban hành | 20/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2020 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trần Xuân Hà |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2020/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC như sau:
“4. Giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên phải phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên (lớn hơn hoặc bằng mức giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa) của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại khung giá tính thuế tài nguyên, trừ trường hợp quy định tại Điều 6 Thông tư này.”
2. Thay thế các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC bằng các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Bổ sung Phụ lục VII - Khung giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ Điều 8 Thông tư số 44/2017/TT-BTC.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 3 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài chính để được nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
8.000.000 |
10.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
350.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
350.000 |
450.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
450.000 |
700.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
700.000 |
1.000.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
150.000 |
210.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
210.000 |
280.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
280.000 |
340.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
340.000 |
420.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
420.000 |
600.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
150.000 |
180.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
Tấn |
490.000 |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
Tấn |
700.000 |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
Tấn |
1.000.000 |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35% |
Tấn |
1.300.000 |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
1.600.000 |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
2.100.000 |
3.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
110.000 |
150.000 |
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
150.000 |
210.000 |
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
210.000 |
300.000 |
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
385.000 |
550.000 |
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.000.000 |
1.300.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
1.950.000 |
2.600.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
6.600.000 |
7.000.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
15.000.000 |
18.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
Tấn |
7.700.000 |
11.000.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
Tấn |
24.500.000 |
35.000.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
Tấn |
700.000 |
850.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
Tấn |
10.500.000 |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.000 000 |
4.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn |
Tấn |
910.000 |
1.300.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
Tấn |
1.330.000 |
1.900.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
2.500.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
3.200.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
4.500.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.500.000 |
5.100.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
6.200.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
1.000.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
220.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
250.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% |
Tấn |
84.000 |
120.000 |
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% |
Tấn |
133.000 |
190.000 |
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% |
Tấn |
190.000 |
270.000 |
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% |
Tấn |
270.000 |
350.000 |
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% |
Tấn |
350.000 |
430.000 |
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% |
Tấn |
490.000 |
700.000 |
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 |
Tấn |
1.050.000 |
1.500.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim (1) |
|
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
16.000.000 |
19.200.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
Tấn |
896.000 |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
Tấn |
1.280.000 |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
Tấn |
1.790.000 |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
Tấn |
2.300.000 |
2.810.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
Tấn |
2.810.000 |
3.372.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
170.000.000 |
204.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
255.000.000 |
320.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
Tấn |
1.295.000 |
1.850.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
Tấn |
1.939.000 |
2.770.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
Tấn |
2.905.000 |
4.150.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
Tấn |
4.150.000 |
5.070.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
Tấn |
5.070.000 |
6.084.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
100.000.000 |
120.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5% |
Tấn |
6.041.000 |
8.630.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% |
Tấn |
10.080.000 |
14.400.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
Tấn |
14.400.000 |
20.130.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
Tấn |
20.130.000 |
28.750.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% |
Tấn |
28.750.000 |
34.500.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
37.000.000 |
45.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
11.550.000 |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
16.500.000 |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
5.000.000 |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
560.000 |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
931.000 |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.330.000 |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
Tấn |
1.870.000 |
2.244.000 |
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích |
Tấn |
52.500 |
75.000 |
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bouxite laterit |
Tấn |
260.000 |
390.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
Tấn |
483.000 |
690.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
Tấn |
959.000 |
1.370.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
1.603.000 |
2.290.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
2.290.000 |
3.210.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
3.210.000 |
4.120.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
4.120.000 |
5.500.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
5.500.000 |
6.600.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% |
Tấn |
16.500.000 |
19.800.000 |
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
Tấn |
19.800.000 |
25.000.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken) |
|
|
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5% |
Tấn |
268.000 |
671.000 |
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% |
Tấn |
671.000 |
1.006.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1% |
Tấn |
1.006.000 |
1.341.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25% |
Tấn |
1.341.000 |
1.677.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5% |
Tấn |
1.677.000 |
2.012.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% |
Tấn |
2.012.000 |
2.347.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% |
Tấn |
2.347.000 |
2.683.000 |
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
Tấn |
2.800.000 |
3.500.000 |
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
Tấn |
11.400.000 |
13.700.000 |
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
Tấn |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Chưa phát sinh