Công văn 2178/UBND-TCĐT công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 2178/UBND-TCĐT |
Ngày ban hành | 01/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2178/UBND-TCĐT |
Bến Tre, ngày 01 tháng 6 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban, ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm
2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng
về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 26 tháng 5
năm 2011,
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG
CỘNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 2178/UBND-TCĐT ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2010 của liên Sở Tài chính - Xây dựng Bến Tre.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre.
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu theo mặt bằng giá tháng 01 năm 2011 trên địa bàn thành phố Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:
Lương tối thiểu vùng được tính theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ và Công văn số 777/UBND-TCĐT ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh lương tối thiểu để xây dựng lại 03 bộ đơn giá dịch vụ công ích tỉnh Bến Tre.
+ Đối với thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành: 1.050.000đ/tháng.
+ Đối với các huyện còn lại: 830.000đ/tháng.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2178/UBND-TCĐT |
Bến Tre, ngày 01 tháng 6 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban, ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm
2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng
về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 26 tháng 5
năm 2011,
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG
CỘNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 2178/UBND-TCĐT ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2010 của liên Sở Tài chính - Xây dựng Bến Tre.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre.
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu theo mặt bằng giá tháng 01 năm 2011 trên địa bàn thành phố Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:
Lương tối thiểu vùng được tính theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ và Công văn số 777/UBND-TCĐT ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh lương tối thiểu để xây dựng lại 03 bộ đơn giá dịch vụ công ích tỉnh Bến Tre.
+ Đối với thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành: 1.050.000đ/tháng.
+ Đối với các huyện còn lại: 830.000đ/tháng.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1-5 công trình đô thị (nhóm II) ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ. Nhóm II gồm: Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng.
Các khoản phụ cấp thực hiện theo Công văn số 4734/UBND-TCĐT ngày 22 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc xây dựng lại 03 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Bến Tre gồm: Phụ cấp lưu động 20% lương tối thiểu, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Sử dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí khác riêng chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thì bỏ phụ cấp không ổn định sản xuất.
III. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre bao gồm:
Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Phần II: Đơn giá
+ Chương I: Lắp đặt cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn.
+ Chương II: Kéo dây kéo cáp, làm đầu cáp khô, luồn cửa cột, lắp bảng điện cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
+ Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
+ Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.
+ Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
+ Chương VI: Duy trì trạm điện.
+ Chương VII: Quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông (sử dụng chương X của Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Kết cấu tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hoá thống nhất theo nguyên tắc:
+ Hai chữ cái và một số đầu: Chỉ số chương.
+ Hai số kế tiếp: Chỉ số các công việc của chương.
+ Hai (hoặc ba) số sau: Chỉ số đơn giá công việc cụ thể.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí cho các công trình lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.
Trường hợp những loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng đơn giá.
Khi lập dự toán cho công tác lắp đặt phát triển mới hệ thống chiếu sáng công cộng thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán xây dựng công trình.
Khi lập dự toán cho các công tác duy trì như: Quản lý, vận hành, sửa chữa, thay thế thiết bị hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán dịch vụ công ích đô thị.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
LẮP ĐẶT VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
(Giá chưa thuế GTGT)
STT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Giá vật liệu (đồng) |
1 |
Cột bêtông ly tâm 8,4m |
cột |
1.150.000 |
2 |
Cột bêtông ly tâm 12m |
cột |
1.800.000 |
3 |
Cột thép, cột gang 6m |
cột |
2.100.000 |
4 |
Cột thép, cột gang <= 8m |
cột |
3.200.000 |
5 |
Cột thép, cột gang <= 9m |
cột |
3.800.000 |
6 |
Cột thép, cột gang <= 12m |
cột |
4.500.000 |
7 |
Chụp đầu cột |
cái |
150.000 |
8 |
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 2,8m |
bộ |
420.000 |
9 |
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,2m |
bộ |
520.000 |
10 |
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,6m |
bộ |
650.000 |
11 |
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,8m |
bộ |
720.000 |
12 |
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 4,0m |
bộ |
850.000 |
13 |
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 4,4m |
bộ |
920.000 |
14 |
Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 6,0m |
bộ |
1.200.000 |
15 |
Cần đèn chữ S Ø 34 dài cần đèn <= 2,8m |
bộ |
380.000 |
16 |
Cần đèn chữ S Ø 34 dài cần đèn <= 3,2m |
bộ |
450.000 |
17 |
Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 1,5m |
bộ |
260.000 |
18 |
Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 2,0m |
bộ |
350.000 |
19 |
Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 2,5m |
bộ |
450.000 |
20 |
Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn > 2,5m |
bộ |
520.000 |
21 |
Choá cao áp 250W |
bộ |
2.150.000 |
22 |
Choá cao áp 1000W |
bộ |
12.000.000 |
23 |
Choá sợi tóc |
bộ |
45.000 |
24 |
Choá huỳnh quang |
bộ |
65.000 |
25 |
Rack U mạ kẽm |
bộ |
10.000 |
26 |
Rack đôi mạ kẽm |
bộ |
45.000 |
27 |
Rack ba mạ kẽm |
bộ |
55.000 |
28 |
Cọc tiếp địa 16x1800 (cọc + kẹp) |
bộ |
65.000 |
29 |
Cọc tiếp địa 16x2400 (cọc + kẹp) |
bộ |
80.000 |
30 |
Bộ néo chằng |
bộ |
550.000 |
31 |
Dây CV 11mm2 |
m |
36.000 |
32 |
Dây CV 14mm2 |
m |
44.100 |
33 |
Dây AC 16mm2 |
m |
7.546 |
34 |
Dây Duplex 2x14mm2 (đồng) |
m |
62.150 |
35 |
Dây Duplex 2x25mm2 (nhôm XLPE) |
m |
19.206 |
36 |
Dây Muller 2x14mm2 (đồng) |
m |
82.940 |
37 |
Dây 3x16 +1x11mm2 (đồng) |
m |
153.120 |
38 |
Đầu coss |
cái |
500 |
39 |
Cầu chì cá 30A |
cái |
8.000 |
40 |
Cầu chì hộp 5A |
cái |
5.000 |
41 |
Sơn đen |
kg |
72.000 |
42 |
Sơn trắng |
kg |
72.000 |
43 |
Bảng điện cửa cột |
bảng |
35.000 |
44 |
Cửa cột |
cái |
35.000 |
45 |
Que hàn |
Kg |
24.300 |
46 |
Dây 12/10 |
m |
3.960 |
47 |
Dây đồng bọc 2x1,5mm2 |
m |
12.056 |
48 |
Dây đồng bọc 2x2,0mm2 |
m |
14.498 |
49 |
Giá đỡ tủ |
cái |
90.000 |
50 |
Tủ điều khiển bằng Timer |
bộ |
2.200.000 |
51 |
Tủ điều khiển bằng Logor |
bộ |
12.800.000 |
52 |
Đèn vương niệm (gang đúc) |
cột |
7.500.000 |
53 |
Đèn 3 quả cầu (gang đúc) |
cột |
9.000.000 |
54 |
Đèn 4 quả cầu (gang đúc) |
cột |
10.200.000 |
55 |
Đèn 5 quả cầu (gang đúc) |
cột |
12.500.000 |
56 |
Đèn lồng + tay đèn |
bộ |
1.800.000 |
57 |
Đèn cầu |
bộ |
1.950.000 |
58 |
Đèn nấm |
bộ |
1.750.000 |
59 |
Đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
1.950.000 |
60 |
Đèn bóng ốc |
bộ |
620.000 |
61 |
Đèn dây rắn |
10m |
58.000 |
62 |
Đèn bóng 3W dây 100bóng |
100bóng |
40.000 |
63 |
Đèn ống |
10m |
420.000 |
64 |
Đèn pha 250W |
bộ |
2.800.000 |
65 |
Đèn pha 400W |
bộ |
4.350.000 |
66 |
Đèn pha 1000W |
bộ |
12.000.000 |
67 |
Đèn 12V-50W |
bộ |
1.050.000 |
68 |
Đèn 220V-100W |
bộ |
1.850.000 |
69 |
Khung chữ khẩu hiệu kích thước 1m x 2m |
bộ |
5.000.000 |
70 |
Khung chữ khẩu hiệu kích thước 1m x 4m |
bộ |
10.000.000 |
71 |
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh |
bộ |
1.000.000 |
72 |
Bộ điều khiển nhấp nháy 4-8 kênh |
bộ |
2.000.000 |
73 |
Bóng sợi tóc 75W |
bóng |
16.000 |
74 |
Bóng 250W thuỷ ngân |
bóng |
130.000 |
75 |
Bóng 250W Metal |
bóng |
320.000 |
76 |
Bóng 250W Sodium |
bóng |
280.000 |
77 |
Bóng 400W Metal |
bóng |
600.000 |
78 |
Bóng 400W Sodium |
bóng |
520.000 |
79 |
Bóng 1000W Metal |
bóng |
2.500.000 |
80 |
Bóng 1000W Sodium |
bóng |
2.100.000 |
81 |
Bóng đèn ống 0,6m |
bóng |
16.500 |
82 |
Bóng đèn ống 1,2m |
bóng |
20.500 |
83 |
Đui đèn ống |
cái |
4.800 |
84 |
Tắc te |
cái |
3.500 |
85 |
Chấn lưu (20 - 40)W |
cái |
24.000 |
86 |
Đui đèn E40 |
cái |
32.000 |
87 |
Đui đèn E7 |
cái |
14.000 |
88 |
Choá đèn đơn |
cái |
1.200.000 |
89 |
Choá đèn kép |
cái |
1.500.000 |
90 |
Chấn lưu 250W thuỷ ngân |
cái |
230.000 |
91 |
Chấn lưu 250W Metal |
cái |
295.000 |
92 |
Chấn lưu 250W Sodium |
cái |
295.000 |
93 |
Chấn lưu 400W Metal |
cái |
470.000 |
94 |
Chấn lưu 400W Sodium |
cái |
470.000 |
95 |
Chấn lưu 1000W Metal |
cái |
2.350.000 |
96 |
Chấn lưu 1000W Sodium |
cái |
2.350.000 |
97 |
Bộ mồi (kích) 250W Metal |
cái |
125.000 |
98 |
Bộ mồi (kích) 250W Sodium |
cái |
125.000 |
99 |
Bộ mồi (kích) 400W Metal |
cái |
125.000 |
100 |
Bộ mồi (kích) 400W Sodium |
cái |
125.000 |
101 |
Bộ mồi (kích) 1000W Metal |
cái |
285.000 |
102 |
Bộ mồi (kích) 1000W Sodium |
cái |
285.000 |
103 |
Xà đơn dài 1,2m |
cái |
105.000 |
104 |
Sứ 102 |
cái |
7.500 |
105 |
Bulông 18x250 |
cái |
9.200 |
106 |
Bộ xà kép dài 1,2m |
cái |
156.000 |
107 |
Bộ xà dài 0,6m |
cái |
67.000 |
108 |
Bộ xà dài 0,4m |
cái |
48.000 |
109 |
Bộ xà dài 0,3m |
cái |
37.000 |
110 |
Lèo đơn |
bộ |
290.000 |
111 |
Lèo đôi |
bộ |
380.000 |
112 |
Lèo ba |
bộ |
480.000 |
113 |
Tủ điện |
cái |
400.000 |
114 |
Sơn chống gỉ |
kg |
72.000 |
115 |
Sơn bóng |
kg |
72.000 |
116 |
Chổi sơn |
cái |
9.000 |
117 |
Giẻ lau |
cái |
5.000 |
118 |
Quả cầu nhựa |
cái |
450.000 |
119 |
Quả cầu thuỷ tinh |
cái |
230.000 |
120 |
Vi mạch đk đèn tín hiệu giao thông |
bộ |
9.000.000 |
121 |
Bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông PLC |
bộ |
12.000.000 |
122 |
Aptomat 25A |
cái |
65.000 |
123 |
Giắc cắm 30 đầu |
cái |
120.000 |
124 |
Phích cắm |
cái |
18.000 |
125 |
Ổ cắm công tắc |
cái |
32.000 |
126 |
Biến thế đổi điện |
cái |
54.000 |
127 |
Đồng hồ đo đèn điện |
cái |
250.000 |
128 |
Mobine |
cái |
100.000 |
129 |
Bóng led đèn tín hiệu giao thông |
bóng |
6.000 |
130 |
Kính màu đèn THGT |
cái |
100.000 |
131 |
Lưỡi trai đèn THGT |
cái |
5.000 |
132 |
Phản quang đèn THGT |
cái |
50.000 |
133 |
Dây đồng 10x1.25mm2 |
m |
81.290 |
134 |
Dây điện 1x1 |
m |
3.600 |
135 |
Chíp kẹp dây |
cái |
3.500 |
136 |
Dây đồng 1,2mm-2mm |
m |
3.600 |
137 |
Dây thép Ø 6 |
m |
18.000 |
138 |
Sứ quả bàng |
quả |
9.500 |
139 |
Tăng đơ |
cái |
30.000 |
140 |
Cốt cơ |
cái |
12.500 |
141 |
Mani |
cái |
18.200 |
142 |
Sứ 104 |
quả |
14.500 |
143 |
Dây điện 2,5mm |
m |
11.500 |
144 |
Dây buộc 1*1,5mm |
m |
5.900 |
145 |
Dây đồng một ruột |
m |
4.800 |
146 |
Cáp |
m |
11.500 |
147 |
Dây văng Ø 4 |
m |
8.500 |
148 |
Dây Ø 1,5 |
kg |
4.000 |
149 |
Băng dính |
cuộn |
13.500 |
150 |
Cáp ngầm |
m |
46.500 |
151 |
Đầu cốt |
cái |
2.500 |
152 |
Lưới bảo vệ 40*50 |
m2 |
38.000 |
153 |
Hộp nối cáp ngàm |
hộp |
27.500 |
154 |
Nhựa bitum |
kg |
15.600 |
155 |
Băng vải |
cuộn |
9.000 |
156 |
Băng vải cách điện |
cuộn |
9.000 |
157 |
Củi |
kg |
2.500 |
158 |
Vữa bêtông |
m3 |
1.250.000 |
159 |
Cột đèn |
cột |
1.300.000 |
160 |
Đầu dây 1,5 ly |
m |
6.800 |
161 |
Bàn chải sắt |
cái |
14.500 |
162 |
Giấy nhám |
tờ |
1.000 |
163 |
Sắt Ø 4 |
m |
3.500 |
164 |
Bóng đèn ốc |
bóng |
50.000 |
165 |
Xăng |
lít |
14.909 |
166 |
Ống PVC Ø 49 |
m |
20.500 |
167 |
Nối ống PVC Ø 49 |
cái |
7.600 |
168 |
Rắc co PVC Ø 49 |
cái |
11.000 |
169 |
Băng keo PVC |
m |
1.500 |
170 |
Xà ngang <=1m |
cái |
50.000 |
171 |
Xà ngang >1m |
cái |
55.000 |
172 |
Xà dọc |
cái |
45.000 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
LẮP ĐẶT VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
TT |
Tên công nhân |
Bậc thợ |
Lương tối thiểu vùng |
Hệ số |
Phụ cấp lưu động % (LTT) |
Lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép) % (LCB) |
Lương khoán trực tiếp % (LCB) |
Lương ngày công (đồng) |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||||||
1 |
Công nhân thủ công |
2,5/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.135 |
20 |
12 |
4 |
108.093 |
85.445 |
2 |
Công nhân thủ công |
2,7/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.205 |
20 |
12 |
4 |
111.373 |
88.037 |
3 |
Công nhân thủ công |
3/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.310 |
20 |
12 |
4 |
116.292 |
91.926 |
4 |
Công nhân thủ công |
3,2/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.390 |
20 |
12 |
4 |
120.039 |
94.888 |
5 |
Công nhân thủ công |
3,3/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.430 |
20 |
12 |
4 |
121.913 |
96.369 |
6 |
Công nhân thủ công |
3,4/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.470 |
20 |
12 |
4 |
123.787 |
97.851 |
7 |
Công nhân thủ công |
3,5/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.510 |
20 |
12 |
4 |
125.661 |
99.332 |
8 |
Công nhân thủ công |
3,6/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.550 |
20 |
12 |
4 |
127.535 |
100.813 |
9 |
Công nhân thủ công |
3,7/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.590 |
20 |
12 |
4 |
129.408 |
102.294 |
10 |
Công nhân thủ công |
3,75/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.610 |
20 |
12 |
4 |
130.345 |
103.035 |
11 |
Công nhân thủ công |
3,8/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.630 |
20 |
12 |
4 |
131.282 |
103.776 |
12 |
Công nhân thủ công |
4/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
2.710 |
20 |
12 |
4 |
135.030 |
106.738 |
13 |
Công nhân thủ công |
6/7-N2 - A.1.5 |
1.050.000 |
830.000 |
3.740 |
20 |
12 |
4 |
183.282 |
144.880 |
Công thức tính lương ngày công là:
(Hệ số cấp bậc x lương tối thiểu vùng + 20% x lương tối thiểu vùng + 12% x hệ số cấp bậc x lương tối thiểu vùng + 4% x hệ số cấp bậc x lương tối thiểu vùng)/26 ngày.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
STT |
Loại máy và thiết bị |
Số ca/ năm |
Định mức khấu hao, sửa chữa, CP khác /năm (%/giá tính KH) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy |
CP nhiên liệu, năng lượng |
Chi phí tiền lương |
Giá ca máy
|
|||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
CP khác |
TP.Bến Tre, H.Châu Thành |
Các huyện còn lại |
TP.Bến Tre, H.Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||||||
1 |
Máy đào 32-42 |
260 |
18 |
5.68 |
5 |
33.48 |
lít diezel |
1x4/7 |
471.380 |
135.030 |
106.738 |
1.287.554 |
1.259.262 |
2 |
Xe tải 5T |
220 |
17 |
6.20 |
6 |
25.00 |
lít diezel |
1x2/4 loại 3,5-7,5T |
351.986 |
137.372 |
108.590 |
846.633 |
815.999 |
3 |
Ôtô tải 10T |
220 |
16 |
6.20 |
6 |
38.00 |
lít diezel |
1x2/4 loại 7,5-16,5T |
535.019 |
169.228 |
133.770 |
1.312.838 |
1.277.381 |
4 |
Cẩu 6,5T |
240 |
17 |
4.55 |
6 |
28.80 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5T |
405.488 |
278.492 |
220.142 |
1.561.520 |
1.503.171 |
5 |
Xe nâng 5T |
240 |
14 |
3.08 |
5 |
16.20 |
lít diezel |
1x4/7 |
228.087 |
135.030 |
106.738 |
688.004 |
659.712 |
6 |
Máy hàn 23W |
180 |
24 |
4.84 |
5 |
29.40 |
kWh |
1x4/7 |
32.182 |
135.030 |
106.738 |
216.913 |
188.621 |
7 |
Máy hàn 14W |
180 |
24 |
4.84 |
5 |
48.30 |
kWh |
1x4/7 |
52.870 |
135.030 |
106.738 |
183.380 |
155.088 |
8 |
Máy cắt đường |
100 |
20 |
5.50 |
4 |
10.80 |
kWh |
1x3/7 |
11.822 |
116.292 |
91.926 |
177.704 |
153.338 |
9 |
Xe nâng 12m |
260 |
14 |
4.02 |
5 |
25.20 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T |
354.802 |
294.888 |
233.102 |
1.197.604 |
1.135.817 |
10 |
Xe nâng 18m |
260 |
14 |
3.81 |
5 |
29.40 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T |
413.936 |
294.888 |
233.102 |
1.446.660 |
1.384.874 |
11 |
Xe nâng 24m |
260 |
14 |
3.81 |
5 |
32.55 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T |
458.286 |
294.888 |
233.102 |
1.683.708 |
1.621.921 |
12 |
Xe thang 18m |
260 |
14 |
3.74 |
5 |
32.55 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T |
458.286 |
294.888 |
233.102 |
1.982.583 |
1.920.796 |
13 |
Xe thang 24m |
260 |
14 |
3.74 |
5 |
32.55 |
lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5T |
458.286 |
294.888 |
233.102 |
1.982.583 |
1.920.796 |
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊTÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.01.00 |
Lắp dựng cột đèn bằng cột bêtông cốt thép, bằng cột thép và cột gang |
cột |
|
|
|
|
|
CS.1.01.1 |
Lắp dựng cốt đèn bằng thủ công |
cột |
|
|
|
|
|
CS.1.01.1.1 |
Cột bêtông <=10 |
cột |
1.150.000 |
565.473 |
446.993 |
|
|
CS.1.01.1.2 |
Cột bêtông >10 |
cột |
1.800.000 |
628.304 |
496.659 |
|
|
CS.1.01.1.3 |
Cột thép, cột gang <= 8m |
cột |
3.200.000 |
376.982 |
297.996 |
|
|
CS.1.01.1.4 |
Cột thép, cột gang <= 10m |
cột |
3.800.000 |
565.473 |
446.993 |
|
|
CS.1.01.1.5 |
Cột thép, cột gang <= 12m |
cột |
4.500.000 |
628.304 |
496.659 |
|
|
CS.1.01.2 |
Lắp dựng cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.2.1 |
Cột bêtông <=10m |
cột |
1.150.000 |
314.152 |
248.330 |
390.380 |
375.793 |
CS.1.01.2.2 |
Cột bêtông >10m |
cột |
1.800.000 |
439.813 |
347.661 |
390.380 |
375.793 |
CS.1.01.2.3 |
Cột thép, cột gang <= 8m |
cột |
3.200.000 |
314.152 |
248.330 |
312.304 |
300.634 |
CS.1.01.2.4 |
Cột thép, cột gang <= 10m |
cột |
3.800.000 |
314.152 |
248.330 |
312.304 |
300.634 |
CS.1.01.2.5 |
Cột thép, cột gang <= 12m |
cột |
4.500.000 |
376.982 |
297.996 |
390.380 |
375.793 |
CS.1.01.3 |
Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.3.1 |
Cột bêtông <=10m |
cột |
|
|
|
48.436 |
46.966 |
CS.1.01.3.2 |
Cột bêtông >10m |
cột |
|
|
|
48.436 |
46.966 |
CS.1.01.3.3 |
Cột thép, cột gang <= 8m |
cột |
|
|
|
48.436 |
46.966 |
CS.1.01.3.4 |
Cột thép, cột gang <= 10m |
cột |
|
|
|
48.436 |
46.966 |
CS.1.01.3.5 |
Cột thép, cột gang <= 12m |
cột |
|
|
|
48.436 |
46.966 |
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.02.1 |
Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
1 chiếc |
|
|
|
|
|
CS.1.02.1.1 |
Chiều dài cột <=10,5m |
1 chiếc |
150.000 |
67.515 |
53.369 |
216.999 |
207.731 |
CS.1.02.1.2 |
Chiều dài cột > 10,5m |
1 chiếc |
150.000 |
74.267 |
58.706 |
216.999 |
207.731 |
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp đặt xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.02.2 |
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
1 chiếc |
150.000 |
67.515 |
53.369 |
103.201 |
98.957 |
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện , giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Ø 60
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.03.1 |
Lắp cần đèn Ø 60 |
1 cần đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.03.1.1 |
Chiều dài cần đèn <= 2,8m |
1 cần đèn |
420.000 |
128.279 |
101.401 |
289.332 |
276.975 |
CS.1.03.1.2 |
Chiều dài cần đèn <= 3,2m |
1 cần đèn |
520.000 |
141.782 |
112.075 |
289.332 |
276.975 |
CS.1.03.1.3 |
Chiều dài cần đèn <= 3,6m |
1 cần đèn |
650.000 |
153.934 |
121.681 |
361.665 |
346.219 |
CS.1.03.1.4 |
Chiều dài cần đèn <= 3,8m |
1 cần đèn |
720.000 |
170.138 |
134.490 |
361.665 |
346.219 |
CS.1.03.1.5 |
Chiều dài cần đèn <= 4,0m |
1 cần đèn |
850.000 |
175.539 |
138.759 |
433.998 |
415.462 |
CS.1.03.1.6 |
Chiều dài cần đèn <= 4,4m |
1 cần đèn |
920.000 |
183.641 |
145.164 |
433.998 |
415.462 |
CS.1.03.1.7 |
Chiều dài cần đèn <= 6,0m |
1 cần đèn |
1.200.000 |
189.042 |
149.433 |
433.998 |
415.462 |
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.03.2 |
Lắp cần đèn chữ S |
1 cần đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.03.2.1 |
Chiều dài cần đèn <= 2,8m |
1 cần đèn |
380.000 |
337.575 |
266.845 |
356.865 |
345.743 |
CS.1.03.2.2 |
Chiều dài cần đèn <= 3,2m |
1 cần đèn |
450.000 |
357.830 |
282.856 |
356.865 |
345.743 |
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ø 48
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.03.3 |
Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48 |
1 cần đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.03.3.1 |
Chiều dài cần đèn <= 1,5m |
1 cần đèn |
260.000 |
202.545 |
160.107 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.03.3.2 |
Chiều dài cần đèn <= 2,0m |
1 cần đèn |
350.000 |
202.545 |
160.107 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.03.3.3 |
Chiều dài cần đèn <= 2,5m |
1 cần đèn |
450.000 |
270.060 |
213.476 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.03.3.4 |
Chiều dài cần đèn > 2,5m |
1 cần đèn |
520.000 |
337.575 |
266.845 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên cột.
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.04.1 |
Kéo lèo đèn |
1 lèo đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.04.1.1 |
Loại lèo đôi |
1 lèo đèn |
380.000 |
405.090 |
320.214 |
594.775 |
576.239 |
CS.1.04.1.2 |
Loại lèo ba |
1 lèo đèn |
480.000 |
540.120 |
426.952 |
991.292 |
960.398 |
CS.1.05.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vân chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn.
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.05.1 |
Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp |
1 choá |
|
|
|
|
|
CS.1.05.1.1 |
Choá cao áp ở độ cao <=12m |
1 choá |
2.150.000 |
67.515 |
53.369 |
216.999 |
207.731 |
CS.1.05.1.2 |
Choá cao áp ở độ cao >12m |
1 choá |
2.150.000 |
94.521 |
74.717 |
216.999 |
207.731 |
CS.1.05.1.3 |
Choá sợi tóc |
1 choá |
45.000 |
40.509 |
32.021 |
216.999 |
207.731 |
CS.1.05.1.4 |
Choá huỳnh quang |
1 choá |
65.000 |
67.515 |
53.369 |
216.999 |
207.731 |
CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.06.1 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.1.06.1.1 |
Loại xà <= 1m |
bộ |
|
33.758 |
26.685 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.06.1.2 |
Loại xà > 1m |
bộ |
|
33.758 |
26.685 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.06.2 |
Lắp xà dọc |
bộ |
45.000 |
168.788 |
133.423 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.06.3 |
Lắp xà ngang bằng cơ giới |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.1.06.3.1 |
Loại xà <= 1m |
bộ |
50.000 |
67.515 |
53.369 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.06.3.2 |
Loại xà > 1m |
bộ |
55.000 |
94.521 |
74.717 |
297.388 |
288.119 |
CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.06.4 |
Lắp xà ngang bằng thủ công |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.1.06.4.1 |
Loại xà <= 1m |
bộ |
50.000 |
135.030 |
106.738 |
|
|
CS.1.06.4.2 |
Loại xà > 1m |
bộ |
55.000 |
202.545 |
160.107 |
|
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép. Xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên tính cho cột bêtông tròn, nếu cột bêtông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8
CS.1.07.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.07.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.07.1 |
Cọc tiếp địa cho cột điện
|
bộ |
65.000 |
63.464 |
50.167 |
32.537 |
28.293 |
CS.1.07.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẮP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.07.2 |
Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp ngầm |
bộ |
65.000 |
54.012 |
42.695 |
65.074 |
56.586 |
CS.1.07.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẮP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.07.3 |
Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp treo |
bộ |
65.000 |
67.515 |
53.369 |
362.461 |
344.706 |
CS.1.07.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.1.07.4 |
Lắp bộ néo chằng |
bộ |
550.000 |
405.090 |
320.214 |
32.537 |
28.293 |
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị , đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn .
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.01.1 |
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng |
100m |
|
|
|
|
|
CS.2.01.1.1 |
Tiết diện dây 6-25mm2 |
100m |
3.654.000 |
202.545 |
160.107 |
495.646 |
480.199 |
CS.2.01.1.2 |
Tiết diện dây 26-50mm3 |
100m |
15.541.680 |
337.575 |
266.845 |
1.982.583 |
1.920.796 |
* Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.02.1 |
Làm đầu cáp khô |
1 đầu cột |
500 |
112.075 |
88.593 |
|
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||||
CS.2.02.2 |
Lắp cầu chì đuôi cá |
1 cầu chì |
8.000 |
31.415 |
24.833 |
|
|
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.03.1 |
Rải cáp ngầm |
100m |
8.418.410 |
188.491 |
148.998 |
|
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.04.1 |
Luồn cáp cửa cột |
1 đầu cáp |
|
31.415 |
24.833 |
|
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.05.1 |
Đánh số cột |
10 cột |
72.000 |
290.729 |
229.814 |
|
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bulong.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.06.1 |
Lắp bảng điện cửa cột |
bảng |
35.000 |
33.758 |
26.685 |
|
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.06.2 |
Lắp cửa cột |
cửa |
39.860 |
37.689 |
29.800 |
18.338 |
15.509 |
CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.07.1 |
Luồn dây lên đèn |
100m |
401.940 |
314.152 |
248.330 |
1.982.583 |
1.920.796 |
CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.08.1 |
Lắp giá đỡ tủ |
1 giá đỡ |
90.000 |
314.152 |
248.330 |
|
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.2.08.2 |
Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng |
1 tủ |
2.200.000 |
295.303 |
295.303 |
233.430 |
|
* Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao >= 2m được bổ sung định mức thi công (xe thang) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.3.01.1 |
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
cột |
|
|
|
|
|
CS.3.01.1.1 |
Lắp đặt bằng thủ công |
cột |
7.500.000 |
607.635 |
480.321 |
|
|
CS.3.01.1.2 |
Lắp đặt cơ giới |
cCột |
7.500.000 |
337.575 |
266.845 |
390.380 |
375.793 |
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.3.02.1 |
Lắp đặt đèn lồng |
bộ |
1.800.000 |
81.018 |
64.043 |
297.388 |
288.119 |
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.3.03.1 |
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.3.03.1.1 |
Lắp đặt đèn cầu |
bộ |
1.950.000 |
27.006 |
21.348 |
297.388 |
288.119 |
CS.3.03.1.2 |
Lắp đặt đèn nấm |
bộ |
1.750.000 |
40.509 |
32.021 |
297.119 |
288.119 |
CS.3.03.1.3 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
1.950.000 |
81.018 |
64.043 |
|
|
CHƯƠNG IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối…
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.01.1 |
Lắp đèn bóng ốc ngang đường |
100 bóng |
|
|
|
|
|
CS.4.01.1.1 |
Ngang đường |
100 bóng |
5.105.000 |
607.635 |
480.321 |
1.982.583 |
1.920.796 |
CS.4.01.1.2 |
Ngã 3 - ngã 4 |
100 bóng |
7.490.000 |
810.180 |
640.428 |
2.973.875 |
2.881.194 |
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.01.2 |
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
10m |
|
|
|
|
|
CS.4.01.2.1 |
Ngang đường |
10m |
58.000 |
270.060 |
213.476 |
594.775 |
576.239 |
CS.4.01.2.2 |
Ngã 3 - ngã 4 |
10m |
58.000 |
405.090 |
320.214 |
991.292 |
960.398 |
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.02.1 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
100 bóng |
|
|
|
|
|
CS.4.02.1.1 |
H < 3m |
100 bóng |
62.000.000 |
675.150 |
533.690 |
1.982.583 |
1.920.796 |
CS.4.02.1.2 |
H >= 3m |
100 bóng |
62.000.000 |
877.695.000 |
693.797 |
2.973.875 |
2.881.194 |
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.02.2 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc |
10m |
|
|
|
|
|
CS.4.01.2.1 |
H < 3m |
10m |
58.000 |
376.982 |
297.996 |
396.517 |
384.159 |
CS.4.01.2.2 |
H < 3m |
10m |
58.000 |
502.643 |
397.327 |
793.033 |
768.319 |
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.03.1 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
100 bóng |
|
|
|
|
|
CS.4.03.1.1 |
H < 3m |
100 bóng |
62.000.000 |
472.605 |
373.583 |
396.517 |
384.159 |
CS.4.02.1.2 |
H >= 3m |
100 bóng |
62.000.000 |
675.150 |
533.690 |
793.033 |
768.319 |
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.03.2 |
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
1 dây |
|
|
|
|
|
CS.4.03.2.1 |
H < 3m |
1 dây |
40.000 |
67.515 |
53.369 |
138.781 |
134.456 |
CS.4.03.2.2 |
H >= 3m |
1 dây |
40.000 |
94.521 |
74.717 |
297.388 |
288.119 |
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.04.1 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
100 bóng |
|
|
|
|
|
CS.4.04.1.1 |
H < 3m |
100 bóng |
620.000 |
540.120 |
426.952 |
1.586.067 |
1.536.637 |
CS.4.04.1.2 |
H >= 3m |
100 bóng |
620.000 |
702.156 |
555.038 |
2.379.100 |
2.304.956 |
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.04.2 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
10m |
|
|
|
|
|
CS.4.04.2.1 |
H < 3m |
10m |
58.000 |
135.030 |
106.738 |
297.388 |
288.119 |
CS.4.04.2.2 |
H >= 3m |
10m |
58.000 |
175.539 |
138.759 |
594.775 |
576.239 |
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNGVIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.04.3 |
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
10m |
|
|
|
|
|
CS.4.04.3.1 |
H < 3m |
10m |
420.000 |
405.000 |
320.214 |
396.517 |
384.159 |
CS.4.04.3.2 |
H >= 3m |
10m |
420.000 |
540.120 |
426.952 |
793.033 |
768.319 |
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.05.1 |
Lắp đèn pha trên cạn |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.4.05.1.1 |
H < 3m |
bộ |
2.800.000 |
135.030 |
106.738 |
297.388 |
288.119 |
CS.4.05.1.2 |
H >= 3m |
bộ |
2.800.000 |
175.539 |
138.759 |
356.865 |
345.743 |
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.05.2 |
Lắp đèn pha dưới nước |
bộ |
1.050.000 |
234.054 |
192.128 |
|
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.06.1 |
Lắp khung kích thước 1m x 2m |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.4.06.1.1 |
H < 3m |
bộ |
5.000.000 |
202.545 |
160.107 |
317.213 |
307.327 |
CS.4.06.1.2 |
H >= 3m |
bộ |
5.000.000 |
270.060 |
213.476 |
475.820 |
460.991 |
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M X 2M
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.06.2 |
Lắp khung kích thước >1m x 2m |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.4.06.2.1 |
H < 3m |
bộ |
10.000.000 |
270.060 |
213.476 |
396.517 |
384.159 |
CS.4.06.2.2 |
H >= 3m |
bộ |
10.000.000 |
351.078 |
277.519 |
594.775 |
576.239 |
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.4.07.1 |
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.4.07.1.1 |
2-3 kênh |
bộ |
1.000.000 |
135.030 |
106.738 |
|
|
CS.4.07.1.2 |
>= 4 kênh |
bộ |
2.000.000 |
202.545 |
160.107 |
|
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết dưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đền.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.01.1 |
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
20bóng |
388.920 |
452.379 |
357.595 |
|
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công
|
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.01.2a |
Thay bóng cao áp bằng cơ giới |
20 bóng |
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a.1 |
Chiều cao cột < 14 |
20 bóng |
2.685.600 |
540.120 |
426.952 |
1.982.583 |
1.920.796 |
CS.5.01.2a.2 |
Chiều cao cột 14 + < 18 |
20 bóng |
2.685.600 |
675.150 |
533.690 |
2.020.450 |
1.946.306 |
CS.5.01.2a.3 |
Chiều cao cột 18 + 24 |
20 bóng |
2.685.600 |
945.210 |
747.166 |
2.188.821 |
2.108.498 |
CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.01.2b |
Thay bóng cao áp bằng thủ công chiều cao cột < 10m
|
20 bóng |
2.819.880 |
972.216 |
768.514 |
|
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.01.3a |
Thay bóng đèn ống bằng cơ giới |
20 bóng |
461.200 |
502.643 |
397.327 |
1.982.583 |
1.920.796 |
CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.01.3b |
Thay bóng đèn ống bằng thủ công |
20 bóng |
484.260 |
904.758 |
715.189 |
|
|
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.02.1 |
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới |
10 lốp |
|
|
|
|
|
CS.5.02.1.1 |
Lốp đơn độ cao <10m |
10 lốp |
12.000.000 |
1.485.330 |
1.174.118 |
3.965.167 |
3.841.593 |
CS.5.02.1.2 |
Lốp đơn độ cao 10 + < 18m |
10 lốp |
12.000.000 |
1.620.360 |
1.280.856 |
2.893.321 |
2.769.749 |
CS.5.02.1.3 |
Lốp đơn độ cao 18 + 24m |
10 lốp |
12.000.000 |
1.755.390 |
1.387.594 |
3.535.788 |
3.406.035 |
CS.5.02.1.4 |
Lốp kép độ cao <10m |
10 lốp |
15.000.000 |
2.525.061 |
1.996.001 |
3.965.167 |
3.841.593 |
CS.5.02.1.5 |
Lốp kép độ cao 10 + < 18m |
10 lốp |
15.000.000 |
2.633.085 |
2.081.391 |
2.893.321 |
2.769.749 |
CS.5.02.1.6 |
Lốp kép độ cao 18 + 24m |
10 lốp |
15.000.000 |
2.781.618 |
2.198.803 |
3.535.788 |
3.406.035 |
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.02.2 |
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công |
10 lốp |
12.600.000 |
2.700.600 |
2.134.760 |
|
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.03.1 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.03.1.1 |
Chiều cao cột < 10m |
bộ |
435.680 |
135.030 |
106.738 |
396.517 |
384.159 |
CS.5.03.1.2 |
Chiều cao cột 10 + < 14m |
bộ |
435.680 |
148.533 |
117.412 |
318.265 |
304.672 |
CS.5.03.1.3 |
Chiều cao cột 14 + < 18m |
bộ |
435.680 |
189.042 |
149.433 |
347.199 |
332.370 |
CS.5.03.1.4 |
Chiều cao cột 18 + 24m |
bộ |
435.680 |
202.545 |
160.107 |
420.927 |
405.480 |
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.03.2 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột < 10m |
bộ |
457.464 |
243.054 |
192.128 |
|
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.03.3 |
Thay chấn lưu |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.03.3.1 |
Chiều cao cột < 10m |
bộ |
295.000 |
121.527 |
96.064 |
356.865 |
345.743 |
CS.5.03.3.2 |
Chiều cao cột 10 + < 14m |
bộ |
295.000 |
135.030 |
106.738 |
260.399 |
249.277 |
CS.5.03.3.3 |
Chiều cao cột 14 + < 18m |
bộ |
295.000 |
175.539 |
138.759 |
289.332 |
276.975 |
CS.5.03.3.4 |
Chiều cao cột 18 + 24m |
bộ |
295.000 |
189.042 |
149.433 |
353.579 |
340.603 |
CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.03.4 |
Thay bộ mồi |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.03.4.1 |
Chiều cao cột < 10m |
bộ |
125.000 |
135.030 |
106.738 |
396.517 |
384.159 |
CS.5.03.4.2 |
Chiều cao cột 10 + < 14m |
bộ |
125.000 |
148.533 |
117.412 |
289.332 |
276.975 |
CS.5.03.4.3 |
Chiều cao cột 14 + < 18m |
bộ |
125.000 |
189.042 |
149.433 |
318.265 |
304.672 |
CS.5.03.4.4 |
Chiều cao cột 18 + 24m |
bộ |
125.000 |
202.545 |
160.107 |
387.253 |
373.042 |
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.03.5 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.03.5.1 |
Chiều cao cột < 10m |
bộ |
750.680 |
189.042 |
149.433 |
555.123 |
537.823 |
CS.5.03.5.2 |
Chiều cao cột 10 + < 14m |
bộ |
750.680 |
207.946 |
164.377 |
433.998 |
415.462 |
CS.5.03.5.3 |
Chiều cao cột 14 + < 18m |
bộ |
750.680 |
264.659 |
209.206 |
433.998 |
415.462 |
CS.5.03.5.4 |
Chiều cao cột 18 + 24m |
bộ |
750.680 |
283.563 |
224.150 |
505.113 |
486.576 |
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.03.6 |
Thay chấn lưu , bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ côngchiều cao cột < 10m |
bộ |
750.680 |
340.276 |
268.980 |
|
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.04.1 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ |
bộ |
167.800 |
364.581 |
288.193 |
317.213 |
307.327 |
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.04.2 |
Thay bộ xà kép dài 1,2 m - 4 sứ |
bộ |
465,600 |
405,090 |
320,214 |
356,865 |
345,743 |
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.04.3 |
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ |
bộ |
107.600 |
337.575 |
266.845 |
317.213 |
307.327 |
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.04.4 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng cơ giới |
bộ |
123.400 |
270.060 |
213.476 |
317.213 |
307.327 |
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.04.5 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng thủ công |
bộ |
129.570 |
486.108 |
384.257 |
|
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.04.6 |
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ không dây kết hợp cơ giới |
bộ |
85.400 |
202.545 |
160.107 |
317.213 |
307.327 |
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.04.7 |
Thay bộ xà dài 0,6 m; 0,4m; 0,3m không sứ không dây bằng thủ công |
bộ |
89.670 |
364.581 |
288.193 |
|
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN , CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.05.1 |
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.05.1.1 |
Cần cao áp chữ L |
bộ |
260.000 |
337.575 |
266.845 |
239.521 |
227.163 |
CS.5.05.1.2 |
Cần cao áp chữ S |
bộ |
380.000 |
472.605 |
373.583 |
239.521 |
227.163 |
CS.5.05.1.3 |
Chụp liền cần |
bộ |
420.000 |
472.605 |
373.583 |
239.521 |
227.163 |
CS.5.05.1.4 |
Chụp ống phóng đơn, kép |
bộ |
1.200.000 |
337.575 |
266.845 |
299.401 |
283.954 |
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.05.2 |
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.05.2.1 |
Cần cao áp chữ L |
bộ |
273.000 |
607.635 |
480.321 |
|
|
CS.5.05.2.2 |
Cần cao áp chữ S |
bộ |
399.000 |
850.689 |
672.449 |
|
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.05.3 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới |
bộ |
438.400 |
270.060 |
213.476 |
396.517 |
384.159 |
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.05.4 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
bộ |
460.320 |
486.108 |
384.257 |
|
|
CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.06.1 |
Thay lèo đèn |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.06.1.1 |
Lèo đơn |
bộ |
887.400 |
540.120 |
426.952 |
793.033 |
768.319 |
CS.5.06.1.2 |
Lèo đôi |
bộ |
887.400 |
607.635 |
480.321 |
793.033 |
768.319 |
CS.5.06.1.3 |
Lèo ba |
bộ |
1.742.800 |
810.180 |
640.428 |
793.033 |
768.319 |
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.07.1a |
Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới |
40m |
|
|
|
|
|
CS.5.07.1a.1 |
Dây M6 |
40m |
201,880 |
270,060 |
213,476 |
337,039 |
326,535 |
CS.5.07.1a.2 |
Dây M10 |
40m |
201,880 |
337,575 |
266,845 |
337,039 |
326,535 |
CS.5.07.1a.3 |
Dây M16 |
40m |
201,880 |
337,575 |
266,845 |
337,039 |
326,535 |
CS.5.07.1a.4 |
Dây M25 |
40m |
201,880 |
337,575 |
266,845 |
337,039 |
326,535 |
CS.5.07.1a.5 |
Dây A16 |
40m |
201,880 |
337,575 |
266,845 |
337,039 |
326,535 |
CS.5.07.1a.6 |
Dây A25 |
40m |
201,880 |
337,575 |
266,845 |
337,039 |
326,535 |
CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.07.1b |
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
40m |
|
|
|
|
|
CS.5.07.1b.1 |
Dây M6 |
40m |
211.974 |
486.108 |
384.257 |
|
|
CS.5.07.1b.2 |
Dây M10 |
40m |
211.974 |
607.635 |
480.321 |
|
|
CS.5.07.1b.3 |
Dây M16 |
40m |
211.974 |
607.635 |
480.321 |
|
|
CS.5.07.1b.4 |
Dây M25 |
40m |
211.974 |
607.635 |
480.321 |
|
|
CS.5.07.1b.5 |
Dây A16 |
40m |
211.974 |
607.635 |
480.321 |
|
|
CS.5.07.1b.6 |
Dây A25 |
40m |
211.974 |
607.635 |
480.321 |
|
|
CS.5.07.20 THAY DÂY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn , hoàn thiện.
CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.07.2a |
Thay cáp treo bằng cơ giới |
40m |
875.000 |
675.150 |
533.690 |
991.292 |
960.398 |
CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.07.2b |
Thay cáp treo bằng thủ công |
40m |
918.750 |
1.130.947 |
893.987 |
|
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.07.3 |
Thay cáp ngầm |
40m |
|
|
|
|
|
CS.5.07.3.1 |
Nền đất |
40m |
2.899.500 |
4.726.050 |
3.735.830 |
|
|
CS.5.07.3.2 |
Hè phố |
40m |
2.899.500 |
6.076.350 |
4.803.210 |
|
|
CS.5.07.3.3 |
Đường nhựa |
40m |
2.899.500 |
7.426.650 |
5.870.590 |
|
|
CS.5.07.3.4 |
Bêtông atphan |
40m |
2.899.500 |
8.101.800 |
6.404.280 |
|
|
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.08.1 |
Thay tủ điện |
tủ |
400.000 |
540.120 |
426.952 |
344.002 |
329.856 |
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.09.1 |
Nối cáp ngầm |
40m |
|
|
|
|
|
CS.5.09.1.1 |
Nền đất |
40m |
190.200 |
675.150 |
533.690 |
|
|
CS.5.09.1.2 |
Hè phố |
40m |
190.200 |
810.180 |
640.428 |
|
|
CS.5.09.1.3 |
Đường nhựa |
40m |
190.200 |
877.695 |
693.797 |
|
|
CS.5.09.1.4 |
Bêtông atphan |
40m |
190.200 |
945.210 |
747.166 |
|
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp , dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.10.1 |
Thay cột đèn |
cột |
|
|
|
|
|
CS.5.10.1.1 |
Cột BT li tâm, Cột BT chữ H |
cột |
2.702.200 |
2.088.482 |
1.650.895 |
2.328.839 |
2.241.026 |
CS.5.10.1.2 |
Cột sắt |
cột |
2.327.200 |
1.884.912 |
1.489.978 |
2.328.839 |
2.241.026 |
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
CS.5.11.10 CÔNG TÁC SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 + 9,5M)
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.11.1 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 + 9,5m) |
cột |
181.900 |
439.813 |
347.661 |
1.586.067 |
1.536.637 |
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
|
Máy |
|
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.11.2 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
bộ |
76.860 |
150.793 |
119.198 |
991.292 |
960.398 |
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.11.3 |
Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới |
cột |
131.500 |
376.982 |
297.996 |
1.586.067 |
1.536.637 |
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.11.4 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công |
cột |
138.075 |
691.134 |
546.325 |
|
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.11.5 |
Sơn cột đèn 1 cầu , đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
cột |
138.075 |
502.643 |
397.327 |
|
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.11.6 |
Sơn tủ điện cả giá đỡ |
tủ |
186.800 |
251.322 |
198.664 |
|
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.12.1 |
Thay sứ cũ |
cái |
7.500 |
46.494 |
36.753 |
198.258 |
192.080 |
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính.
- Lắp choá, giám sát an toàn.
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.13.1 |
Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp |
bộ |
|
|
|
|
|
CS.5.13.1.1 |
Chiều cao cột < 10m |
bộ |
5.000 |
37.698 |
29.800 |
138.781 |
134.456 |
CS.5.13.1.2 |
Chiều cao cột 10 + < 14m |
bộ |
5.000 |
50.264 |
39.733 |
83.832 |
79.507 |
CS.5.13.1.3 |
Chiều cao cột 14 + < 18m |
bộ |
5.000 |
62.830 |
49.666 |
115.733 |
110.790 |
CS.5.13.1.4 |
Chiều cao cột 18 + 24m |
bộ |
5.000 |
75.396 |
59.599 |
151.534 |
145.973 |
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.14.1 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới |
quả |
450.000 |
75.396 |
59.599 |
198.258 |
192.080 |
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.5.14.2 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công |
quả |
472.500 |
180.952 |
143.038 |
|
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới điện.
- Vệ sinh, bảo dưỡng, thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Dọc chỉ số công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.01.1 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công |
trạm/ngày |
|
62.114 |
49.099 |
|
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.01.2 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng chế độ hẹn giờ |
trạm/ngày |
|
55,362 |
43,763 |
|
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.01.3 |
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
trạm/ngày |
|
59.413 |
46.965 |
|
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.01.4 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công |
trạm/ngày |
|
72.916 |
57.639 |
|
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.01.5 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng chế độ hẹn giờ |
trạm/ngày |
|
60.764 |
48.032 |
|
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.01.6 |
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU |
trạm/ngày |
|
64.814 |
51.234 |
|
|
*Ghi chú: Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1.500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1.500 + 3.000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3.000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1.000 + 1.500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 + 1.000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500 Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5.000m) và tủ nhận lệnh.
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: Xác định điện áp lưới. Xác định thông số bóng tối, vị trí.
- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A; B; C.
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn , đo các thông số.
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: Chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng; cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: Chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.02.1 |
Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh |
1 lần kiểm tra |
|
405.090 |
320.214 |
1.982.583 |
1.920.796 |
CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.02.2 |
Kiểm tra bóng cao áp bị tối |
1 bóng bị tối/1 lần kiểm tra |
|
6.752 |
5.337 |
59.478 |
57.624 |
CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.02.3 |
Kiểm tra thông số điện của trạm |
1 trạm/1 lần kiểm tra |
|
33.758 |
26.685 |
99.129 |
96.040 |
CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.02.4 |
Kiểm tra tủ điện |
1 tủ/1 lần kiểm tra |
|
405.090 |
320.214 |
|
|
CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.02.5 |
Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn |
1 km/1 lần kiểm tra |
|
405.090 |
320.214 |
1.982.583 |
1.920.796 |
CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.6.02.6 |
Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển |
1 tủ/1 lần kiểm tra |
|
270.060 |
213.476 |
|
|
Chương VII
QUẢN LÝ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.10.01.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.01.00 |
Quản lý tín hiệu đèn giao thông |
1 nút (chốt)/ngày |
|
93.033 |
73.541 |
|
|
CS.10.02.00 SỬA CHỮA BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.02.00 |
Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông |
bộ |
9.000.000 |
1.832.815 |
1.448.797 |
|
|
CS.10.03.00. THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.03.01 |
Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
bộ |
12.000.000 |
116.292 |
91.926 |
|
|
CS.10.04.00 THAY THIẾT BỊ TRONG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.04.01 |
Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
1 thiết bị |
|
|
|
|
|
CS.10.04.01.1 |
Aptomat 25 A |
1 thiết bị |
65.000 |
29.073 |
22.981 |
|
|
CS.10.04.01.2 |
Giắc cắm 30 đầu |
1 thiết bị |
120.000 |
23.258 |
18.385 |
|
|
CS.10.04.01.3 |
Phích cắm |
1 thiết bị |
18.000 |
11.629 |
9.193 |
|
|
CS.10.04.01.4 |
Ổ cắm công tắc |
1 thiết bị |
32.000 |
29.073 |
22.981 |
|
|
CS.10.04.01.5 |
Biến thế đổi điện |
1 thiết bị |
54.000 |
29.073 |
22.981 |
|
|
CS.10.04.01.6 |
Đồng hồ đo đèn điện |
1 thiết bị |
250.000 |
58.146 |
45.963 |
|
|
CS.10.04.01.7 |
Mobine |
1 thiết bị |
100.000 |
23.258 |
18.385 |
|
|
CS.10.05.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhũ.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.05.00 |
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
1 tủ |
47.523 |
174.437 |
137.889 |
|
|
CS.10.06.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS10.06.01 |
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn THGT |
1 cột |
56.214 |
232.583 |
183.851 |
594.775 |
576.239 |
CS10.06.02 |
Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn |
1 cột |
47.523 |
58.146 |
45.963 |
594.775 |
576.239 |
CS.10.07.00. THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.07.00 |
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
20 bóng |
194.100 |
465.166 |
367.703 |
1.189.550 |
1.152.478 |
CS.10.08.00 THAY KÍNH MÀU
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu.
- Giám sát an toàn.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.08.00 |
Thay kính màu |
20 cái |
2.000.000 |
465.166 |
367.703 |
1.189.550 |
1.152.478 |
CS.10.09.00 THAY LƯỠI TRAI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu.
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.09.00 |
Thay lưỡi trai đèn |
20 cái |
100.000 |
465.166 |
367.703 |
1.189.550 |
1.152.478 |
CS.10.10.00. THAY PHẢN QUANG ĐÈN
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, thao phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.10.00 |
Thay phản quang đèn |
20 cái |
1.000.000 |
465.166 |
367.703 |
1.189.550 |
1.152.478 |
CS.10.11.00 THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.11.00 |
Thay dây lên đèn |
cột |
3.265.100 |
581.458 |
459.628 |
991.292 |
960.398 |
CS.10.12.00 SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Mã hiệu |
Nội dung công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
||
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
Thành phố và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
||||
CS.10.12.01 |
Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
1 nút (chốt) |
3.144.000 |
697.749 |
551.554 |
1.465.258 |
1.412.600 |
* Ghi chú: Phần rải thảm bêtông nhựa đường tính riêng.