Công văn 1001/UBND-TCĐT công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 1001/UBND-TCĐT |
Ngày ban hành | 17/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/UBND-TCĐT |
Bến Tre, ngày 17 tháng 3 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các cơ quan, ban ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 36/TTr-SXD ngày 14 tháng 3 năm 2011,
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre (sau đây gọi tắt là giá ca máy) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu, ký kết hợp đồng giao nhận thầu thi công xây dựng công trình và tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Giá ca máy theo công bố tại Văn bản này được tham khảo áp dụng hoặc vận dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Đối với các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đang lập, thẩm định nhưng chưa được phê duyệt kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 trở đi thì được tham khảo áp dụng hoặc vận dụng giá ca máy theo công bố tại Văn bản này. Không tham khảo áp dụng đối với các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đã được phê duyệt./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình tỉnh Bến Tre)
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre dùng để tham khảo áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong điều kiện làm việc bình thường. Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công cụ thể của công trình tổ chức thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình đồng thời với việc tổ chức thẩm định và đơn giá xây dựng công trình.
II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ TRONG GIÁ CA MÁY
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty nhà nước;
- Thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2010 và hướng dẫn thực hiện;
- Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2011 do của liên Sở Tài chính - Xây dựng công bố,
III. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công XDCT tỉnh Bến Tre quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá tham khảo để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương; làm cơ sở tham khảo xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng tham khảo để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu thi công xây dựng công trình.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật sau: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục... các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
3. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá được công bố này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập từ nước ngoài thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu tính toán và xác định giá ca máy thi công công trình theo phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng, đảm bảo phù hợp với giá thị trường, bù đắp đủ chi phí trong quá trình sử dụng máy và mang tính cạnh tranh.
4. Giá ca máy trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/UBND-TCĐT |
Bến Tre, ngày 17 tháng 3 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các cơ quan, ban ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 36/TTr-SXD ngày 14 tháng 3 năm 2011,
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre (sau đây gọi tắt là giá ca máy) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu, ký kết hợp đồng giao nhận thầu thi công xây dựng công trình và tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Giá ca máy theo công bố tại Văn bản này được tham khảo áp dụng hoặc vận dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Đối với các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đang lập, thẩm định nhưng chưa được phê duyệt kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 trở đi thì được tham khảo áp dụng hoặc vận dụng giá ca máy theo công bố tại Văn bản này. Không tham khảo áp dụng đối với các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đã được phê duyệt./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình tỉnh Bến Tre)
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre dùng để tham khảo áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong điều kiện làm việc bình thường. Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công cụ thể của công trình tổ chức thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình đồng thời với việc tổ chức thẩm định và đơn giá xây dựng công trình.
II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ TRONG GIÁ CA MÁY
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp trong các công ty nhà nước;
- Thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện năm 2010 và hướng dẫn thực hiện;
- Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2011 do của liên Sở Tài chính - Xây dựng công bố,
III. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công XDCT tỉnh Bến Tre quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá tham khảo để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương; làm cơ sở tham khảo xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng tham khảo để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu thi công xây dựng công trình.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật sau: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục... các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
3. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá được công bố này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập từ nước ngoài thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu tính toán và xác định giá ca máy thi công công trình theo phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng, đảm bảo phù hợp với giá thị trường, bù đắp đủ chi phí trong quá trình sử dụng máy và mang tính cạnh tranh.
4. Giá ca máy trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó giá nhiên liệu (xăng, dầu diezel, dầu mazút) tính theo mặt bằng giá tại tỉnh Bến Tre tháng 01/2011 do liên Sở Tài chính - Xây dựng công bố, giá điện lấy theo quy định về giá bán điện năm 2010 tại Thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ Công Thương (chưa có thuế VAT), cụ thể:
+ Xăng A92 : 14.909 đ/lít
+ Dầu diezel 0,05% : 13.409 đ/lít
+ Dầu mazút : 9.748 đ/lít
+ Điện : 1.023 đ/kWh
d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
+ Mức lương tối thiểu: Đối với khu vực thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành là 1.050.000 đồng/tháng, đối với khu vực các huyện còn lại là 830.000 đồng/tháng.
+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ. Cụ thể: Bảng lương xây dựng cơ bản A.18 – nhóm 2; đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
e) Chi phí khác: Là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
- Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
- Chi phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Chi phí đăng kiểm các loại;
- Chi phí di chuyển máy trong phạm vi công trình;
- Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này là cơ sở tham khảo để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước và là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Giá ca máy trong Bảng giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
3. Điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng:
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được điều chỉnh trong trường hợp nhiên liệu, năng lượng trên thị trường có sự biến động về giá do Nhà nước quy định.
- Công thức điều chỉnh nhiên liệu, năng lượng như sau:
CNLĐC = CNL + QNL
QNL = ĐMNL x (GNL2 - GNL1)
Trong đó:
CNLĐC: Chi phí nhiên liệu, năng lượng điều chỉnh.
CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm gốc.
QNL: Chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm điều chỉnh so với thời điểm gốc.
ĐMNL: Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm gốc.
GNL1: Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm gốc.
GNL2: Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm điều chỉnh.
4. Điều chỉnh giá ca máy:
Giá ca máy quy định trong Bảng giá này được điều chỉnh phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên giá, giá nhiên liệu, năng lượng, chế độ tiền lương. Phương pháp điều chỉnh giá ca máy được hướng dẫn tại Điều 9 của Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình./.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Loại máy và thiết bị |
Số ca/ năm |
Định mức khấu hao, sửa chữa, CP khác/năm (%/ giá tính KH) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy |
CP nhiên liệu, năng lượng (CNL) |
Chi phí tiền lương (CTL) |
Giá ca máy (CCM) |
|||||
K H |
Sửa chữa |
CP khác |
TP Bến Tre, Châu Thành |
Các huyện còn lại |
TP Bến Tre, Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||||||
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
0,22m3 |
260 |
18 |
6,04 |
5 |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
456.174 |
145.974 |
115.389 |
1.154.991 |
1.124.406 |
|
2 |
0,30m3 |
260 |
18 |
6,04 |
5 |
35,10 lít diezel |
1x4/7 |
494.189 |
145.974 |
115.389 |
1.309.462 |
1.278.877 |
|
3 |
0,40m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
42,66 lít diezel |
1x4/7 |
600.629 |
145.974 |
115.389 |
1.503.913 |
1.473.328 |
|
4 |
0,50m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
51,30 lít diezel |
1x4/7 |
722.276 |
145.974 |
115.389 |
1.758.557 |
1.727.972 |
|
5 |
0,65m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
59,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
836.319 |
296.019 |
233.996 |
2.138.048 |
2.076.025 |
|
6 |
0,80m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
64,80 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
912.348 |
296.019 |
233.996 |
2.314.679 |
2.252.656 |
|
7 |
1,00m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
74,52 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.049.201 |
344.360 |
272.208 |
2.637.837 |
2.565.686 |
|
8 |
1,20m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
78,30 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.102.421 |
344.360 |
272.208 |
3.154.634 |
3.082.483 |
|
9 |
1,25m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
82,62 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.163.244 |
344.360 |
272.208 |
3.250.130 |
3.177.978 |
|
10 |
1,60m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5 |
113,22 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.594.075 |
344.360 |
272.208 |
3.940.882 |
3.868.731 |
|
11 |
2,00m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5 |
127,50 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.795.130 |
377.943 |
298.755 |
4.745.419 |
4.666.231 |
|
12 |
2,30m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5 |
137,70 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.938.740 |
377.943 |
298.755 |
5.223.956 |
5.144.768 |
|
13 |
2,50m3 |
300 |
16 |
5,48 |
5 |
163,71 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.304.947 |
377.943 |
298.755 |
5.679.489 |
5.600.301 |
|
14 |
3,50m3 |
300 |
14 |
4,08 |
5 |
196,35 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.764.500 |
377.943 |
298.755 |
7.712.439 |
7.633.251 |
|
15 |
3,60m3 |
300 |
14 |
4,00 |
5 |
198,90 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.800.403 |
377.943 |
298.755 |
8.012.986 |
7.933.798 |
|
16 |
5,40m3 |
300 |
14 |
3,80 |
5 |
218,28 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
3.073.262 |
377.943 |
298.755 |
9.282.070 |
9.202.882 |
|
17 |
6,50m3 |
300 |
14 |
3,80 |
5 |
332,01 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
4.674.518 |
377.943 |
298.755 |
12.728.528 |
12.649.340 |
|
18 |
9,50m3 |
300 |
14 |
3,52 |
5 |
397,80 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.600.805 |
377.943 |
298.755 |
17.663.431 |
17.584.243 |
|
19 |
10,40m3 |
300 |
14 |
3,52 |
5 |
408,00 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.744.416 |
377.943 |
298.755 |
19.267.673 |
19.188.484 |
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
20 |
2,50m3 |
300 |
14 |
5,20 |
5 |
672,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
735.578 |
377.943 |
298.755 |
3.939.475 |
3.860.287 |
21 |
4,00m3 |
300 |
14 |
4,92 |
5 |
924,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.011.420 |
377.943 |
298.755 |
5.257.273 |
5.178.085 |
22 |
4,60m3 |
300 |
14 |
4,92 |
5 |
1.050,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.149.341 |
377.943 |
298.755 |
6.927.018 |
6.847.829 |
|
23 |
5,00m3 |
300 |
14 |
4,42 |
5 |
1.134,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.241.288 |
377.943 |
298.755 |
7.113.533 |
7.034.345 |
|
24 |
8,00m3 |
300 |
14 |
4,42 |
5 |
2.079,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
2.275.694 |
377.943 |
298.755 |
12.234.359 |
12.155.171 |
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
25 |
0,15m3 |
260 |
18 |
5,68 |
5 |
29,70 lít diezel |
1x4/7 |
418.160 |
145.974 |
115.389 |
1.058.404 |
1.027.819 |
|
26 |
0,30m3 |
260 |
18 |
5,68 |
5 |
33,48 lít diezel |
1x4/7 |
471.380 |
145.974 |
115.389 |
1.298.498 |
1.267.913 |
|
27 |
0,75m3 |
260 |
17 |
5,42 |
5 |
56,70 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
798.305 |
296.019 |
233.996 |
2.139.547 |
2.077.524 |
|
28 |
1,25m3 |
260 |
17 |
4,74 |
5 |
73,44 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.033.995 |
344.360 |
272.208 |
3.188.962 |
3.116.810 |
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
29 |
0,40m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
59,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
836.319 |
296.019 |
233.996 |
2.107.930 |
2.045.906 |
|
30 |
0,65m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
64,80 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
912.348 |
296.019 |
233.996 |
2.281.456 |
2.219.433 |
|
31 |
1,00m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
82,60 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.162.963 |
344.360 |
272.208 |
3.162.805 |
3.090.653 |
|
32 |
1,20m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5 |
113,20 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.593.794 |
344.360 |
272.208 |
3.840.449 |
3.768.297 |
|
33 |
1,60m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5 |
127,50 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.795.130 |
377.943 |
298.755 |
4.591.043 |
4.511.855 |
|
34 |
2,30m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5 |
163,70 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.304.806 |
377.943 |
298.755 |
5.898.379 |
5.819.191 |
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
35 |
0,60m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5 |
29,10 lít diezel |
1x4/7 |
409.712 |
145.974 |
115.389 |
1.135.844 |
1.105.259 |
|
36 |
1,00m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5 |
38,76 lít diezel |
1x4/7 |
545.719 |
145.974 |
115.389 |
1.457.340 |
1.426.755 |
|
37 |
1,25m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5 |
46,50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
654.694 |
296.019 |
233.996 |
1.842.523 |
1.780.500 |
|
38 |
1,65m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5 |
75,24 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.059.338 |
296.019 |
233.996 |
2.499.878 |
2.437.855 |
|
39 |
2,00m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5 |
86,64 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.219.844 |
296.019 |
233.996 |
2.654.528 |
2.592.505 |
|
40 |
2,30m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5 |
94,65 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.332.620 |
344.360 |
272.208 |
3.021.851 |
2.949.699 |
|
41 |
2,80m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5 |
100,80 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.419.209 |
344.360 |
272.208 |
3.444.417 |
3.372.266 |
|
42 |
3,20m3 |
260 |
14 |
3,80 |
5 |
134,40 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.892.278 |
344.360 |
272.208 |
4.670.018 |
4.597.866 |
|
43 |
4,20m3 |
260 |
14 |
3,80 |
5 |
159,60 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.247.080 |
344.360 |
272.208 |
5.835.890 |
5.763.738 |
|
44 |
Gầu đào 2800x600x 7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
17 |
5,76 |
5 |
|
|
|
|
|
510.669 |
510.669 |
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
45 |
0,90m3 |
260 |
17 |
4,84 |
6 |
51,84 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
729.879 |
296.019 |
233.996 |
3.855.488 |
3.793.465 |
|
46 |
1,65m3 |
260 |
17 |
4,84 |
6 |
65,25 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
918.684 |
296.019 |
233.996 |
4.468.763 |
4.406.740 |
|
47 |
4,20m3 |
260 |
14 |
3,40 |
6 |
89,04 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.253.634 |
344.360 |
272.208 |
7.963.074 |
7.890.922 |
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
48 |
2m3/ph |
260 |
14 |
5,30 |
6 |
132,00 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
144.489 |
316.373 |
250.085 |
920.976 |
854.689 |
|
49 |
3m3/ph |
260 |
14 |
5,30 |
6 |
247,50 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
270.916 |
316.373 |
250.085 |
1.392.561 |
1.326.273 |
|
50 |
8m3/ph |
260 |
14 |
5,10 |
6 |
673,20 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
736.891 |
344.360 |
272.208 |
2.766.071 |
2.693.920 |
|
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
51 |
45,0CV |
230 |
18 |
6,04 |
5 |
22,95 lít diezel |
1x4/7 |
323.123 |
145.974 |
115.389 |
868.930 |
838.345 |
|
52 |
54,0CV |
230 |
18 |
6,04 |
5 |
27,54 lít diezel |
1x4/7 |
387.748 |
145.974 |
115.389 |
959.248 |
928.663 |
|
53 |
75,0CV |
230 |
18 |
6,04 |
5 |
38,25 lít diezel |
1x4/7 |
538.539 |
145.974 |
115.389 |
1.213.912 |
1.183.327 |
|
54 |
105,0CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
44,10 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
620.904 |
296.019 |
233.996 |
1.665.452 |
1.603.428 |
|
55 |
108,0CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
46,20 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
650.471 |
296.019 |
233.996 |
1.746.255 |
1.684.232 |
|
56 |
130,0CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
54,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
768.738 |
296.019 |
233.996 |
2.087.230 |
2.025.206 |
|
57 |
140,0CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
58,80 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
827.872 |
296.019 |
233.996 |
2.407.283 |
2.345.260 |
|
58 |
160,0CV |
250 |
17 |
5,76 |
5 |
67,20 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
946.139 |
296.019 |
233.996 |
2.694.437 |
2.632.414 |
|
59 |
180,0CV |
250 |
16 |
5,48 |
5 |
75,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.064.406 |
296.019 |
233.996 |
2.931.733 |
2.869.710 |
|
60 |
250,0CV |
250 |
16 |
5,16 |
5 |
93,60 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.317.837 |
324.006 |
256.119 |
3.591.215 |
3.523.328 |
|
61 |
271,0CV |
250 |
14 |
4,64 |
5 |
105,69 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.488.057 |
324.006 |
256.119 |
3.975.030 |
3.907.143 |
|
62 |
320,0CV |
250 |
14 |
4,08 |
5 |
124,80 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
1.757.115 |
357.590 |
282.666 |
5.012.109 |
4.937.186 |
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
63 |
2,50m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
37,67 lít diezel |
1x4/7 |
530.373 |
145.974 |
115.389 |
1.310.263 |
1.279.678 |
|
64 |
2,75m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
38,48 lít diezel |
1x4/7 |
541.777 |
145.974 |
115.389 |
1.385.511 |
1.354.926 |
|
65 |
3,00m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
40,50 lít diezel |
1x4/7 |
570.218 |
145.974 |
115.389 |
1.449.573 |
1.418.988 |
|
66 |
4,50m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5 |
58,32 lít diezel |
1x4/7 |
821.114 |
145.974 |
115.389 |
1.937.403 |
1.906.818 |
|
67 |
5,00m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5 |
58,32 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
821.114 |
296.019 |
233.996 |
2.126.133 |
2.064.110 |
|
68 |
8,00m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5 |
71,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.005.273 |
296.019 |
233.996 |
2.552.548 |
2.490.525 |
|
69 |
9,00m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5 |
76,50 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.077.078 |
324.006 |
256.119 |
2.761.343 |
2.693.456 |
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
70 |
9,0m3 |
240 |
17 |
4,23 |
5 |
132,00 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.858.487 |
324.006 |
256.119 |
3.776.251 |
3.708.364 |
|
71 |
10,0m3 |
240 |
17 |
4,23 |
5 |
138,00 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.942.964 |
324.006 |
256.119 |
3.879.340 |
3.811.453 |
|
72 |
16,0m3 |
240 |
16 |
4,04 |
5 |
153,90 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.166.827 |
357.590 |
282.666 |
4.842.670 |
4.767.746 |
|
73 |
25,0m3 |
240 |
16 |
4,04 |
5 |
182,40 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
2.568.092 |
357.590 |
282.666 |
5.823.371 |
5.748.448 |
|
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
74 |
54,0CV |
210 |
18 |
3,70 |
5 |
19,44 lít diezel |
1x4/7 |
273.705 |
145.974 |
115.389 |
1.228.447 |
1.197.862 |
|
75 |
90,0CV |
210 |
17 |
3,55 |
5 |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
456.174 |
145.974 |
115.389 |
1.565.448 |
1.534.863 |
|
76 |
108,0CV |
210 |
17 |
3,55 |
5 |
38,88 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
547.409 |
296.019 |
233.996 |
1.892.708 |
1.830.685 |
|
77 |
180,0CV |
210 |
16 |
3,08 |
5 |
54,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
760.290 |
296.019 |
233.996 |
2.713.070 |
2.651.046 |
|
78 |
250,0CV |
210 |
16 |
3,08 |
5 |
75,00 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
1.055.959 |
324.006 |
256.119 |
3.466.629 |
3.398.742 |
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
79 |
50kg |
150 |
20 |
5,40 |
4 |
3,06 lít xăng |
1x3/7 |
46.990 |
125.620 |
99.300 |
216.347 |
190.026 |
|
80 |
60kg |
150 |
20 |
5,40 |
4 |
3,57 lít xăng |
1x3/7 |
54.822 |
125.620 |
99.300 |
235.160 |
208.839 |
|
81 |
70kg |
150 |
20 |
5,40 |
4 |
4,08 lít xăng |
1x3/7 |
62.654 |
125.620 |
99.300 |
247.346 |
221.026 |
|
82 |
80kg |
150 |
20 |
5,40 |
4 |
4,59 lít xăng |
1x3/7 |
70.485 |
125.620 |
99.300 |
258.302 |
231.981 |
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
83 |
9,0T |
230 |
18 |
4,86 |
5 |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
506.860 |
145.974 |
115.389 |
1.036.370 |
1.005.785 |
|
84 |
12,5T |
230 |
18 |
4,86 |
5 |
38,40 lít diezel |
1x4/7 |
540.651 |
145.974 |
115.389 |
1.084.578 |
1.053.993 |
|
85 |
18,0T |
230 |
18 |
4,86 |
5 |
46,20 lít diezel |
1x4/7 |
650.471 |
145.974 |
115.389 |
1.292.040 |
1.261.455 |
|
86 |
25,0T |
230 |
17 |
4,59 |
5 |
54,60 lít diezel |
1x5/7 |
768.738 |
170.399 |
134.696 |
1.581.070 |
1.545.367 |
|
87 |
26,5T |
230 |
17 |
4,59 |
5 |
63,00 lít diezel |
1x5/7 |
887.005 |
170.399 |
134.696 |
1.734.254 |
1.698.552 |
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
88 |
9,0T |
230 |
18 |
4,32 |
5 |
34,00 lít diezel |
1x5/7 |
478.701 |
170.399 |
134.696 |
1.261.929 |
1.226.227 |
|
89 |
16,0T |
230 |
18 |
4,32 |
5 |
37,80 lít diezel |
1x5/7 |
532.203 |
170.399 |
134.696 |
1.398.941 |
1.363.239 |
|
90 |
17,5T |
230 |
18 |
4,32 |
5 |
42,00 lít diezel |
1x5/7 |
591.337 |
170.399 |
134.696 |
1.529.179 |
1.493.477 |
|
91 |
25,0T |
230 |
17 |
4,08 |
5 |
54,60 lít diezel |
1x5/7 |
768.738 |
170.399 |
134.696 |
1.774.908 |
1.739.205 |
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
92 |
8T |
230 |
17 |
4,59 |
5 |
19,20 lít diezel |
1x4/7 |
270.325 |
145.974 |
115.389 |
1.176.301 |
1.145.716 |
|
93 |
15T |
230 |
17 |
4,25 |
5 |
38,64 lít diezel |
1x4/7 |
544.030 |
145.974 |
115.389 |
1.911.634 |
1.881.049 |
|
94 |
18T |
230 |
17 |
4,25 |
5 |
52,80 lít diezel |
1x4/7 |
743.395 |
145.974 |
115.389 |
2.318.947 |
2.288.362 |
|
95 |
25T |
230 |
17 |
3,74 |
5 |
67,20 lít diezel |
1x4/7 |
946.139 |
145.974 |
115.389 |
2.667.434 |
2.636.849 |
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
96 |
5,5T |
230 |
18 |
3,60 |
5 |
25,92 lít diezel |
1x4/7 |
364.939 |
145.974 |
115.389 |
971.167 |
940.582 |
|
97 |
9,0T |
230 |
18 |
3,60 |
5 |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
506.860 |
145.974 |
115.389 |
1.223.933 |
1.193.348 |
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
98 |
8,50T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
24,00 lít diezel |
1x3/7 |
337.907 |
125.620 |
99.300 |
810.098 |
783.777 |
|
99 |
10,0T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
26,40 lít diezel |
1x4/7 |
371.697 |
145.974 |
115.389 |
968.724 |
938.139 |
|
100 |
12,2T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
32,16 lít diezel |
1x4/7 |
452.795 |
145.974 |
115.389 |
1.088.486 |
1.057.901 |
|
101 |
13,0T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
506.860 |
145.974 |
115.389 |
1.181.650 |
1.151.065 |
|
102 |
14,5T |
230 |
18 |
2,88 |
5 |
38,40 lít diezel |
1x4/7 |
540.651 |
145.974 |
115.389 |
1.286.905 |
1.256.320 |
|
103 |
15,5T |
230 |
17 |
2,72 |
5 |
41,76 lít diezel |
1x4/7 |
587.958 |
145.974 |
115.389 |
1.445.985 |
1.415.399 |
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
104 |
10T |
230 |
17 |
2,50 |
5 |
40,32 lít diezel |
1x4/7 |
567.683 |
145.974 |
115.389 |
1.249.896 |
1.219.311 |
|
|
Ôtô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
105 |
2,0T |
220 |
18 |
6,20 |
6 |
12,00 lít xăng |
1x2/4 Loại <3,5T |
184.275 |
138.850 |
109.758 |
535.950 |
506.858 |
|
106 |
2,5T |
220 |
17 |
6,20 |
6 |
13,00 lít xăng |
1x3/4 Loại <3,5T |
199.632 |
163.275 |
129.065 |
609.036 |
574.826 |
|
107 |
4,0T |
220 |
17 |
6,20 |
6 |
20,00 lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5- 7,5T |
307.125 |
148.518 |
117.400 |
730.703 |
699.585 |
|
108 |
5,0T |
220 |
17 |
6,20 |
6 |
25,00 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5- 7,5T |
351.986 |
148.518 |
117.400 |
857.779 |
826.661 |
|
109 |
6,0T |
220 |
17 |
6,20 |
6 |
29,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
408.304 |
173.452 |
137.110 |
983.102 |
946.759 |
|
110 |
7,0T |
220 |
17 |
6,20 |
6 |
31,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
436.463 |
173.452 |
137.110 |
1.089.996 |
1.053.654 |
|
111 |
10,0T |
220 |
16 |
6,20 |
6 |
38,00 lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5-16,5T |
535.019 |
157.678 |
124.640 |
1.301.288 |
1.268.251 |
|
112 |
12,0T |
220 |
16 |
6,20 |
6 |
41,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
577.257 |
183.120 |
144.752 |
1.418.725 |
1.380.357 |
|
113 |
12,5T |
220 |
16 |
6,20 |
6 |
42,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
591.337 |
183.120 |
144.752 |
1.472.970 |
1.434.602 |
|
114 |
15,0T |
220 |
16 |
6,20 |
6 |
46,20 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
650.471 |
183.120 |
144.752 |
1.636.909 |
1.598.541 |
|
115 |
20,0T |
220 |
14 |
5,44 |
6 |
56,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25T |
788.449 |
193.297 |
152.797 |
2.206.207 |
2.165.707 |
|
|
Ôtô tự đỗ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
116 |
2,5T |
260 |
17 |
7,50 |
6 |
18,90 lít xăng |
1x2/4 Loại <3,5T |
290.234 |
138.850 |
109.758 |
675.863 |
646.771 |
|
117 |
3,5T |
260 |
17 |
7,50 |
6 |
28,35 lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5-7,5T |
435.350 |
148.518 |
117400 |
872.215 |
841.097 |
|
118 |
4,0T |
260 |
17 |
7,50 |
6 |
32,40 lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5-7,5T |
497.543 |
148.518 |
117.400 |
968.676 |
937.558 |
|
119 |
5,0T |
260 |
17 |
7,50 |
6 |
40,50 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5T |
570.218 |
148.518 |
117.400 |
1.114.393 |
1.083.274 |
|
120 |
6,0T |
260 |
17 |
7,30 |
6 |
43,20 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
608.232 |
173.452 |
137.110 |
1.234.591 |
1.198.249 |
|
121 |
7,0T |
260 |
17 |
7,30 |
6 |
45,90 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
646.247 |
173.452 |
137.110 |
1.373.529 |
1.337.186 |
|
122 |
9,0T |
260 |
17 |
7,30 |
6 |
51,30 lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5-16,5T |
722.276 |
157.678 |
124.640 |
1.517.376 |
1.484.339 |
|
123 |
10,0T |
260 |
17 |
7,30 |
6 |
56,70 lít diezel |
1x2/4 Loại 7,5-16,5T |
798.305 |
157.678 |
124.640 |
1.651.569 |
1.618.532 |
|
124 |
12,0T |
260 |
17 |
7,30 |
6 |
64,80 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
912.348 |
183.120 |
144.752 |
1.898.094 |
1.859.726 |
|
125 |
15,0T |
260 |
16 |
6,80 |
6 |
72,90 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
1.026.392 |
183.120 |
144.752 |
2.182.081 |
2.143.713 |
|
126 |
20,0T |
300 |
16 |
6,80 |
6 |
75,60 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25T |
1.064.406 |
193.297 |
152.797 |
2.511.730 |
2.471.230 |
|
127 |
22,0T |
300 |
16 |
6,80 |
6 |
76,95 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25T |
1.083.414 |
193.297 |
152.797 |
2.743.817 |
2.703.317 |
|
128 |
25,0T |
300 |
14 |
6,80 |
6 |
81,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 25-40T |
1.140.435 |
217.213 |
171.701 |
3.134.362 |
3.088.851 |
|
129 |
27,0T |
300 |
14 |
6,60 |
6 |
86,40 lít diezel |
1x3/4 Loại 25-40T |
1.216.464 |
217.213 |
171.701 |
3.507.231 |
3.461.720 |
|
130 |
32,0T |
300 |
14 |
6,60 |
6 |
91,68 lít diezel |
1x3/4 Loại 25-40T |
1.290.804 |
217.213 |
171.701 |
4.422.457 |
4.376.946 |
|
131 |
36,0T |
300 |
14 |
6,60 |
6 |
116,40 lít diezel |
1x3/4 Loại 25-40T |
1.638.848 |
217.213 |
171.701 |
5.492.334 |
5.446.823 |
|
132 |
42,0T |
300 |
14 |
6,60 |
6 |
130,56 lít diezel |
1x3/4 Loại =>40T |
1.838.213 |
231.460 |
182.964 |
6.473.191 |
6.424.695 |
|
133 |
55,0T |
300 |
14 |
6,50 |
6 |
156,00 lít diezel |
1x4/4 Loại =>40T |
2.196.394 |
270.133 |
213.533 |
7.222.585 |
7.165.986 |
|
|
Ôtô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
134 |
150,0CV |
200 |
13 |
4,85 |
6 |
30,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
422.384 |
183.120 |
144.752 |
1.125.242 |
1.086.874 |
|
135 |
180,0CV |
200 |
13 |
4,85 |
6 |
36,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
506.860 |
183.120 |
144.752 |
1.311.160 |
1.272.792 |
|
136 |
200,0CV |
200 |
13 |
4,85 |
6 |
40,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25T |
563.178 |
193.297 |
152.797 |
1.474.225 |
1.433.725 |
|
137 |
240,0CV |
200 |
12 |
4,35 |
6 |
48,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 16,5-25T |
675.814 |
193.297 |
152.797 |
1.700.559 |
1.660.058 |
|
138 |
255,0CV |
200 |
12 |
4,35 |
6 |
51,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 25-40T |
718.052 |
217.213 |
171.701 |
1.890.416 |
1.844.905 |
|
139 |
272,0CV |
200 |
11 |
4,04 |
6 |
56,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 25-40T |
788.449 |
217.213 |
171.701 |
2.112.071 |
2.066.559 |
|
|
Ôtô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
||||||
140 |
5,0m3 |
220 |
17 |
5,70 |
6 |
36,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4Loại 7,5-16,5T |
506.860 |
318.917 |
252.097 |
1.675.013 |
1.608.192 |
|
141 |
6,0m3 |
220 |
17 |
5,70 |
6 |
43,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4Loại 7,5-16,5T |
605.416 |
318.917 |
252.097 |
1.901.109 |
1.834.288 |
|
142 |
8,0m3 |
220 |
17 |
5,70 |
6 |
50,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4Loại 16,5-25T |
703.973 |
336.727 |
266.175 |
2.560.803 |
2.490.251 |
|
143 |
8,7m3 |
220 |
17 |
5,50 |
6 |
52,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4Loại 16,5-25T |
732.131 |
336.727 |
266.175 |
2.839.904 |
2.769.351 |
|
144 |
10,7m3 |
220 |
17 |
5,50 |
6 |
64,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
901.085 |
336.727 |
266.175 |
3.624.007 |
3.553.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 16,5-25T |
|
|
|
|
|
|
145 |
14,5m3 |
220 |
17 |
5,50 |
6 |
70,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T |
985.562 |
377.435 |
298.353 |
4.615.390 |
4.536.309 |
|
|
Ôtô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
||||||
146 |
4,0m3 |
220 |
15 |
4,78 |
6 |
20,25 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5T |
285.109 |
148.518 |
117.400 |
868.808 |
837.690 |
|
147 |
5,0m3 |
220 |
14 |
4,35 |
6 |
22,50 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
316.788 |
173.452 |
137.110 |
956.682 |
920.340 |
|
148 |
6,0m3 |
220 |
14 |
4,35 |
6 |
24,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
337.907 |
173.452 |
137.110 |
1.047.031 |
1.010.689 |
|
149 |
7,0m3 |
220 |
13 |
4,12 |
6 |
25,50 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
359.026 |
183.120 |
144.752 |
1.155.271 |
1.116.903 |
|
150 |
9,0m3 |
220 |
13 |
4,12 |
6 |
27,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
380.145 |
183.120 |
144.752 |
1.272.602 |
1.234.234 |
|
151 |
16m3 |
240 |
13 |
4,10 |
6 |
35,10 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
494.189 |
183.120 |
144.752 |
1.586.534 |
1.548.166 |
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
||||||
152 |
2,0m3 (3T) |
220 |
17 |
5,20 |
6 |
18,90 lít diezel |
1x2/4 Loại <3,5T |
266.102 |
138.850 |
109.758 |
877.299 |
848.206 |
|
153 |
3,0m3 (4.5T) |
220 |
17 |
5,20 |
6 |
27,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
380.145 |
173.452 |
137.110 |
1.250.152 |
1.213.810 |
|
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
154 |
1,2T |
280 |
17 |
9,00 |
6 |
16,10 lít diezel |
1x2/4 Loại <3,5T |
226.679 |
138.850 |
109.758 |
785.554 |
756.461 |
|
155 |
1,5T |
280 |
17 |
9,00 |
6 |
18,00 lít diezel |
1x2/4 Loại <3,5T |
253.430 |
138.850 |
109.758 |
829.827 |
800.734 |
|
156 |
2,0T |
280 |
17 |
9,00 |
6 |
20,80 lít diezel |
1x2/4 Loại <3,5T |
292.853 |
138.850 |
109.758 |
1.037.626 |
1.008.534 |
|
157 |
4,0T |
280 |
17 |
9,00 |
6 |
40,50 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5T |
570.218 |
148.518 |
117.400 |
1.429.401 |
1.398.283 |
|
158 |
7,0T |
280 |
17 |
8,50 |
6 |
51,30 lít diezel |
1x2/4 Loại 3,5-7,5T |
722.276 |
148.518 |
117.400 |
1.673.386 |
1.642.268 |
|
159 |
10,0T |
280 |
17 |
8,50 |
6 |
64,80 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
912.348 |
183.120 |
144.752 |
1.990.065 |
1.951.697 |
|
160 |
Xe ép rác kín(xe hooklip) |
280 |
17 |
8,50 |
6 |
64,80 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
912.348 |
183.120 |
144.752 |
2.139.210 |
2.100.842 |
|
161 |
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn |
280 |
17 |
9,00 |
6 |
20,80 lít diezel |
1x2/4 Loại <3,5T |
292.853 |
138.850 |
109.758 |
849.892 |
820.799 |
|
162 |
Xe nhặt xác |
120 |
17 |
4,50 |
6 |
15,10 lít diezel |
1x2/4 Loại <3,5T |
212.600 |
138.850 |
109.758 |
1.585.123 |
1.556.031 |
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
||||||
163 |
5,0T |
240 |
17 |
4,55 |
6 |
27,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
380.145 |
301.108 |
238.018 |
1.417.227 |
1.354.138 |
|
164 |
6,0T |
240 |
17 |
4,55 |
6 |
28,80 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
405.488 |
301.108 |
238.018 |
1.584.136 |
1.521.047 |
|
165 |
7,0T |
240 |
17 |
4,35 |
6 |
30,60 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
430.831 |
301.108 |
238.018 |
1.824.567 |
1.761.478 |
|
166 |
10,0T |
230 |
17 |
4,35 |
6 |
37,80 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
532.203 |
318.917 |
252.097 |
2.481.101 |
2.414.280 |
|
|
Ôtô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
167 |
1,5T |
200 |
18 |
4,50 |
6 |
18,00 lít xăng |
1x2/4 Loại <3,5T |
276.413 |
138.850 |
109.758 |
848.238 |
819.146 |
|
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
168 |
2,0T |
200 |
20 |
4,90 |
6 |
|
1x1/4 Loại <3,5T |
|
119.005 |
94.071 |
181.197 |
156.263 |
|
169 |
4,0T |
200 |
20 |
4,90 |
6 |
|
1x1/4 Loại 3,5- 7,5T |
|
127.656 |
100.909 |
210.778 |
184.031 |
|
170 |
7,5T |
200 |
16 |
4,32 |
6 |
|
1x1/4 Loại 7,5- |
|
135.797 |
107.345 |
229.456 |
201.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,5T |
|
|
|
|
|
|
171 |
14,0T |
200 |
13 |
3,66 |
6 |
|
1x1/4 Loại 7,5-16,5T |
|
135.797 |
107.345 |
279.853 |
251.400 |
|
172 |
15,0T |
200 |
13 |
3,66 |
6 |
|
1x1/4 Loại 7,5-16,5T |
|
135.797 |
107.345 |
290.197 |
261.745 |
|
173 |
21,0T |
200 |
13 |
3,66 |
6 |
|
1x1/4 Loại 16,5-25T |
|
143.430 |
113.378 |
322.591 |
292.539 |
|
174 |
40,0T |
200 |
13 |
3,14 |
6 |
|
1x1/4 Loại=>40T |
|
170.908 |
135.098 |
449.364 |
413.555 |
|
175 |
100,0T |
200 |
13 |
3,14 |
6 |
|
1x1/4 Loại =>40T |
|
170.908 |
135.098 |
674.580 |
638.770 |
|
176 |
125,0T |
200 |
13 |
3,14 |
6 |
|
1x1/4 Loại =>40T |
|
170.908 |
135.098 |
735.074 |
699.265 |
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
177 |
45,0CV |
200 |
18 |
5,04 |
5 |
21,60 lít diezel |
1x4/7 |
304.116 |
145.974 |
115.389 |
720.812 |
690.227 |
|
178 |
54,0CV |
200 |
18 |
5,04 |
5 |
25,92 lít diezel |
1x4/7 |
364.939 |
145.974 |
115.389 |
829.537 |
798.952 |
|
179 |
75,0CV |
200 |
18 |
5,04 |
5 |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
456.174 |
145.974 |
115.389 |
970.710 |
940.125 |
|
180 |
110,0CV |
200 |
17 |
4,76 |
5 |
41,47 lít diezel |
1x4/7 |
583.875 |
145.974 |
115.389 |
1.168.246 |
1.137.661 |
|
181 |
130,0CV |
200 |
17 |
4,76 |
5 |
49,92 lít diezel |
1x4/7 |
702.846 |
145.974 |
115.389 |
1.317.662 |
1.287.077 |
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
182 |
28,0CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
11,76 lít diezel |
1x4/7 |
165.574 |
145.974 |
115.389 |
510.227 |
479.642 |
|
183 |
40,0CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
16,80 lít diezel |
1x4/7 |
236.535 |
145.974 |
115.389 |
598.360 |
567.775 |
|
184 |
50,0CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
21,00 lít diezel |
1x4/7 |
295.668 |
145.974 |
115.389 |
681.668 |
651.083 |
|
185 |
60,0CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
25,20 lít diezel |
1x4/7 |
354.802 |
145.974 |
115.389 |
769.071 |
738.486 |
|
186 |
80,0CV |
200 |
18 |
4,32 |
5 |
33,60 lít diezel |
1x4/7 |
473.070 |
145.974 |
115.389 |
964.882 |
934.296 |
|
187 |
165,0CV |
200 |
15 |
3,60 |
5 |
55,44 lít diezel |
1x4/7 |
780.565 |
145.974 |
115.389 |
1.348.921 |
1.318.336 |
|
188 |
215,0CV |
200 |
15 |
3,20 |
5 |
67,73 lít diezel |
1x5/7 |
953.601 |
170.399 |
134.696 |
1.659.994 |
1.624.291 |
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
||||||
189 |
Tời manơ -13kW |
300 |
14 |
4,30 |
6 |
42,90 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
46.959 |
316.373 |
250.085 |
383.313 |
317.025 |
|
190 |
Xe goòng 3T |
300 |
14 |
4,30 |
6 |
|
1x4/7+1x5/7 |
|
316.373 |
250.085 |
337.613 |
271.325 |
|
191 |
Xe goòng 5,8m3 |
300 |
14 |
4,30 |
6 |
|
1x4/7+1x5/7 |
|
316.373 |
250.085 |
1.183.280 |
1.116.992 |
|
192 |
Đầu kéo 30T |
300 |
11 |
3,80 |
6 |
37,44 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
527.135 |
316.373 |
250.085 |
2.673.163 |
2.606.875 |
|
193 |
Quang lật 360T/h |
300 |
14 |
4,30 |
6 |
27,00 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
29.554 |
316.373 |
250.085 |
516.005 |
449.717 |
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
194 |
5,0T |
200 |
16 |
4,50 |
5 |
18,00 lít diezel |
1x5/7 |
253.430 |
170.399 |
134.696 |
818.905 |
783.203 |
|
195 |
6,0T |
200 |
16 |
4,50 |
5 |
21,00 lít diezel |
1x5/7 |
295.668 |
170.399 |
134.696 |
920.424 |
884.721 |
|
196 |
7,0T |
200 |
16 |
4,50 |
5 |
24,00 lít diezel |
1x5/7 |
337.907 |
170.399 |
134.696 |
1.056.893 |
1.021.190 |
|
197 |
8,0T |
200 |
16 |
4,50 |
5 |
33,00 lít diezel |
1x5/7 |
464.622 |
170.399 |
134.696 |
1.265.982 |
1.230.280 |
|
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
||||||
198 |
Cần trục TO- 12-24 - sức nâng 15T |
150 |
16 |
4,20 |
6 |
53,10 lít diezel |
1x4/7+1x5/7+1x6 /7 |
747.619 |
514.758 |
406.904 |
2.874.092 |
2.766.238 |
|
199 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T |
150 |
17 |
3,80 |
6 |
53,10 lít diezel |
2x4/7+1x5/7+1x6 /7 |
747.619 |
660.733 |
522.293 |
2.319.023 |
2.180.584 |
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
200 |
1,0T |
220 |
16 |
4,72 |
5 |
21,38 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T |
301.019 |
282.280 |
223.136 |
1.111.830 |
1.052.685 |
|
201 |
3,0T |
220 |
16 |
4,72 |
5 |
24,75 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại <3,5T |
348.466 |
282.280 |
223.136 |
1.268.812 |
1.209.668 |
|
202 |
4,0T |
220 |
16 |
4,72 |
5 |
25,88 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
364.376 |
301.108 |
238.018 |
1.350.444 |
1.287.355 |
|
203 |
5,0T |
220 |
16 |
4,40 |
5 |
30,38 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
427.734 |
301.108 |
238.018 |
1.479.700 |
1.416.611 |
|
204 |
6,0T |
220 |
16 |
4,40 |
5 |
32,63 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5T |
459.412 |
301.108 |
238.018 |
1.686.039 |
1.622.950 |
|
205 |
10,0T |
220 |
14 |
4,28 |
5 |
37,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
520.940 |
318.917 |
252.097 |
2.029.207 |
1.962.386 |
|
206 |
16,0T |
220 |
14 |
4,28 |
5 |
43,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5- |
605.416 |
318.917 |
252.097 |
2.317.930 |
2.251.109 |
|
207 |
20,0T |
220 |
14 |
4,28 |
5 |
44,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T |
619.496 |
336.727 |
266.175 |
2.692.522 |
2.621.970 |
|
208 |
25,0T |
220 |
14 |
4,00 |
5 |
50,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T |
703.973 |
336.727 |
266.175 |
3.012.830 |
2.942.278 |
|
209 |
30,0T |
220 |
14 |
4,00 |
5 |
54,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T |
760.290 |
377.435 |
298.353 |
3.366.914 |
3.287.832 |
|
210 |
35,0T |
220 |
14 |
4,00 |
5 |
60,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 25-40T |
844.767 |
377.435 |
298.353 |
3.794.405 |
3.715.324 |
|
211 |
40,0T |
220 |
13 |
3,80 |
5 |
64,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại =>40T |
901.085 |
402.368 |
318.062 |
4.436.152 |
4.351.847 |
|
212 |
45,0T |
220 |
13 |
3,80 |
5 |
66,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại =>40T |
929.244 |
402.368 |
318.062 |
4.975.180 |
4.890.874 |
|
213 |
50,0T |
220 |
13 |
3,80 |
5 |
70,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại =>40T |
985.562 |
402.368 |
318.062 |
5.783.380 |
5.699.075 |
|
214 |
16,0T |
200 |
14 |
4,28 |
5 |
33,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
464.622 |
296.019 |
233.996 |
1.777.418 |
1.715.395 |
|
215 |
25,0T |
200 |
14 |
4,28 |
5 |
36,00 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
506.860 |
344.360 |
272.208 |
2.097.975 |
2.025.823 |
|
216 |
40,0T |
200 |
13 |
3,80 |
5 |
49,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
696.933 |
344.360 |
272.208 |
3.461.910 |
3.389.758 |
|
217 |
63,0T |
200 |
13 |
3,80 |
5 |
60,50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
851.807 |
344.360 |
272.208 |
4.064.001 |
3.991.849 |
|
218 |
90,0T |
200 |
12 |
3,60 |
5 |
68,75 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
967.962 |
377.943 |
298.755 |
6.466.406 |
6.387.217 |
|
219 |
100,0T |
200 |
12 |
3,60 |
5 |
74,25 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.045.399 |
523.918 |
414.144 |
7.737.817 |
7.628.044 |
|
220 |
110,0T |
200 |
12 |
3,36 |
5 |
77,50 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.091.157 |
523.918 |
414.144 |
9.315.942 |
9.206.169 |
|
221 |
130,0T |
200 |
12 |
3,36 |
5 |
81,00 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.140.435 |
523.918 |
414.144 |
10.859.175 |
10.749.402 |
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
222 |
5,0T |
200 |
16 |
5,04 |
5 |
31,50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
443.503 |
296.019 |
233.996 |
1.629.484 |
1.567.461 |
|
223 |
7,0T |
200 |
14 |
4,56 |
5 |
33,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
464.622 |
296.019 |
233.996 |
1.750.708 |
1.688.685 |
|
224 |
10,0T |
200 |
14 |
4,28 |
5 |
36,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
506.860 |
296.019 |
233.996 |
1.871.704 |
1.809.681 |
|
225 |
16,0T |
200 |
14 |
4,28 |
5 |
45,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
633.575 |
296.019 |
233.996 |
2.319.281 |
2.257.258 |
|
226 |
25,0T |
200 |
14 |
4,28 |
5 |
47,00 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
661.734 |
344.360 |
272.208 |
2.873.573 |
2.801.421 |
|
227 |
28,0T |
200 |
14 |
4,28 |
5 |
48,75 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
686.373 |
344.360 |
272.208 |
3.260.056 |
3.187.905 |
|
228 |
40,0T |
200 |
13 |
3,80 |
5 |
51,25 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
721.572 |
344.360 |
272.208 |
4.260.004 |
4.187.853 |
|
229 |
50,0T |
200 |
13 |
3,80 |
5 |
53,75 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
756.770 |
344.360 |
272.208 |
4.623.557 |
4.551.405 |
|
230 |
63,0T |
200 |
13 |
3,80 |
5 |
56,25 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
791.969 |
377.943 |
298.755 |
5.461.988 |
5.382.800 |
|
231 |
100,0T |
200 |
12 |
3,60 |
5 |
58,95 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
829.984 |
523.918 |
414.144 |
7.463.201 |
7.353.428 |
|
232 |
110,0T |
200 |
12 |
3,36 |
5 |
62,78 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
883.908 |
523.918 |
414.144 |
8.437.248 |
8.327.475 |
|
233 |
130,0T |
200 |
12 |
3,36 |
5 |
72,00 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.013.720 |
523.918 |
414.144 |
11.416.354 |
11.306.580 |
|
234 |
150,0T |
200 |
12 |
3,36 |
5 |
83,25 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
1.172.114 |
523.918 |
414.144 |
12.718.160 |
12.608.387 |
|
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
235 |
3,0T |
280 |
16 |
4,72 |
6 |
37,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
41.048 |
296.019 |
233.996 |
853.245 |
791.222 |
|
236 |
5,0T |
280 |
16 |
4,72 |
6 |
42,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
45.974 |
296.019 |
233.996 |
1.045.813 |
983.790 |
|
237 |
8,0T |
280 |
14 |
4,28 |
6 |
52,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
57.467 |
296.019 |
233.996 |
1.133.058 |
1.071.035 |
|
238 |
10,0T |
280 |
14 |
4,00 |
6 |
60,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
65.677 |
296.019 |
233.996 |
1.392.222 |
1.330.198 |
|
239 |
12,0T |
280 |
14 |
4,00 |
6 |
67,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
73.886 |
296.019 |
233.996 |
1.625.526 |
1.563.503 |
|
240 |
15,0T |
280 |
14 |
4,00 |
6 |
90,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
98.515 |
296.019 |
233.996 |
1.773.894 |
1.711.871 |
|
241 |
20,0T |
280 |
13 |
3,80 |
6 |
112,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
123.144 |
296.019 |
233.996 |
1.992.287 |
1.930.264 |
|
242 |
25,0T |
280 |
13 |
3,80 |
6 |
120,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
131.353 |
324.006 |
256.119 |
2.636.818 |
2.568.931 |
|
243 |
30,0T |
280 |
13 |
3,80 |
6 |
127,50 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
139.563 |
324.006 |
256.119 |
3.197.353 |
3.129.466 |
|
244 |
40,0T |
280 |
13 |
3,54 |
6 |
135,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
147.772 |
324.006 |
256.119 |
3.607.599 |
3.539.712 |
|
245 |
50,0T |
280 |
13 |
3,54 |
6 |
142,50 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
155.982 |
490.334 |
387.597 |
4.579.714 |
4.476.978 |
|
246 |
60,0T |
280 |
13 |
3,54 |
6 |
198,00 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
216.733 |
490.334 |
387.597 |
5.623.873 |
5.521.137 |
|
247 |
Cẩu tháp MD- 900 |
280 |
13 |
3,54 |
6 |
480,00 kWh |
2x4/7+1x6/7+1x7 /7 |
525.413 |
722.303 |
570.963 |
18.684.899 |
18.533.559 |
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
248 |
30T |
170 |
13 |
5,90 |
7 |
81,00 lít diezel |
1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.140.435 |
847.859 |
670.212 |
6.138.355 |
5.960.708 |
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
249 |
100T |
170 |
13 |
5,77 |
7 |
117,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
1.655.743 |
1.220.714 |
964.945 |
9.090.997 |
|
|
|
Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
|
||||||
250 |
Cẩu K33-60 |
170 |
14 |
3,52 |
6 |
232,56 kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6 /7 |
254.563 |
907.903 |
717.675 |
4.321.827 |
4.131.600 |
|
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
251 |
10T |
170 |
14 |
2,80 |
5 |
81,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
88.663 |
296.019 |
233.996 |
969.649 |
907.626 |
|
252 |
25T |
170 |
14 |
2,80 |
5 |
86,40 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
94.574 |
296.019 |
233.996 |
1.161.240 |
1.099.217 |
|
253 |
30T |
170 |
14 |
2,80 |
5 |
90,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
98.515 |
324.006 |
256.119 |
1.329.200 |
1.261.313 |
|
254 |
60T |
170 |
14 |
2,50 |
5 |
144,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
157.624 |
357.590 |
282.666 |
1.698.244 |
1.623.321 |
|
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
255 |
30T |
280 |
10 |
2,30 |
5 |
48,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
52.541 |
324.006 |
256.119 |
574.727 |
506.840 |
|
256 |
40T |
280 |
10 |
2,30 |
5 |
60,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
65.677 |
324.006 |
256.119 |
612.702 |
544.815 |
|
257 |
50T |
280 |
10 |
2,30 |
5 |
72,00 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
78.812 |
324.006 |
256.119 |
655.538 |
587.651 |
|
258 |
60T |
280 |
10 |
2,30 |
5 |
84,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
91.947 |
357.590 |
282.666 |
752.777 |
677.853 |
|
259 |
90T |
280 |
10 |
2,30 |
5 |
108,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
118.218 |
357.590 |
282.666 |
852.787 |
777.864 |
|
260 |
110T |
280 |
10 |
2,10 |
5 |
132,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
144.489 |
357.590 |
282.666 |
1.016.085 |
941.162 |
|
261 |
125T |
280 |
10 |
2,10 |
5 |
144,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
157.624 |
357.590 |
282.666 |
1.106.292 |
1.031.368 |
|
262 |
180T |
280 |
10 |
2,10 |
5 |
168,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
183.894 |
357.590 |
282.666 |
1.310.005 |
1.235.081 |
|
263 |
250T |
280 |
10 |
2,00 |
5 |
204,00 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
223.300 |
357.590 |
282.666 |
1.567.119 |
1.492.195 |
|
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
264 |
0,3T - H nâng 30m |
280 |
18 |
4,32 |
5 |
8,40 kWh |
1x3/7 |
9.195 |
125.620 |
99.300 |
193.033 |
166.713 |
|
265 |
0,5T - H nâng 50m |
280 |
18 |
4,32 |
5 |
15,75 kWh |
1x3/7 |
17.240 |
125.620 |
99.300 |
248.446 |
222.126 |
|
266 |
0,8T - H nâng 80m |
280 |
18 |
4,32 |
5 |
21,00 kWh |
1x3/7 |
22.987 |
125.620 |
99.300 |
303.070 |
276.749 |
|
267 |
2,0T - H nâng 100m |
280 |
17 |
4,08 |
5 |
31,50 kWh |
1x3/7 |
34.480 |
125.620 |
99.300 |
357.525 |
331.205 |
|
268 |
3,0T - H nâng 100m |
280 |
17 |
4,08 |
5 |
39,40 kWh |
1x3/7 |
43.128 |
125.620 |
99.300 |
395.818 |
369.498 |
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
269 |
3,0T - H nâng 100m |
280 |
17 |
4,08 |
5 |
47,30 kWh |
1x3/7 |
51.775 |
125.620 |
99.300 |
641.357 |
615.037 |
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
270 |
0,5T |
180 |
20 |
4,80 |
5 |
3,60 kWh |
1x3/7 |
3.941 |
125.620 |
99.300 |
143.799 |
117.478 |
|
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
||||||
271 |
0,5T |
230 |
17 |
5,10 |
4 |
3,78 kWh |
1x3/7 |
4.138 |
125.620 |
99.300 |
134.978 |
108.658 |
|
272 |
1,0T |
230 |
17 |
5,10 |
4 |
4,50 kWh |
1x3/7 |
4.926 |
125.620 |
99.300 |
137.241 |
110.921 |
|
273 |
1,5T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
5,58 kWh |
1x3/7 |
6.108 |
125.620 |
99.300 |
149.369 |
123.049 |
|
274 |
2,0T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
6,30 kWh |
1x3/7 |
6.896 |
125.620 |
99.300 |
158.225 |
131.904 |
|
275 |
2,5T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
9,18 kWh |
1x3/7 |
10.049 |
125.620 |
99.300 |
169.982 |
143.662 |
|
276 |
3,0T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
10,80 kWh |
1x3/7 |
11.822 |
125.620 |
99.300 |
178.962 |
152.642 |
|
277 |
3,5T |
230 |
17 |
4,60 |
4 |
11,30 kWh |
1x3/7 |
12.369 |
125.620 |
99.300 |
183.723 |
157.403 |
|
278 |
4,0T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
11,70 kWh |
1x3/7 |
12.807 |
125.620 |
99.300 |
186.401 |
160.081 |
|
279 |
5,0T |
230 |
17 |
4,59 |
4 |
13,50 kWh |
1x3/7 |
14.777 |
125.620 |
99.300 |
196.009 |
169.688 |
|
|
Palăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
280 |
3,0T |
230 |
17 |
4,60 |
4 |
|
1x3/7 |
|
125.620 |
99.300 |
134.413 |
108.093 |
|
281 |
5,0T |
230 |
17 |
4,20 |
4 |
|
1x3/7 |
|
125.620 |
99.300 |
136.419 |
110.099 |
|
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
282 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
180 |
20 |
4,50 |
5 |
64,60 kWh |
2x4/7+1x5/7+1x7 /7 |
70.712 |
694.317 |
548.841 |
1.636.337 |
1.490.861 |
|
283 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
14,10 kWh |
2x4/7 |
15.434 |
291.948 |
230.778 |
411.363 |
350.193 |
|
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
||||||
284 |
10T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
151.392 |
120.807 |
|
285 |
30T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
152.805 |
122.220 |
|
286 |
50T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
157.516 |
126.931 |
|
287 |
100T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
167.613 |
137.028 |
|
288 |
200T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
177.180 |
146.595 |
|
289 |
250T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
196.085 |
165.500 |
|
290 |
500T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
254.738 |
224.153 |
|
291 |
Kích thông tâm YCW - 150T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
157.591 |
127.006 |
|
292 |
Kích thông tâm YCW - 250T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
163.855 |
133.270 |
|
293 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) |
180 |
14 |
3,50 |
5 |
29,38 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
32.160 |
316.373 |
250.085 |
604.925 |
538.637 |
|
294 |
Kích thông tâm YCW - 500T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
201.096 |
170.511 |
|
295 |
Kích sợi đơn YDC - 500T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
166.019 |
135.434 |
135.434 |
|
296 |
Kích thông tâm RRH - 100T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
229.796 |
199.211 |
|
297 |
Kích thông tâm RRH - 300T |
180 |
14 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
412.246 |
381.661 |
|
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
298 |
15kW |
220 |
10 |
2,20 |
5 |
27,00 kWh |
1x4/7 |
29.554 |
145.974 |
115.389 |
247.566 |
216.981 |
|
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
299 |
1,0kW |
200 |
14 |
4,80 |
4 |
1,80 kWh |
1x3/7 |
1.970 |
125.620 |
99.300 |
133.861 |
107.540 |
|
300 |
10,0kW |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
12,60 kWh |
1x3/7 |
13.792 |
125.620 |
99.300 |
163.748 |
137.428 |
|
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
301 |
40 MPa (HCP- 400) |
180 |
20 |
6,50 |
5 |
13,65 kWh |
1x4/7 |
14.941 |
145.974 |
115.389 |
196.499 |
165.914 |
|
302 |
50 MPa (ZB4- 500) |
180 |
20 |
6,50 |
5 |
19,50 kWh |
1x4/7 |
21.345 |
145.974 |
115.389 |
212.391 |
181.806 |
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
303 |
1,5T |
240 |
17 |
3,74 |
5 |
7,92 lít diezel |
1x4/7 |
111.509 |
145.974 |
115.389 |
419.994 |
389.409 |
|
304 |
2,0T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
9,00 lít diezel |
1x4/7 |
126.715 |
145.974 |
115.389 |
450.787 |
420.202 |
|
305 |
3,0T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
10,08 lít diezel |
1x4/7 |
141.921 |
145.974 |
115.389 |
510.171 |
479.586 |
|
306 |
3,2T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
11,52 lít diezel |
1x4/7 |
162.195 |
145.974 |
115.389 |
552.782 |
522.197 |
|
307 |
3,5T |
240 |
16 |
3,52 |
5 |
14,40 lít diezel |
1x4/7 |
202.744 |
145.974 |
115.389 |
623.277 |
592.692 |
|
308 |
5,0T |
240 |
14 |
3,08 |
5 |
16,20 lít diezel |
1x4/7 |
228.087 |
145.974 |
115.389 |
698.948 |
668.363 |
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
309 |
135CV |
240 |
14 |
3,08 |
6 |
44,55 lít diezel |
1x4/7 |
627.239 |
145.974 |
115.389 |
1.409.179 |
1.378.594 |
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
||||||
310 |
100,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5 |
6,72 kWh |
1x3/7 |
7.356 |
125.620 |
99.300 |
171.517 |
145.197 |
|
311 |
150,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5 |
8,40 kWh |
1x3/7 |
9.195 |
125.620 |
99.300 |
184.308 |
157.988 |
|
312 |
200,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5 |
9,60 kWh |
1x3/7 |
10.508 |
125.620 |
99.300 |
190.751 |
164.431 |
|
313 |
250,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5 |
10,80 kWh |
1x3/7 |
11.822 |
125.620 |
99.300 |
210.504 |
184.183 |
|
314 |
425,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5 |
24,00 kWh |
1x4/7 |
26.271 |
145.974 |
115.389 |
298.404 |
267.819 |
|
315 |
500,0 lít |
140 |
20 |
6,50 |
5 |
33,60 kWh |
1x4/7 |
36.779 |
145.974 |
115.389 |
310.200 |
279.614 |
|
316 |
800,0 lít |
140 |
20 |
6,50 |
5 |
60,00 kWh |
1x4/7 |
65.677 |
145.974 |
115.389 |
383.758 |
353.173 |
|
317 |
1150,0 lít |
140 |
20 |
6,30 |
5 |
72,00 kWh |
1x4/7 |
78.812 |
145.974 |
115.389 |
441.648 |
411.063 |
|
318 |
1600,0 lít |
140 |
20 |
6,30 |
5 |
96,00 kWh |
1x4/7 |
105.083 |
145.974 |
115.389 |
548.646 |
518.061 |
|
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
||||||
319 |
80,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5 |
5,28 kWh |
1x3/7 |
5.780 |
125.620 |
99.300 |
160.147 |
133.826 |
|
320 |
110,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5 |
7,68 kWh |
1x3/7 |
8.407 |
125.620 |
99.300 |
167.009 |
140.688 |
|
321 |
150,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5 |
8,40 kWh |
1x3/7 |
9.195 |
125.620 |
99.300 |
174.727 |
148.406 |
|
322 |
200,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5 |
9,60 kWh |
1x3/7 |
10.508 |
125.620 |
99.300 |
182.200 |
155.880 |
|
323 |
250,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5 |
10,80 kWh |
1x3/7 |
11.822 |
125.620 |
99.300 |
188.647 |
162.327 |
|
324 |
325,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5 |
16,80 kWh |
1x3/7 |
18.389 |
125.620 |
99.300 |
216.518 |
190.198 |
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
325 |
16,0m3/h |
220 |
18 |
5,80 |
5 |
92,40 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
101.142 |
296.019 |
233.996 |
1.401.308 |
1.339.284 |
|
326 |
20,0m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5 |
92,40 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
101.142 |
296.019 |
233.996 |
1.570.256 |
1.508.233 |
|
327 |
22,0m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5 |
99,00 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
108.366 |
296.019 |
233.996 |
1.713.966 |
1.651.943 |
|
328 |
25,0m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5 |
115,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
126.427 |
296.019 |
233.996 |
1.810.594 |
1.748.571 |
|
329 |
30,0m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5 |
171,60 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
187.835 |
421.640 |
333.296 |
2.363.262 |
2.274.919 |
|
330 |
50,0m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5 |
198,00 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
216.733 |
421.640 |
333.296 |
3.438.087 |
3.349.743 |
|
331 |
60,0m3/h |
220 |
17 |
5,25 |
5 |
265,20 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
290.291 |
421.640 |
333.296 |
3.647.250 |
3.558.907 |
|
332 |
75,0m3/h |
220 |
17 |
5,25 |
5 |
417,60 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6 /7 |
457.109 |
595.600 |
470.808 |
4.441.150 |
4.316.357 |
|
333 |
125,0m3/h |
220 |
17 |
5,25 |
5 |
445,50 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6 /7 |
487.649 |
595.600 |
470.808 |
6.709.209 |
6.584.417 |
|
334 |
160,0m3/h |
220 |
17 |
5,00 |
5 |
553,10 kWh |
3x3/7+1x4/7+1x6/7 |
605.429 |
721.221 |
570.108 |
7.177.950 |
7.026.837 |
|
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
335 |
2,0m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5 |
12,00 kWh |
1x4/7 |
13.135 |
145.974 |
115.389 |
314.057 |
283.472 |
|
336 |
4,0m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5 |
16,80 kWh |
1x4/7 |
18.389 |
145.974 |
115.389 |
359.091 |
328.506 |
|
337 |
6,0m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5 |
18,90 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
20.688 |
271.595 |
214.689 |
543.203 |
486.297 |
|
338 |
9,0m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5 |
33,60 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
36.779 |
271.595 |
214.689 |
623.554 |
566.648 |
|
339 |
32 - 50m3/h |
110 |
20 |
6,10 |
5 |
72,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
78.812 |
271.595 |
214.689 |
758.125 |
701.219 |
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
340 |
50m3/h |
200 |
14 |
5,42 |
6 |
52,80 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T |
743.395 |
336.727 |
266.175 |
3.784.737 |
3.714.185 |
|
341 |
60m3/h |
200 |
14 |
5,00 |
6 |
60,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25T |
844.767 |
336.727 |
266.175 |
4.159.094 |
4.088.542 |
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
342 |
40 - 60m3/h |
200 |
14 |
6,50 |
5 |
181,50 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
198.672 |
296.019 |
233.996 |
1.841.331 |
1.779.308 |
|
343 |
60 - 90m3/h |
200 |
14 |
6,50 |
5 |
247,50 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
270.916 |
316.373 |
250.085 |
2.438.733 |
2.372.445 |
|
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
344 |
9m3/h (AL 285) |
180 |
14 |
4,92 |
6 |
54,00 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
59.109 |
595.600 |
470.808 |
2.690.266 |
2.565.473 |
|
345 |
16m3/h (AL 500) |
180 |
14 |
4,50 |
6 |
429,00 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
469.588 |
765.999 |
605.504 |
9.005.626 |
8.845.131 |
|
346 |
Máy trải bê tông SP.500 |
180 |
14 |
4,20 |
5 |
72,60 lít diezel |
1x6/7+1x5/7+2x3/7 |
1.022.168 |
620.025 |
490.115 |
9.676.693 |
9.546.783 |
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
347 |
0,4kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
1,80 kWh |
1x3/7 |
1.970 |
125.620 |
99.300 |
138.744 |
112.424 |
|
348 |
0,6kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
2,70 kWh |
1x3/7 |
2.955 |
125.620 |
99.300 |
142.646 |
116.326 |
|
349 |
0,8kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
3,60 kWh |
1x3/7 |
3.941 |
125.620 |
99.300 |
145.862 |
119.542 |
|
350 |
1,0kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
4,50 kWh |
1x3/7 |
4.926 |
125.620 |
99.300 |
149.764 |
123.444 |
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
351 |
1,0kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
4,50 kWh |
1x3/7 |
4.926 |
125.620 |
99.300 |
145.646 |
119.326 |
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
352 |
0,6kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
2,70 kWh |
1x3/7 |
2.955 |
125.620 |
99.300 |
141.960 |
115.639 |
|
353 |
0,8kW |
110 |
25 |
8,75 |
4 |
3,60 kWh |
1x3/7 |
3.941 |
125.620 |
99.300 |
147.063 |
120.743 |
|
354 |
1,0kW |
110 |
20 |
8,75 |
4 |
4,50 kWh |
1x3/7 |
4.926 |
125.620 |
99.300 |
147.814 |
121.494 |
|
355 |
1,5kW |
110 |
20 |
8,75 |
4 |
6,75 kWh |
1x3/7 |
7.389 |
125.620 |
99.300 |
152.212 |
125.892 |
|
356 |
2,8kW |
110 |
20 |
8,75 |
4 |
12,60 kWh |
1x3/7 |
13.792 |
125.620 |
99.300 |
163.231 |
136.910 |
|
357 |
3,5kW |
110 |
20 |
6,50 |
4 |
15,75 kWh |
1x3/7 |
17.240 |
125.620 |
99.300 |
200.251 |
173.931 |
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
358 |
11,0m3/h |
110 |
20 |
7,60 |
5 |
29,40 kWh |
1x3/7 |
32.182 |
125.620 |
99.300 |
191.987 |
165.667 |
|
359 |
35,0m3/h |
110 |
20 |
7,60 |
5 |
75,60 kWh |
1x4/7 |
82.753 |
145.974 |
115.389 |
276.127 |
245.542 |
|
360 |
45,0m3/h |
110 |
20 |
7,60 |
5 |
96,60 kWh |
1x4/7 |
105.739 |
145.974 |
115.389 |
310.892 |
280.307 |
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
361 |
6,0m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5 |
63,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
68.960 |
271.595 |
214.689 |
871.639 |
814.733 |
|
362 |
20,0m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5 |
315,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
344.802 |
271.595 |
214.689 |
2.362.868 |
2.305.962 |
|
363 |
25,0m3/h |
220 |
20 |
7,60 |
5 |
357,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
390.776 |
397.215 |
313.989 |
3.000.709 |
2.917.483 |
|
364 |
125,0m3/h |
220 |
20 |
7,60 |
5 |
630,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
689.604 |
397.215 |
313.989 |
8.559.645 |
8.476.419 |
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
365 |
14,0m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5 |
134,40 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
147.116 |
271.595 |
214.689 |
696.107 |
639.201 |
|
366 |
200,0m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5 |
840,00 kWh |
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
919.472 |
786.353 |
621.593 |
4.073.326 |
3.908.567 |
|
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
367 |
25,0T/h(140T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5 |
1.190,00 lít mazút+210 kWh + 210 lít diezel |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
15.366.679 |
1.795.960 |
1.419.664 |
22.115.951 |
21.739.655 |
|
368 |
30,0T/h(156T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5 |
1.326,00 lít mazút+234 kWh + 234 lít diezel |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
17.122.870 |
1.795.960 |
1.419.664 |
24.862.805 |
24.486.509 |
|
369 |
40,0T/h (176T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5 |
1.496,00 lít mazút+264 kWh + 264 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
19.318.110 |
2.237.954 |
1.769.049 |
28.172.403 |
27.703.499 |
|
370 |
50,0T/h(200T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5 |
1.700,00 lít mazút+300 kWh + 300 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
21.952.398 |
2.237.954 |
1.769.049 |
31.195.837 |
30.726.932 |
|
371 |
60,0T/h(216T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5 |
1.836,00 lít mazút+324 kWh + 324 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
23.708.590 |
2.237.954 |
1.769.049 |
34.119.638 |
33.650.733 |
|
372 |
80,0T/h(256T/ca) |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
2.176,00 lít mazút+384 kWh + 384 lít diezel |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
28.099.069 |
2.237.954 |
1.769.049 |
38.420.431 |
37.951.526 |
|
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 |
190CV |
120 |
14 |
5,60 |
6 |
57,00 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5T |
802.529 |
318.917 |
252.097 |
2.804.893 |
2.738.073 |
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
374 |
65,0T/h |
150 |
16 |
6,40 |
5 |
33,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
473.070 |
296.019 |
233.996 |
2.756.463 |
2.694.440 |
|
375 |
100,0T/h |
150 |
16 |
6,40 |
5 |
50,40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
709.604 |
296.019 |
233.996 |
3.357.596 |
3.295.572 |
|
376 |
130CV đến 140CV |
150 |
16 |
3,80 |
5 |
63,00 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
887.005 |
296.019 |
233.996 |
5.357.585 |
5.295.562 |
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
377 |
60m3/h |
150 |
16 |
4,20 |
5 |
30,20 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
425.199 |
296.019 |
233.996 |
3.620.427 |
3.558.404 |
|
378 |
Máy cào bóc đường Wirtgen-1000C |
220 |
18 |
5,80 |
5 |
92,40 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.300.941 |
316.373 |
250.085 |
5.077.929 |
5.011.641 |
|
379 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK-10A |
170 |
20 |
3,50 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
226.695 |
196.110 |
|
380 |
Lò nấu sơn YHK-3A |
170 |
17 |
3,56 |
5 |
10,54 lít diezel |
1x4/7 |
148.397 |
145.974 |
115.389 |
706.302 |
675.717 |
|
381 |
Thiết bị đun rót mastic |
170 |
17 |
4,50 |
5 |
3,70 lít xăng |
1x4/7 |
56.818 |
145.974 |
115.389 |
247.755 |
217.170 |
|
382 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
170 |
25 |
10,00 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
236.467 |
205.882 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
383 |
0,46kW (b48) |
150 |
17 |
5,00 |
5 |
1,30 kWh |
1x3/7 |
1.423 |
125.620 |
99.300 |
129.383 |
103.063 |
|
384 |
0,55kW |
180 |
17 |
4,74 |
5 |
1,49 kWh |
1x3/7 |
1.631 |
125.620 |
99.300 |
130.520 |
104.199 |
|
385 |
0,75kW |
180 |
17 |
4,74 |
5 |
2,03 kWh |
1x3/7 |
2.222 |
125.620 |
99.300 |
131.556 |
105.236 |
|
386 |
1,10kW |
180 |
17 |
4,74 |
5 |
2,97 kWh |
1x3/7 |
3.251 |
125.620 |
99.300 |
133.328 |
107.008 |
|
387 |
1,50kW |
180 |
17 |
4,74 |
5 |
4,05 kWh |
1x3/7 |
4.433 |
125.620 |
99.300 |
134.807 |
108.487 |
|
388 |
2,00kW |
180 |
17 |
4,74 |
5 |
5,40 kWh |
1x3/7 |
5.911 |
125.620 |
99.300 |
136.582 |
110.262 |
|
389 |
2,80kW |
180 |
17 |
4,74 |
5 |
7,56 kWh |
1x3/7 |
8.275 |
125.620 |
99.300 |
139.838 |
113.517 |
|
390 |
4,00kW |
150 |
17 |
4,74 |
5 |
10,80 kWh |
1x3/7 |
11.822 |
125.620 |
99.300 |
147.069 |
120.748 |
|
391 |
4,50kW |
150 |
17 |
4,74 |
5 |
12,15 kWh |
1x3/7 |
13.300 |
125.620 |
99.300 |
149.794 |
123.474 |
|
392 |
7,00kW |
150 |
17 |
4,74 |
5 |
16,80 kWh |
1x3/7 |
18.389 |
125.620 |
99.300 |
160.589 |
134.268 |
|
393 |
10,00kW |
150 |
16 |
4,52 |
5 |
24,00 kWh |
1x4/7 |
26.271 |
145.974 |
115.389 |
190.208 |
159.623 |
|
394 |
14,00kW |
150 |
16 |
4,52 |
5 |
33,60 kWh |
1x4/7 |
36.779 |
145.974 |
115.389 |
207.473 |
176.888 |
|
395 |
20,00kW |
150 |
16 |
4,20 |
5 |
48,00 kWh |
1x4/7 |
52.541 |
145.974 |
115.389 |
238.044 |
207.458 |
|
396 |
22,00kW |
150 |
16 |
4,20 |
5 |
52,80 kWh |
1x4/7 |
57.795 |
145.974 |
115.389 |
249.316 |
218.731 |
|
397 |
28,00kW |
150 |
16 |
4,20 |
5 |
67,20 kWh |
1x4/7 |
73.558 |
145.974 |
115.389 |
272.887 |
242.302 |
|
398 |
30,00kW |
150 |
16 |
4,20 |
5 |
72,00 kWh |
1x4/7 |
78.812 |
145.974 |
115.389 |
289.365 |
258.780 |
|
399 |
40,00kW |
150 |
16 |
3,96 |
5 |
96,00 kWh |
1x4/7 |
105.083 |
145.974 |
115.389 |
336.261 |
305.676 |
|
400 |
50,00kW |
150 |
16 |
3,96 |
5 |
120,00 kWh |
1x4/7 |
131.353 |
145.974 |
115.389 |
377.511 |
346.926 |
|
401 |
55,00kW |
150 |
16 |
3,96 |
5 |
132,00 kWh |
1x4/7 |
144.489 |
145.974 |
115.389 |
395.961 |
365.376 |
|
402 |
75,00kW |
150 |
14 |
3,59 |
5 |
180,00 kWh |
1x4/7 |
197.030 |
145.974 |
115.389 |
480.473 |
449.888 |
|
403 |
Máy bơm xói 4MC (75kW) |
150 |
14 |
3,60 |
5 |
180,00 kWh |
1x4/7 |
197.030 |
145.974 |
115.389 |
495.866 |
465.281 |
|
404 |
113,00kW |
150 |
14 |
3,59 |
5 |
271,20 kWh |
1x4/7 |
296.858 |
145.974 |
115.389 |
622.622 |
592.037 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
405 |
5,0CV |
150 |
20 |
5,40 |
5 |
2,70 lít diezel |
1x4/7 |
38.015 |
145.974 |
115.389 |
206.137 |
175.552 |
|
406 |
5,5CV |
150 |
20 |
5,40 |
5 |
2,97 lít diezel |
1x4/7 |
41.816 |
145.974 |
115.389 |
214.250 |
183.665 |
|
407 |
7,0CV |
150 |
20 |
5,40 |
5 |
3,78 lít diezel |
1x4/7 |
53.220 |
145.974 |
115.389 |
229.379 |
198.793 |
|
408 |
7,5CV |
150 |
20 |
5,40 |
5 |
4,05 lít diezel |
1x4/7 |
57.022 |
145.974 |
115.389 |
235.728 |
205.143 |
|
409 |
10,0CV |
150 |
20 |
5,40 |
5 |
5,10 lít diezel |
1x4/7 |
71.805 |
145.974 |
115.389 |
263.839 |
233.254 |
|
410 |
15,0CV |
150 |
18 |
4,68 |
5 |
7,65 lít diezel |
1x4/7 |
107.708 |
145.974 |
115.389 |
334.022 |
303.437 |
|
411 |
20,0CV |
150 |
18 |
4,68 |
5 |
10,20 lít diezel |
1x4/7 |
143.610 |
145.974 |
115.389 |
392.063 |
361.478 |
|
412 |
25CV (250/50, b100) |
150 |
16 |
4,00 |
5 |
11,00 lít diezel |
1x4/7 |
154.874 |
145.974 |
115.389 |
404.586 |
374.000 |
|
413 |
37,0CV |
150 |
17 |
4,42 |
5 |
17,76 lít diezel |
1x4/7 |
250.051 |
145.974 |
115.389 |
560.867 |
530.281 |
|
414 |
45,0CV |
150 |
17 |
4,42 |
5 |
21,60 lít diezel |
1x4/7 |
304.116 |
145.974 |
115.389 |
631.126 |
600.541 |
|
415 |
75,0CV |
150 |
16 |
3,84 |
5 |
36,00 lít diezel |
1x4/7 |
506.860 |
145.974 |
115.389 |
984,747 |
954.162 |
|
416 |
100,0CV |
150 |
16 |
3,84 |
5 |
45,00 lít diezel |
1x4/7 |
633.575 |
145.974 |
115.389 |
1.115.949 |
1.085.364 |
|
417 |
150,0CV |
150 |
16 |
3,84 |
5 |
63,00 lít diezel |
1x5/7 |
887.005 |
170.399 |
134.696 |
1.488.682 |
1.452.979 |
|
418 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) |
150 |
14 |
2,20 |
5 |
110,90 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.561.411 |
316.373 |
250.085 |
3.258.527 |
3.192.240 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
419 |
3,0CV |
150 |
20 |
5,80 |
5 |
1,62 lít xăng |
1x4/7 |
24.877 |
145.974 |
115.389 |
188.510 |
157.925 |
|
420 |
4,0CV |
150 |
20 |
5,80 |
5 |
2,16 lít xăng |
1x4/7 |
33.170 |
145.974 |
115.389 |
200.600 |
170.015 |
|
421 |
6,0CV |
150 |
20 |
5,80 |
5 |
3,24 lít xăng |
1x4/7 |
49.754 |
145.974 |
115.389 |
224.933 |
194.347 |
|
422 |
7,0CV |
150 |
20 |
5,80 |
5 |
3,78 lít xăng |
1x4/7 |
58.047 |
145.974 |
115.389 |
240.178 |
209.593 |
|
423 |
8,0CV |
150 |
20 |
5,80 |
5 |
4,32 lít xăng |
1x4/7 |
66.339 |
145.974 |
115.389 |
250.457 |
219.872 |
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
424 |
300CV (AH- 151) |
120 |
16 |
3,00 |
6 |
123,80 lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
1.743.036 |
462.347 |
365.475 |
2.886.008 |
2.789.135 |
|
425 |
280CV (A-206) |
120 |
16 |
3,00 |
6 |
105,20 lít diezel |
2x4/7+1x5/7 |
1.481.158 |
462.347 |
365.475 |
2.522.087 |
2.425.214 |
|
426 |
90CV (AH-2) |
120 |
16 |
3,80 |
6 |
67,60 lít xăng |
1x4/7+1x5/7 |
1.038.084 |
316.373 |
250.085 |
1.776.332 |
1.710.044 |
|
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
427 |
75CV (AHO-201) |
150 |
17 |
5,00 |
6 |
24,60 lít xăng |
2x3/7+1x5/7 |
377.764 |
421.640 |
333.296 |
994.884 |
906.540 |
|
428 |
170CV (lắp trên xe ZIL-130) |
150 |
16 |
4,10 |
6 |
49,00 lít xăng |
2x4/7+1x2/4 Loại 3,5-7,5T |
752.457 |
440.467 |
348.179 |
1.989.874 |
1.897.586 |
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
||||||
429 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
150 |
14 |
3,80 |
4 |
32,90 lít xăng |
2x4/7+1x5/7 |
505.221 |
462.347 |
365.475 |
1.051.969 |
955.096 |
|
430 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
150 |
14 |
3,20 |
4 |
5,00 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
5.473 |
316.373 |
250.085 |
813.846 |
747.558 |
|
431 |
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
200 |
14 |
4,00 |
4 |
|
|
|
|
|
3.190 |
3.190 |
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
432 |
2,5-3kW |
140 |
14 |
4,20 |
5 |
2,30 lít diezel |
1x3/7 |
32.383 |
125.620 |
99.300 |
170.100 |
143.780 |
|
433 |
5,2kW |
140 |
14 |
4,20 |
5 |
4,86 lít diezel |
1x3/7 |
68.426 |
125.620 |
99.300 |
233.904 |
207.583 |
|
434 |
8,0kW |
140 |
14 |
4,20 |
5 |
7,56 lít diezel |
1x3/7 |
106.441 |
125.620 |
99.300 |
280.918 |
254.598 |
|
435 |
10,0kW |
140 |
14 |
4,20 |
5 |
10,80 lít diezel |
1x3/7 |
152058 |
125.620 |
99.300 |
354.339 |
328.019 |
|
436 |
15,0kW |
140 |
13 |
3,90 |
5 |
13,50 lít diezel |
1x3/7 |
190.073 |
125.620 |
99.300 |
402.211 |
375.890 |
|
437 |
20,0kW |
140 |
13 |
3,90 |
5 |
19,20 lít diezel |
1x3/7 |
270.325 |
125.620 |
99.300 |
513.732 |
487.411 |
|
438 |
25,0kW |
140 |
13 |
3,90 |
5 |
21,60 lít diezel |
1x3/7 |
304.116 |
125.620 |
99.300 |
565.433 |
539.112 |
|
439 |
30,0kW |
140 |
13 |
3,90 |
5 |
24,00 lít diezel |
1x3/7 |
337.907 |
125.620 |
99.300 |
618.652 |
592.332 |
|
440 |
38,0kW |
140 |
13 |
3,90 |
5 |
28,80 lít diezel |
1x3/7 |
405.488 |
125.620 |
99.300 |
719.626 |
693.306 |
|
441 |
45,0kW |
140 |
13 |
3,90 |
5 |
31,20 lít diezel |
1x3/7 |
439.279 |
125.620 |
99.300 |
770.872 |
744.552 |
|
442 |
50,0kW |
140 |
13 |
3,90 |
5 |
36,00 lít diezel |
1x3/7 |
506.860 |
125.620 |
99.300 |
861.373 |
835.053 |
|
443 |
60,0kW |
140 |
12 |
3,60 |
5 |
40,50 lít diezel |
1x3/7 |
570.218 |
125.620 |
99.300 |
956.267 |
929.946 |
|
444 |
75,0kW |
140 |
12 |
3,60 |
5 |
45,00 lít diezel |
1x4/7 |
633.575 |
145.974 |
115.389 |
1.084.692 |
1.054.107 |
|
445 |
112,0kW |
140 |
11 |
3,30 |
5 |
68,25 lít diezel |
1x4/7 |
960.922 |
145.974 |
115.389 |
1.481.495 |
1.450.910 |
|
446 |
122,0kW |
140 |
11 |
3,30 |
5 |
75,62 lít diezel |
1x4/7 |
1.064.688 |
145.974 |
115.389 |
1.602.805 |
1.572.220 |
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
447 |
3,0m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
0,63 lít xăng |
1x4/7 |
9.674 |
145.974 |
115.389 |
162.999 |
132.414 |
|
448 |
11,0m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
1,80 lít xăng |
1x4/7 |
27.641 |
145.974 |
115.389 |
184.564 |
153.978 |
|
449 |
25,0m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
2,88 lít xăng |
1x4/7 |
44.226 |
145.974 |
115.389 |
210.577 |
179.992 |
|
450 |
40,0m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5 |
7,80 lít xăng |
1x4/7 |
119.779 |
145.974 |
115.389 |
295.862 |
265.277 |
|
451 |
120,0m3/h |
150 |
12 |
5,04 |
5 |
14,40 lít xăng |
1x4/7 |
221.130 |
145.974 |
115.389 |
455.866 |
425.281 |
|
452 |
200,0m3/h |
150 |
12 |
5,04 |
5 |
24,00 lít xăng |
1x4/7 |
368.550 |
145.974 |
115.389 |
656.600 |
626.015 |
|
453 |
300,0m3/h |
150 |
12 |
5,04 |
5 |
33,00 lít xăng |
1x4/7 |
506.757 |
145.974 |
115.389 |
857.412 |
826.827 |
|
454 |
600,0m3/h |
150 |
11 |
4,62 |
5 |
46,20 lít xăng |
1x4/7 |
709.460 |
145.974 |
115.389 |
1.292.023 |
1.261.438 |
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
455 |
5,50m3/h |
150 |
13 |
7,15 |
5 |
0,63 lít diezel |
1x4/7 |
8.870 |
145.974 |
115.389 |
161.719 |
131.134 |
|
456 |
75,00m3/h |
150 |
13 |
5,85 |
5 |
5,76 lít diezel |
1x4/7 |
81.098 |
145.974 |
115.389 |
284.763 |
254.177 |
|
457 |
102,00m3/h |
150 |
13 |
5,85 |
5 |
13,20 lít diezel |
1x4/7 |
185.849 |
145.974 |
115.389 |
415.962 |
385.377 |
|
458 |
120,00m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5 |
13,86 lít diezel |
1x4/7 |
195.141 |
145.974 |
115.389 |
438.779 |
408.194 |
|
459 |
200,00m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5 |
18,00 lít diezel |
1x4/7 |
253.430 |
145.974 |
115.389 |
555.783 |
525.198 |
|
460 |
240,00m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5 |
27,54 lít diezel |
1x4/7 |
387.748 |
145.974 |
115.389 |
732.538 |
701.953 |
|
461 |
300,00m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5 |
32,40 lít diezel |
1x4/7 |
456.174 |
145.974 |
115.389 |
856.772 |
826.187 |
|
462 |
360,00m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5 |
34,56 lít diezel |
1x4/7 |
486.586 |
145.974 |
115.389 |
907.676 |
877.091 |
|
463 |
420,00m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5 |
37,80 lít diezel |
1x4/7 |
532.203 |
145.974 |
115.389 |
1.035.407 |
1.004.822 |
|
464 |
540,00m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5 |
36,48 lít diezel |
1x4/7 |
513.618 |
145.974 |
115.389 |
1.066.962 |
1.036.377 |
|
465 |
600,00m3/h |
150 |
11 |
4,95 |
5 |
38,40 lít diezel |
1x4/7 |
540.651 |
145.974 |
115.389 |
1.173.913 |
1.143.328 |
|
466 |
660,00m3/h |
150 |
11 |
4,95 |
5 |
38,88 lít diezel |
1x4/7 |
547.409 |
145.974 |
115.389 |
1.261.047 |
1.230.462 |
|
467 |
1200,00m3/h |
150 |
11 |
3,85 |
5 |
75,00 lít diezel |
1x4/7 |
1.055.959 |
145.974 |
115.389 |
2.279.259 |
2.248.674 |
|
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
468 |
5,0m3/h |
150 |
13 |
5,20 |
5 |
1,85 kWh |
1x3/7 |
2.025 |
125.620 |
99.300 |
131.512 |
105.192 |
|
469 |
10,0m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
5,41 kWh |
1x3/7 |
5.922 |
125.620 |
99.300 |
137.856 |
111.536 |
|
470 |
22,0m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
6,90 kWh |
1x3/7 |
7.553 |
125.620 |
99.300 |
147.004 |
120.683 |
|
471 |
30,0m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
10,05 kWh |
1x3/7 |
11.001 |
125.620 |
99.300 |
153.849 |
127.529 |
|
472 |
56,0m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5 |
16,77 kWh |
1x3/7 |
18.357 |
125.620 |
99.300 |
181.207 |
154.887 |
|
473 |
150,0m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5 |
44,28 kWh |
1x3/7 |
48.469 |
125.620 |
99.300 |
247.763 |
221.443 |
|
474 |
216,0m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5 |
52,38 kWh |
1x3/7 |
57.336 |
125.620 |
99.300 |
286.990 |
260.669 |
|
475 |
270,0m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5 |
80,46 kWh |
1x3/7 |
88.072 |
125.620 |
99.300 |
347.007 |
320.686 |
|
476 |
300,0m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5 |
86,40 kWh |
1x3/7 |
94.574 |
125.620 |
99.300 |
388.726 |
362.406 |
|
477 |
600,0m3/h |
150 |
12 |
3,36 |
5 |
125,28 kWh |
1x4/7 |
137.133 |
145.974 |
115.389 |
638.260 |
607.675 |
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
478 |
40,0kW |
180 |
24 |
4,50 |
5 |
84,00 kWh |
1x4/7 |
91.947 |
145.974 |
115.389 |
274.169 |
243.584 |
|
479 |
50,0kW |
180 |
24 |
4,50 |
5 |
105,00 kWh |
1x4/7 |
114.934 |
145.974 |
115.389 |
307.564 |
276.979 |
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
480 |
4,0kW |
180 |
24 |
4,84 |
5 |
8,40 kWh |
1x4/7 |
9.195 |
145.974 |
115.389 |
160.245 |
129.660 |
|
481 |
7,0kW |
180 |
24 |
4,84 |
5 |
14,70 kWh |
1x4/7 |
16.091 |
145.974 |
115.389 |
170.149 |
139.564 |
|
482 |
7,5kW |
180 |
24 |
4,80 |
5 |
15,80 kWh |
1x4/7 |
17.295 |
145.974 |
115.389 |
172.095 |
141.510 |
|
483 |
10,0kW |
180 |
24 |
4,84 |
5 |
21,00 kWh |
1x4/7 |
22.987 |
145.974 |
115.389 |
180.241 |
149.656 |
|
484 |
14,0kW |
180 |
24 |
4,84 |
5 |
29,40 kWh |
1x4/7 |
32.182 |
145.974 |
115.389 |
194.324 |
163.739 |
|
485 |
23,0kW |
180 |
24 |
4,84 |
5 |
48,30 kWh |
1x4/7 |
52.870 |
145.974 |
115.389 |
227.857 |
197.272 |
|
486 |
27,5kW |
180 |
24 |
4,80 |
5 |
57,75 kWh |
1x4/7 |
63.214 |
145.974 |
115.389 |
243.056 |
212.471 |
|
487 |
29,2kW |
180 |
24 |
4,80 |
5 |
61,32 kWh |
1x4/7 |
67.121 |
145.974 |
115.389 |
248.412 |
217.827 |
|
488 |
33,5kW |
180 |
24 |
4,80 |
5 |
70,35 kWh |
1x4/7 |
77.006 |
145.974 |
115.389 |
262.100 |
231.515 |
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
489 |
9,0CV |
160 |
20 |
5,60 |
5 |
2,70 lít xăng |
1x4/7 |
41.462 |
145.974 |
115.389 |
238.866 |
208.281 |
|
490 |
20,0CV |
160 |
18 |
5,04 |
5 |
4,80 lít xăng |
1x4/7 |
73.710 |
145.974 |
115.389 |
283.633 |
253.048 |
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
491 |
4,0CV |
160 |
20 |
5,60 |
5 |
1,44 lít diezel |
1x4/7 |
20.274 |
145.974 |
115.389 |
198.439 |
167.854 |
|
492 |
10,2CV |
160 |
20 |
5,20 |
5 |
3,06 lít diezel |
1x4/7 |
43.083 |
145.974 |
115.389 |
249.465 |
218.880 |
|
493 |
27,5CV |
160 |
18 |
4,50 |
5 |
7,43 lít diezel |
1x4/7 |
104.610 |
145.974 |
115.389 |
343.518 |
312.933 |
|
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
494 |
1000l/h |
100 |
24 |
4,80 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
157.466 |
126.881 |
|
495 |
2000l/h |
100 |
24 |
4,80 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
163.550 |
132.965 |
|
496 |
Máy hàn cắt dưới nước |
60 |
25 |
10,00 |
5 |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
|
420.687 |
332.543 |
1.111.082 |
1.022.939 |
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
497 |
400,0m2/h |
120 |
30 |
5,40 |
4 |
|
1x3/7 |
|
125.620 |
99.300 |
148.604 |
122.283 |
|
498 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
4,20 |
4 |
|
1x3/7 |
|
125.620 |
99.300 |
154.980 |
128.660 |
|
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
499 |
2,5kW |
200 |
14 |
4,10 |
4 |
5,30 kWh |
1x3/7 |
5.801 |
125.620 |
99.300 |
177.325 |
151.004 |
|
500 |
4,5kW |
200 |
14 |
4,08 |
4 |
9,45 kWh |
1x3/7 |
10.344 |
125.620 |
99.300 |
197.111 |
170.791 |
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
501 |
13mm |
120 |
30 |
8,40 |
4 |
1,05 kWh |
1x3/7 |
1.149 |
125.620 |
99.300 |
141.433 |
115.113 |
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
502 |
1,0kW |
80 |
30 |
7,50 |
4 |
2,10 kWh |
1x3/7 |
2.299 |
125.620 |
99.300 |
154.375 |
128.055 |
|
503 |
1,7kW |
120 |
30 |
7,50 |
4 |
3,20 kWh |
1x3/7 |
3.503 |
125.620 |
99.300 |
155.925 |
129.605 |
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
504 |
0,62kW |
120 |
30 |
7,50 |
4 |
0,93 kWh |
1x3/7 |
1.018 |
125.620 |
99.300 |
143.238 |
116.918 |
|
505 |
0,75kW |
120 |
20 |
7,50 |
4 |
1,13 kWh |
1x3/7 |
1.237 |
125.620 |
99.300 |
143.264 |
116.943 |
|
506 |
0,85kW |
120 |
20 |
7,50 |
4 |
1,28 kWh |
1x3/7 |
1.401 |
125.620 |
99.300 |
144.740 |
118.420 |
|
507 |
1,05kW |
120 |
20 |
7,50 |
4 |
1,58 kWh |
1x3/7 |
1.729 |
125.620 |
99.300 |
149.400 |
123.079 |
|
508 |
1,50kW |
100 |
20 |
7,50 |
4 |
2,25 kWh |
1x3/7 |
2.463 |
125.620 |
99.300 |
159.803 |
133.483 |
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
509 |
1,7kW |
80 |
14 |
7,00 |
4 |
3,06 kWh |
1x3/7 |
3.350 |
125.620 |
99.300 |
153.657 |
127.337 |
|
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
510 |
1,50kW |
100 |
20 |
7,50 |
4 |
2,70 kWh |
1x3/7 |
2.955 |
125.620 |
99.300 |
156.138 |
129.818 |
|
511 |
7,50kW |
100 |
20 |
5,50 |
4 |
10,80 kWh |
1x3/7 |
11.822 |
125.620 |
99.300 |
187.032 |
160.712 |
|
512 |
12CV (MCD-218) |
100 |
20 |
4,50 |
5 |
7,92 lít xăng |
1x4/7 |
121.622 |
145.974 |
115.389 |
377.321 |
346.736 |
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
||||||
513 |
1,5m3/ph |
110 |
30 |
6,60 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
166.396 |
135.811 |
|
514 |
3,0m3/ph |
110 |
30 |
6,60 |
5 |
|
1x4/7 |
|
145.974 |
115.389 |
169.043 |
138.458 |
|
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
515 |
2,8kW |
220 |
14 |
4,50 |
4 |
5,04 kWh |
1x3/7 |
5.517 |
125.620 |
99.300 |
159.081 |
132.760 |
|
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
516 |
5,0kW |
220 |
14 |
4,50 |
4 |
9,00 kWh |
1x3/7 |
9.851 |
125.620 |
99.300 |
163.416 |
137.095 |
|
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
517 |
5,0kW |
220 |
13 |
3,80 |
4 |
9,90 kWh |
1x3/7 |
10.837 |
125.620 |
99.300 |
153.676 |
127.356 |
|
518 |
15,0kW |
220 |
13 |
3,86 |
4 |
27,00 kWh |
1x3/7 |
29.554 |
125.620 |
99.300 |
299.033 |
272.713 |
|
519 |
Máy cắt thép Plaxma |
220 |
13 |
3,80 |
4 |
12,60 kWh |
1x3/7 |
13.792 |
125.620 |
99.300 |
202.519 |
176.198 |
|
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
520 |
5,0kW |
220 |
13 |
3,86 |
4 |
9,90 kWh |
1x3/7 |
10.837 |
125.620 |
99.300 |
186.798 |
160.478 |
|
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
521 |
2,8kW |
220 |
14 |
4,08 |
4 |
5,04 kWh |
1x3/7 |
5.517 |
125.620 |
99.300 |
171.662 |
145.342 |
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
522 |
5,0kW |
220 |
14 |
4,08 |
4 |
9,00 kWh |
1x3/7 |
9.851 |
125.620 |
99.300 |
153.159 |
126.839 |
|
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
523 |
1,7kW |
220 |
14 |
4,08 |
4 |
3,57 kWh |
1x3/7 |
3.908 |
125.620 |
99.300 |
151.588 |
125.268 |
|
524 |
2,7kW |
220 |
14 |
4,10 |
4 |
5,70 kWh |
1x3/7 |
6.239 |
125.620 |
99.300 |
158.415 |
132.095 |
|
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
525 |
4,5kW |
220 |
14 |
4,08 |
4 |
9,45 kWh |
1x3/7 |
10.344 |
125.620 |
99.300 |
175.323 |
149.003 |
|
526 |
10,kW |
220 |
14 |
4,10 |
4 |
18,90 kWh |
1x3/7 |
20.688 |
125.620 |
99.300 |
254.670 |
228.350 |
|
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
527 |
7,5kW |
220 |
14 |
4,10 |
4 |
15,80 kWh |
1x3/7 |
17.295 |
125.620 |
99.300 |
213.827 |
187.507 |
|
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
528 |
7,0kW |
220 |
14 |
4,10 |
4 |
14,70 kWh |
1x3/7 |
16.091 |
125.620 |
99.300 |
228.381 |
202.061 |
|
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
529 |
1,1kW |
200 |
14 |
4,10 |
4 |
2,30 kWh |
1x4/7 |
2.518 |
145.974 |
115.389 |
155.232 |
124.647 |
|
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
530 |
1,0kW |
200 |
14 |
4,92 |
4 |
1,80 kWh |
1x3/7 |
1.970 |
125.620 |
99.300 |
131.602 |
105.281 |
|
531 |
2,7kW |
220 |
14 |
4,92 |
4 |
4,05 kWh |
1x3/7 |
4.433 |
125.620 |
99.300 |
141.366 |
115.045 |
|
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
||||||
532 |
Máy hàn nhiệt |
180 |
25 |
6,50 |
5 |
5,60 kWh |
1x4/7 |
6.130 |
145.974 |
115.389 |
375.354 |
344.769 |
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
533 |
1,3kW |
160 |
30 1 |
0,50 |
4 |
2,73 kWh |
1x3/7 |
2.988 |
125.620 |
99.300 |
149.746 |
123.426 |
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
534 |
0,8kW |
160 |
30 1 |
0,50 |
4 |
2,16 kWh |
1x4/7 |
2.364 |
145.974 |
115.389 |
161.132 |
130.547 |
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
535 |
F <= 42mm (động cơ điện - 1,2kW) |
180 |
20 |
8,50 |
5 |
4,68 kWh |
1x3/7 |
5.123 |
125.620 |
99.300 |
151.958 |
125.638 |
|
536 |
F <= 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,50 |
5 |
|
1x3/7 |
|
125.620 |
99.300 |
167.329 |
141.008 |
|
537 |
F <= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
6,50 |
5 |
|
1x3/7 |
|
125.620 |
99.300 |
313.026 |
286.705 |
|
538 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,50 |
5 |
|
1x3/7 |
|
125.620 |
99.300 |
135.577 |
109.257 |
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
539 |
F 75 - 95mm |
240 |
18 |
5,26 |
5 |
|
1x3/7+1x4/7 |
|
271.595 |
214.689 |
1.366.907 |
1.310.001 |
|
540 |
F 105-110mm |
240 |
18 |
5,26 |
5 |
|
1x3/7+1x4/7 |
|
271.595 |
214.689 |
1.640.507 |
1.583.601 |
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
541 |
F 150 (56kW) |
250 |
15 |
4,30 |
5 |
184,80 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
202.284 |
271.595 |
214.689 |
1.926.914 |
1.870.008 |
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
542 |
F 200 – 260 (20kW) |
250 |
16 |
6,72 |
5 |
54,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
59.109 |
397.215 |
313.989 |
833.204 |
749.978 |
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
543 |
F 160 – 200 (90kW) |
250 |
15 |
4,80 |
5 |
243,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
265.990 |
271.595 |
214.689 |
2.192.802 |
2.135.897 |
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel -đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
544 |
F 51 – 76 (310CV) |
250 |
15 |
5,80 |
5 |
167,40 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.356.900 |
377.943 |
298.755 |
5.654.872 |
5.575.684 |
|
545 |
F 76 - 89(145CV) |
250 |
15 |
5,50 |
5 |
82,65 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.163.667 |
377.943 |
298.755 |
5.692.581 |
5.613.393 |
|
546 |
F 89 – 102 (220CV) |
250 |
15 |
5,20 |
5 |
121,44 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.709.808 |
377.943 |
298.755 |
7.410.419 |
7.331.231 |
|
547 |
F 102 – 115 (300CV) |
250 |
15 |
4,20 |
5 |
162,00 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.280.871 |
377.943 |
298.755 |
8.322.552 |
8.243.364 |
|
548 |
F 115 – 127 (144CV) |
250 |
15 |
4,20 |
5 |
82,08 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.155.641 |
377.943 |
298.755 |
7.316.918 |
7.237.729 |
|
549 |
F 127 – 152 (335CV) |
250 |
15 |
4,20 |
5 |
180,90 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.546.973 |
377.943 |
298.755 |
9.351.623 |
9.272.435 |
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
550 |
F 243 – 269 (322kW) |
250 |
15 |
3,90 |
5 |
1.042,20 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
1.140.803 |
377.943 |
298.755 |
9.452.714 |
9.373.526 |
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
551 |
F 152 – 228 (450CV) |
250 |
15 |
3,90 |
5 |
202,50 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
2.851.089 |
377.943 |
298.755 |
12.730.348 |
12.651.160 |
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
552 |
F 45 (2 cần - 147CV) |
250 |
15 |
3,90 |
6 |
83,79 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
1.179.717 |
755.887 |
597.511 |
11.571.551 |
11.413.174 |
|
553 |
F 45 (3 cần - 255CV) |
250 |
15 |
3,90 |
6 |
137,70 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
1.938.740 |
755.887 |
597.511 |
16.738.625 |
16.580.249 |
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
554 |
H = 3,5m (80CV) |
250 |
15 |
3,90 |
6 |
38,40 lít diezel |
2x4/7+2x7/7 |
540.651 |
755.887 |
597.511 |
11.956.058 |
11.797.682 |
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
555 |
F 2,40m (250kW) |
200 |
15 |
3,20 |
6 |
675,00 kWh |
2x4/7+2x7/7 |
738.862 |
755.887 |
597.511 |
44.043.249 |
43.884.873 |
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
556 |
9,0kW |
200 |
20 |
1,80 |
6 |
16,20 kWh |
1x4/7 |
17.733 |
145.974 |
115.389 |
2.743.207 |
2.712.622 |
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
557 |
40kW |
220 |
16 |
6,40 |
5 |
144,00 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
157.624 |
397.215 |
313.989 |
1.316.566 |
1.233.340 |
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
558 |
54CV |
220 |
15 |
6,50 |
5 |
19,44 lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
273.705 |
397.215 |
313.989 |
1.978.551 |
1.895.325 |
|
559 |
300CV |
220 |
13 |
3,90 |
5 |
97,20 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
1.368.523 |
595.600 |
470.808 |
8.761.129 |
8.636.336 |
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
||||||
560 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
240 |
15 |
3,50 |
6 |
201,00 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
220.017 |
377.943 |
298.755 |
5.723.309 |
5.644.121 |
|
561 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
120 |
15 |
3,50 |
6 |
1,60 kWh |
1x6/7+1x4/7 |
1.751 |
344.360 |
272.208 |
3.377.007 |
3.304.855 |
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
||||||
562 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600mm |
120 |
15 |
3,50 |
6 |
107,10 lít diezel +19,70 lít xăng |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7 |
1.810.428 |
2.424.700 |
1.916.668 |
11.321.930 |
10.813.898 |
|
563 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
120 |
17 |
4,20 |
6 |
32,90 lít xăng |
3x3/7+2x4/7+2x6 /7+1x7/7 |
505.221 |
1.297.550 |
1.025.682 |
2.692.083 |
2.420.216 |
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
||||||
564 |
Máy khoan |
220 |
15 |
4,50 |
5 |
28,40 lít diezel |
2x3/7+1x4/7 |
399.856 |
397.215 |
313.989 |
1.779.458 |
1.696.232 |
|
|
YG-60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
||||||
565 |
0,6T |
220 |
17 |
4,74 |
5 |
45,00 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x5/7 |
633.575 |
424.184 |
335.307 |
1.965.615 |
1.876.739 |
|
566 |
1,2T |
220 |
17 |
4,40 |
5 |
56,40 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x5/7 |
794.081 |
424.184 |
335.307 |
2.358.782 |
2.269.905 |
|
567 |
1,8T |
220 |
17 |
4,40 |
5 |
58,50 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x6/7 |
823.648 |
452.170 |
357.430 |
2.525.620 |
2.430.879 |
|
568 |
3,5T |
220 |
16 |
3,88 |
5 |
61,50 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
865.886 |
559.981 |
442.652 |
3.673.845 |
3.556.515 |
|
569 |
4,5T |
220 |
16 |
3,88 |
5 |
64,50 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
908.125 |
559.981 |
442.652 |
4.095.343 |
3.978.014 |
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
||||||
570 |
1,2T |
220 |
16 |
3,88 |
5 |
24 lít diezel + 14,12 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x4/7 |
353.363 |
379.405 |
299.911 |
1.286.170 |
1.206.676 |
|
571 |
1,8T |
220 |
16 |
3,88 |
5 |
30 lít diezel + 14,12 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x5/7 |
437.839 |
403.830 |
319.218 |
1.655.683 |
1.571.071 |
|
572 |
2,2T |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
33 lít diezel + 14,12 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x5/7 |
480.078 |
403.830 |
319.218 |
1.791.521 |
1.706.909 |
|
573 |
2,5T |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
36 lít diezel + 25,42 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
534.685 |
539.627 |
426.563 |
2.051.055 |
1.937.990 |
|
574 |
3,5T |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
48 lít diezel + 25,42 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
703.639 |
539.627 |
426.563 |
2.343.589 |
2.230.524 |
|
575 |
4,5T |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
63 lít diezel +33,75 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
923.948 |
539.627 |
426.563 |
2.822.466 |
2.709.401 |
|
576 |
5,5T |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
78 lít diezel + 33,75 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
1.135.140 |
539.627 |
426.563 |
3.295.002 |
3.181.937 |
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
577 |
60,0kW |
220 |
16 |
4,80 |
5 |
39,60 lít diezel |
1x3/7+1x5/7+1x6/7 |
557.546 |
494.405 |
390.815 |
2.291.099 |
2.187.509 |
|
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
578 |
40,0kW |
200 |
17 |
3,81 |
5 |
108,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
118.218 |
271.595 |
214.689 |
523.598 |
466.693 |
|
579 |
50,0kW |
200 |
17 |
3,81 |
5 |
135,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
147.772 |
271.595 |
214.689 |
582.356 |
525.450 |
|
580 |
170,0kW |
200 |
17 |
2,64 |
5 |
357,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
390.776 |
271.595 |
214.689 |
955.225 |
898.320 |
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
||||||
581 |
<= 1,8T |
200 |
14 |
5,90 |
6 |
41,50 lít diezel |
1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
584.297 |
847.859 |
670.212 |
4.609.624 |
4.431.977 |
|
582 |
<= 2,5T |
200 |
14 |
5,90 |
6 |
46,70 lít diezel |
1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
657.510 |
847.859 |
670.212 |
4.796.489 |
4.618.843 |
|
583 |
<= 3,5T |
200 |
14 |
5,90 |
6 |
51,87 lít diezel |
1 thuyền phó II 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
730.301 |
847.859 |
670.212 |
4.929.382 |
4.751.735 |
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
||||||
584 |
7,5T |
200 |
13 |
4,60 |
6 |
162,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.280.871 |
1.220.714 |
964.945 |
13.326.939 |
13.071.170 |
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
||||||
585 |
60T |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
37,50 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
41.048 |
271.595 |
214.689 |
513.368 |
456.463 |
|
586 |
100T |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
52,50 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
57.467 |
271.595 |
214.689 |
601.451 |
544.546 |
|
587 |
150T |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
75,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
82.096 |
271.595 |
214.689 |
661.912 |
605.006 |
|
588 |
200T |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
84,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
91.947 |
271.595 |
214.689 |
707.595 |
650.690 |
|
589 |
Máy ép cọc sau |
160 |
22 |
3,96 |
5 |
36,00 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
39.406 |
271.595 |
214.689 |
415.884 |
358.978 |
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
||||||
590 |
130T |
200 |
17 |
2,60 |
5 |
137,70 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
150.728 |
271.595 |
214.689 |
1.118.079 |
1.061.173 |
|
591 |
Máy cấy bấc thấm |
180 |
14 |
3,08 |
5 |
47,85 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
673.702 |
296.019 |
233.996 |
2.108.800 |
2.046.777 |
|
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
||||||
592 |
Búa khoan VRM 1500/800HD |
280 |
13 |
5,40 |
5 |
51,60 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
726.500 |
595.600 |
470.808 |
9.255.269 |
9.130.476 |
|
593 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
280 |
13 |
5,40 |
5 |
330,00 kWh |
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 |
361.221 |
964.385 |
762.323 |
16.428.600 |
16.226.538 |
|
594 |
Máy khoan cọc nhồi GPS-15 |
220 |
17 |
9,15 |
5 |
594,00 kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
650.198 |
595.600 |
470.808 |
3.848.844 |
3.724.052 |
|
595 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
220 |
17 |
8,20 |
5 |
51,60 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3 /7 |
726.500 |
595.600 |
470.808 |
5.900.300 |
5.775.507 |
|
596 |
Máy khoan cọc nhồi QJ-250 |
280 |
14 |
7,80 |
5 |
675,00 kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
738.862 |
595.600 |
470.808 |
5.004.775 |
4.879.982 |
|
597 |
Máy khoan cọc nhồi VRM-2000 |
280 |
13 |
5,14 |
5 |
60,00 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
844.767 |
595.600 |
470.808 |
11.855.085 |
11.730.292 |
|
598 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm |
220 |
17 |
6,50 |
5 |
59,30 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
834.911 |
595.600 |
470.808 |
14.155.796 |
14.031.003 |
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
||||||
599 |
<= 750 lít |
280 |
20 |
6,40 |
5 |
12,60 kWh |
1x3/7 |
13.792 |
125.620 |
99.300 |
163.841 |
137.521 |
|
600 |
1000 lít |
280 |
18 |
5,76 |
5 |
18,00 kWh |
1x4/7 |
19.703 |
145.974 |
115.389 |
319.703 |
289.118 |
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
601 |
100m3/h |
280 |
18 |
5,76 |
5 |
21,12 kWh |
1x4/7 |
23.118 |
145.974 |
115.389 |
475.851 |
445.266 |
|
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
602 |
100,0T |
260 |
13 |
5,85 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
657.565 |
603.219 |
|
603 |
200,0T |
260 |
13 |
5,85 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
844.836 |
790.489 |
|
604 |
250,0T |
260 |
13 |
5,85 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
991.153 |
936.806 |
|
605 |
300,0T |
260 |
13 |
5,85 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
1.138.866 |
1.084.519 |
|
606 |
400,0T |
260 |
13 |
5,46 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
1.224.054 |
1.169.707 |
|
607 |
600,0T |
260 |
13 |
5,46 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
1.394.295 |
1.339.948 |
|
608 |
800,0T |
260 |
13 |
5,20 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
1.849.641 |
1.795.295 |
|
609 |
1000,0T |
260 |
13 |
5,20 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/4 |
|
259.382 |
205.036 |
2.130.249 |
2.075.902 |
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
610 |
250T |
210 |
13 |
5,85 |
6 |
|
1 thuyền trưởng |
|
921.133 |
728.133 |
2.098.981 |
1.905.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
||||||
611 |
10T |
210 |
14 |
6,30 |
6 |
|
|
|
|
|
59.246 |
59.246 |
|
612 |
15T |
210 |
14 |
6,30 |
6 |
|
|
|
|
|
78.263 |
78.263 |
|
613 |
60T |
210 |
13 |
5,85 |
6 |
|
|
|
|
|
122.152 |
122.152 |
|
614 |
200T |
210 |
13 |
5,85 |
6 |
|
|
|
|
|
212.730 |
212.730 |
|
615 |
250T |
210 |
13 |
5,85 |
6 |
|
|
|
|
|
223.331 |
223.331 |
|
|
Canô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
616 |
15CV |
200 |
12 |
6,00 |
6 |
3,15 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
44.350 |
197.877 |
156.417 |
338.869 |
297.409 |
|
617 |
23CV |
200 |
12 |
6,00 |
6 |
4,83 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
68.004 |
197.877 |
156.417 |
371.999 |
330.539 |
|
618 |
30CV |
200 |
12 |
5,40 |
6 |
6,30 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
88.701 |
197.877 |
156.417 |
398.753 |
357.293 |
|
619 |
55CV |
200 |
12 |
5,40 |
6 |
9,90 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
139.387 |
327.568 |
258.934 |
611.050 |
542.417 |
|
620 |
75CV |
200 |
11 |
4,62 |
6 |
13,50 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
190.073 |
327.568 |
258.934 |
708.218 |
639.585 |
|
621 |
90CV |
200 |
11 |
4,62 |
6 |
16,20 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
228.087 |
327.568 |
258.934 |
803.965 |
735.332 |
|
622 |
120CV |
200 |
11 |
4,62 |
6 |
18,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
253.430 |
327.568 |
258.934 |
885.354 |
816.721 |
|
623 |
150CV |
200 |
11 |
4,62 |
6 |
22,50 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I ½ + 1 thủy thủ 2/4 |
316.788 |
496.949 |
392.826 |
1.148.539 |
1.044.416 |
|
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
624 |
12CV |
200 |
12 |
7,20 |
6 |
19,20 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
270.325 |
346.395 |
273.817 |
668.995 |
596.417 |
|
625 |
25CV |
200 |
12 |
5,20 |
6 |
39,50 lít diezel |
máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
556.138 |
496.949 |
392.826 |
1.559.214 |
1.455.092 |
|
626 |
33CV |
200 |
12 |
5,00 |
6 |
50,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
712.420 |
496.949 |
392.826 |
1.871.625 |
1.767.502 |
|
627 |
50CV |
200 |
12 |
5,00 |
6 |
67,50 lít diezel |
máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
950.363 |
496.949 |
392.826 |
2.176.656 |
2.072.533 |
|
628 |
90CV |
200 |
11 |
5,00 |
6 |
110,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I /2+1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4 |
1.548.740 |
815.866 |
644.923 |
3.214.562 |
3.043.619 |
|
629 |
150CV |
200 |
11 |
4,20 |
6 |
166,10 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
2.338.597 |
1.084.917 |
857.601 |
4.736.647 |
4.509.331 |
|
630 |
190CV |
200 |
11 |
3,80 |
6 |
216,80 lít diezel |
1 thuyền trưởng |
3.052.425 |
1.084.917 |
857.601 |
6.453.030 |
6.225.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1/2 + 1thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
|
|
|
|
|
|
|
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
631 |
25CV |
150 |
11 |
5,40 |
6 |
105,00 lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
1.612.408 |
346.395 |
273.817 |
2.121.659 |
2.049.081 |
|
632 |
50CV |
150 |
11 |
5,40 |
6 |
148,00 lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
2.272.728 |
346.395 |
273.817 |
2.814.753 |
2.742.175 |
|
633 |
120CV |
150 |
11 |
4,60 |
6 |
350,00 lít xăng |
1 thuyền trưởng thủy thủ 3/4 |
5.374.695 |
346.395 |
273.817 |
6.140.967 |
6.068.389 |
|
634 |
225CV |
150 |
11 |
4,20 |
6 |
630,00 lít xăng |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 |
9.674.450 |
346.395 |
273.817 |
10.857.170 |
10.784.592 |
|
635 |
Thiết bị lặn |
120 |
30 |
7,50 |
8 |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
|
420.687 |
332.543 |
667.453 |
579.309 |
|
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
636 |
4CV |
280 |
20 |
9,00 |
6 |
2,70 lít xăng |
1x3/7+1x4/7 |
41.462 |
271.595 |
214.689 |
325.432 |
268.526 |
|
637 |
24CV |
280 |
17 |
7,00 |
6 |
11,40 lít xăng |
1x3/7+1x5/7 |
175.061 |
296.019 |
233.996 |
567.380 |
505.357 |
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
638 |
7 Tấn/ngày |
280 |
14 |
5,50 |
6 |
|
3x4/7+1x5/7 |
|
608.322 |
480.864 |
9.408.690 |
9.281.232 |
|
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
639 |
75CV |
200 |
11 |
5,20 |
6 |
68,25 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
960.922 |
493.896 |
390.413 |
1.734.103 |
1.630.620 |
|
640 |
150CV |
200 |
11 |
4,95 |
6 |
94,50 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1.330.508 |
1.094.076 |
864.841 |
3.079.959 |
2.850.724 |
|
641 |
360CV |
200 |
11 |
4,95 |
6 |
201,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
2.838.417 |
1.094.076 |
864.841 |
4.881.583 |
4.652.348 |
|
642 |
600CV |
200 |
11 |
4,20 |
6 |
315,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
4.435.027 |
1.598.657 |
1.263.701 |
7.395.345 |
7.060.388 |
|
643 |
1200CV (tầu kéo biển) |
220 |
11 |
3,80 |
6 |
714,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
10.052.727 |
1.598.657 |
1.263.701 |
20.719.243 |
20.384.286 |
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
644 |
12m |
260 |
14 |
4,02 |
5 |
25,20 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
354.802 |
318.917 |
252.097 |
1.221.633 |
1.154.812 |
|
645 |
18m |
260 |
14 |
3,81 |
5 |
29,40 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
413.936 |
318.917 |
252.097 |
1.470.689 |
1.403.869 |
|
646 |
24m |
260 |
14 |
3,81 |
5 |
32,55 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
458.286 |
318.917 |
252.097 |
1.707.737 |
1.640.916 |
|
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
||||||
647 |
9m |
260 |
14 |
3,88 |
5 |
25,20 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
354.802 |
318.917 |
252.097 |
1.424.214 |
1.357.393 |
|
648 |
12m |
260 |
14 |
3,74 |
5 |
29,40 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
413.936 |
318.917 |
252.097 |
1.746.651 |
1.679.830 |
|
649 |
18m |
260 |
14 |
3,74 |
5 |
32,55 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 |
458.286 |
318.917 |
252.097 |
2.006.612 |
1.939.791 |
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
||||||
650 |
95T - L <= 30m |
160 |
12 |
6,24 |
6 |
|
|
|
|
|
156.024 |
156.024 |
|
651 |
137T - 30 < L <= 70m |
160 |
12 |
6,24 |
6 |
|
|
|
|
|
225.171 |
225.171 |
|
652 |
190T - L > 70m |
160 |
12 |
6,24 |
6 |
|
|
|
|
|
311.605 |
311.605 |
|
|
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
653 |
495CV |
260 |
7,5 |
5,12 |
6 |
519,75 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
7.317.794 |
3.078.503 |
2.433.483 |
18.281.856 |
17.636.837 |
|
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
654 |
2085CV |
260 |
7,5 |
4,50 |
6 |
1.751,40 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
24.658.749 |
3.421.974 |
2.704.989 |
51.569.425 |
50.852.440 |
|
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
655 |
150CV |
260 |
10 |
6,00 |
6 |
157,50 lít diezel |
1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
2.217.513 |
1.565.712 |
1.237.658 |
4.973.415 |
4.645.361 |
|
656 |
300CV |
260 |
10 |
6,00 |
6 |
304,50 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
4.287.193 |
1.685.735 |
1.332.533 |
7.664.646 |
7.311.445 |
|
657 |
585CV |
260 |
10 |
4,13 |
6 |
573,30 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II |
8.071.749 |
2.207.617 |
1.745.069 |
16.081.918 |
15.619.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
|
|
|
|
|
|
658 |
900CV |
260 |
7,5 |
4,10 |
6 |
756,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
10.644.064 |
2.207.617 |
1.745.069 |
19.422.422 |
18.959.874 |
|
659 |
1200CV |
260 |
7,5 |
3,75 |
6 |
1.008,00 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
14.192.086 |
2.739.676 |
2.165.649 |
29.987.495 |
29.413.468 |
|
660 |
4170 CV |
260 |
7,5 |
2,40 |
6 |
3.210,90 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
45.207.706 |
3.503.705 |
2.769.595 |
109.602.909 |
108.868.799 |
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
661 |
1390CV |
260 |
7,5 |
6,50 |
6 |
1.445,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
20.353.253 |
2.437.551 |
1.926.826 |
31.386.856 |
30.876.131 |
|
662 |
5945CV |
260 |
7,5 |
6,00 |
6 |
5.231,60 lít diezel |
1 thuyền trưởng |
73.658.051 |
2.437.551 |
1.926.826 |
124.525.986 |
124.015.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
|
|
|
|
|
|
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
663 |
17,00m3 |
260 |
10 |
5,50 |
6 |
2.662,80 lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
37.490.759 |
3.307.355 |
2.614.385 |
71.876.903 |
71.183.933 |
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
||||||
664 |
0,65m3 |
220 |
13 |
5,20 |
6 |
45,90 lít diezel |
1x5/7+1x4/7+2x3/7 |
646.247 |
567.614 |
448.685 |
2.355.714 |
2.236.786 |
|
665 |
1,00m3 |
220 |
13 |
5,20 |
6 |
62,10 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
874.334 |
595.600 |
470.808 |
2.777.816 |
2.653.023 |
|
666 |
1,25m3 |
220 |
13 |
5,20 |
6 |
70,20 lít diezel |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
988.377 |
595.600 |
470.808 |
3.170.927 |
3.046.134 |
|
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
||||||
667 |
2,5kW |
150 |
20 |
1,70 |
5 |
16,00 kWh |
1x3/7 |
17.514 |
125.620 |
99.300 |
149.542 |
123.222 |
|
668 |
4,5kW (CBM -5) |
150 |
20 |
1,70 |
5 |
28,80 kWh |
1x3/7 |
31.525 |
125.620 |
99.300 |
171.207 |
144.887 |
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
||||||
669 |
Bộ khoan tay |
180 |
20 |
6,00 |
5 |
|
|
|
|
|
51.000 |
51.000 |
|
670 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
250 |
15 |
5,00 |
5 |
16,40 lít diezel |
|
230.903 |
|
|
997.203 |
997.203 |
|
671 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
14 |
3,00 |
5 |
4,50 lít diezel |
|
63.358 |
|
|
555.624 |
555.624 |
|
672 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
6,60 |
5 |
|
|
|
|
|
12.827 |
12.827 |
|
673 |
Búa khoan tay P30 (2,02kW) |
180 |
20 |
8,50 |
5 |
5,20 kWh |
|
|
5.692 |
|
25.011 |
25.011 |
|
674 |
Thùng trục 0,5m3 |
150 |
30 |
8,00 |
5 |
|
|
|
|
|
7.740 |
7.740 |
|
675 |
Máy khoan F-60L |
250 |
15 |
4,00 |
5 |
27,80 lít diezel |
|
391.409 |
|
|
1.524.149 |
1.524.149 |
|
676 |
Máy xuyên |
180 |
14 |
3,50 |
5 |
|
|
|
|
|
62.130 |
62.130 |
|
|
động RA-50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
677 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
14 |
1,40 |
5 |
|
|
|
|
|
1.360 |
1.360 |
|
678 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
14 |
2,80 |
5 |
19,80 lít diezel |
|
278.773 |
|
|
785.173 |
785.173 |
|
679 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
14 |
3,00 |
5 |
|
|
|
|
|
351.450 |
351.450 |
|
680 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
14 |
3,50 |
5 |
|
|
|
|
|
11.750 |
11.750 |
|
681 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
25 |
4,50 |
5 |
|
|
|
|
|
6.670 |
6.670 |
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
||||||
682 |
Máy nén khí DK9 |
150 |
11 |
5,00 |
5 |
45,60 lít diezel |
1x4/7 |
642.023 |
145.974 |
115.389 |
1.276.343 |
1.245.758 |
|
683 |
Máy nén khí 660m3/h |
150 |
11 |
5,00 |
5 |
48,60 lít diezel |
1x4/7 |
684.261 |
145.974 |
115.389 |
1.399.291 |
1.368.706 |
|
684 |
Máy nén khí 1260m3/h |
150 |
11 |
3,50 |
5 |
89,30 lít diezel |
1x5/7 |
1.257.295 |
170.399 |
134.696 |
2.644.031 |
2.608.328 |
|
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
||||||
685 |
Máy UJ-18 |
150 |
14 |
3,20 |
4 |
|
|
|
|
|
37.310 |
37.310 |
|
686 |
Máy MF-2- 100 |
150 |
14 |
3,20 |
4 |
|
|
|
|
|
46.193 |
46.193 |
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
||||||
687 |
Theo 020 |
180 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
18.150 |
18.150 |
|
688 |
Theo 010 |
180 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
41.708 |
41.708 |
|
689 |
Đitomát |
180 |
14 |
2,00 |
4 |
|
|
|
|
|
68.193 |
68.193 |
|
690 |
Ni 030 |
180 |
14 |
3,00 |
4 |
|
|
|
|
|
9.683 |
9.683 |
|
691 |
Ni 004 |
180 |
14 |
2,80 |
4 |
|
|
|
|
|
13.958 |
13.958 |
|
692 |
Dalta 020 |
180 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
25.350 |
25.350 |
|
693 |
Bộ đo mia bala |
180 |
20 |
3,00 |
4 |
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
694 |
Máy thủy bình NA-720 |
180 |
14 |
2,80 |
4 |
|
|
|
|
|
15.410 |
15.410 |
|
695 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
165.533 |
165.533 |
|
696 |
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
14 |
1,50 |
4 |
|
|
|
|
|
611.000 |
611.000 |
|
697 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
180 |
14 |
2,50 |
4 |
34,00 lít diezel |
1x3/4 Loại 7,5- 16,5T |
478.701 |
183.120 |
144.752 |
1.262.421 |
1.224.053 |
|
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
||||||
698 |
Ống nhòm |
180 |
14 |
2,00 |
4 |
|
|
|
|
|
1.111 |
1.111 |
|
699 |
Kính hiển vi |
200 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
7.722 |
7.722 |
|
700 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
14 |
1,20 |
4 |
|
|
|
|
|
2.599.250 |
2.599.250 |
|
701 |
Máy ảnh |
150 |
14 |
2,00 |
4 |
|
|
|
|
|
7.333 |
7.333 |
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
||||||
702 |
Cần Belkenman |
180 |
14 |
2,80 |
4 |
|
|
|
|
|
20.323 |
20.323 |
|
703 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
134.658 |
134.658 |
|
704 |
TRL Profile Beam |
180 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
369.691 |
369.691 |
|
705 |
Máy FWD |
180 |
14 |
1,40 |
4 |
|
|
|
|
|
1.863.767 |
1.863.767 |
|
706 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
14 |
3,00 |
4 |
|
|
|
|
|
90.899 |
90.899 |
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|
||||||
707 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
14 |
2,20 |
4 |
1,10 kWh |
|
1.204 |
|
|
330.754 |
330.754 |
|
708 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
14 |
1,40 |
4 |
1,60 kWh |
|
1.751 |
|
|
1.244.262 |
1.244.262 |
|
709 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
14 |
2,00 |
4 |
1,10 kWh |
|
1.204 |
|
|
537.851 |
537.851 |
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
||||||
710 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
110.890 |
110.890 |
|
711 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
14 |
2,00 |
4 |
|
|
|
|
|
327.843 |
327.843 |
|
712 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
14 |
2,00 |
4 |
|
|
|
|
|
385.357 |
385.357 |
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
||||||
713 |
Cân điện tử |
200 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
7.128 |
7.128 |
|
714 |
Cân phân tích |
200 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
10.601 |
10.601 |
|
715 |
Cân bàn |
200 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
4.158 |
4.158 |
|
716 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
4.851 |
4.851 |
|
717 |
Lò nung |
200 |
14 |
4,00 |
4 |
12,20 kWh |
|
13.354 |
|
|
26.560 |
26.560 |
|
718 |
Tủ sấy |
200 |
14 |
4,50 |
4 |
8,20 kWh |
|
8.976 |
|
|
20.639 |
20.639 |
|
719 |
Tủ hút độc |
200 |
14 |
4,00 |
4 |
2,40 kWh |
|
2.627 |
|
|
14.023 |
14.023 |
|
720 |
Tủ lạnh |
250 |
14 |
4,00 |
4 |
2,40 kWh |
|
2.627 |
|
|
8.611 |
8.611 |
|
721 |
Máy hút chân không |
200 |
14 |
4,50 |
4 |
0,80 kWh |
|
876 |
|
|
4.588 |
4.588 |
|
722 |
Máy hút ẩm OASIS- America |
200 |
14 |
4,00 |
4 |
|
|
|
|
|
9.900 |
9.900 |
|
723 |
Bếp điện |
150 |
40 |
6,50 |
4 |
2,90 kWh |
|
3.174 |
|
|
5.531 |
5.531 |
|
724 |
Bếp cát |
150 |
40 |
6,50 |
4 |
2,90 kWh |
|
3.174 |
|
|
6.204 |
6.204 |
|
725 |
Máy chưng cất nước |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
2,90 kWh |
|
3.174 |
|
|
10.269 |
10.269 |
|
726 |
Máy trộn đất |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
4,10 kWh |
|
4.488 |
|
|
10.400 |
10.400 |
|
727 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
18.096 |
18.096 |
|
728 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
15.392 |
15.392 |
|
729 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
14 |
4,50 |
4 |
4,10 kWh |
|
4.488 |
|
|
10.675 |
10.675 |
|
730 |
Máy cắt đất |
200 |
14 |
3,00 |
4 |
|
|
|
|
|
2.415 |
2.415 |
|
731 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm |
200 |
14 |
3,00 |
4 |
3,80 kWh |
|
4.160 |
|
|
19.385 |
19.385 |
|
732 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
139.425 |
139.425 |
|
733 |
Máy nén 3 trục |
200 |
14 |
1,60 |
4 |
4,50 kWh |
|
4.926 |
|
|
647.715 |
647.715 |
|
734 |
Máy ép Litvinốp |
200 |
14 |
3,00 |
4 |
1,90 kWh |
|
2.080 |
|
|
17.914 |
17.914 |
|
735 |
Kích tháo mẫu |
200 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
6.868 |
6.868 |
|
736 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
14 |
2,20 |
4 |
7,20 kWh |
|
7.881 |
|
|
149.841 |
149.841 |
|
737 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
6,50 kWh |
|
7.115 |
|
|
72.947 |
72.947 |
|
738 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
4,80 kWh |
|
5.254 |
|
|
66.094 |
66.094 |
|
739 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
14 |
4,20 |
4 |
7,20 kWh |
|
7.881 |
|
|
17.871 |
17.871 |
|
740 |
Máy nén 1 trục |
200 |
14 |
3,00 |
4 |
0,80 kWh |
|
876 |
|
|
16.710 |
16.710 |
|
741 |
Máy nén Marshall |
200 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
225.128 |
225.128 |
|
742 |
Máy CBR |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
4,10 kWh |
|
4.488 |
|
|
72.699 |
72.699 |
|
743 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
|
744 |
Máy nén 4 tấn quay tay |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
7.310 |
7.310 |
|
745 |
Máy nén thủy lực 10 tấn |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
19.448 |
19.448 |
|
746 |
Máy nén thủy lực 50 tấn |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
32.344 |
32.344 |
|
747 |
Máy nén thủy lực 125 tấn |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
43.264 |
43.264 |
|
748 |
Máy kéo nén thủy lực 100 tấn |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
47.320 |
47.320 |
|
749 |
Máy kéo nén |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
26.208 |
26.208 |
|
|
uốn thủy lực 25 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 tấn |
200 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
205.238 |
205.238 |
|
751 |
Máy gia tải – 20 tấn |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
33.800 |
33.800 |
|
752 |
Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
5.913 |
5.913 |
|
753 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
74.646 |
74.646 |
|
754 |
Máy đo PH |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
8.708 |
8.708 |
|
755 |
Máy đo âm thanh |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
|
756 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
93.060 |
93.060 |
|
757 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
79.794 |
79.794 |
|
758 |
Máy đo vết nứt |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
14.768 |
14.768 |
|
759 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
113.978 |
113.978 |
|
760 |
Máy đo độ thấm của Ion Clo |
200 |
14 |
2,00 |
4 |
|
|
|
|
|
163.182 |
163.182 |
|
761 |
Dụng cụ đo độ |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
10.920 |
10.920 |
|
|
cháy của than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
762 |
Máy đo gia tốc |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
84.942 |
84.942 |
|
763 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
15.288 |
15.288 |
|
764 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
52.470 |
52.470 |
|
765 |
Máy xác định Môđun |
200 |
14 |
3,00 |
4 |
|
|
|
|
|
27.710 |
27.710 |
|
766 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
14 |
3,00 |
4 |
|
|
|
|
|
36.946 |
36.946 |
|
767 |
Máy so màu quang điện |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
92.664 |
92.664 |
|
768 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
54.054 |
54.054 |
|
769 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
8.278 |
8.278 |
|
770 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
13.208 |
13.208 |
|
771 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
14.352 |
14.352 |
|
772 |
Bàn dằn |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
24.336 |
24.336 |
|
773 |
Bàn rung |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
9.138 |
9.138 |
|
774 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
13.832 |
13.832 |
|
775 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
8.493 |
8.493 |
|
776 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
7.848 |
7.848 |
|
777 |
Máy phân tích hạt LAZER |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
71.478 |
71.478 |
|
778 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
57.915 |
57.915 |
|
779 |
Tenxômét |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
7.418 |
7.418 |
|
780 |
Máy đo độ dãn nở bêtông |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
72.072 |
72.072 |
|
781 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
6.988 |
6.988 |
|
782 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
200 |
14 |
1,20 |
4 |
|
|
|
|
|
1.907.998 |
1.907.998 |
|
783 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
40 |
6,50 |
4 |
|
|
|
|
|
4.208 |
4.208 |
|
784 |
Côn thử độ sụt |
120 |
40 |
6,50 |
4 |
|
|
|
|
|
2.946 |
2.946 |
|
785 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
40 |
6,50 |
4 |
|
|
|
|
|
4.208 |
4.208 |
|
786 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
40 |
6,50 |
4 |
|
|
|
|
|
2.946 |
2.946 |
|
787 |
Chén bạch kim |
200 |
14 |
1,20 |
4 |
|
|
|
|
|
20.350 |
20.350 |
|
788 |
Kẹp niken |
200 |
14 |
1,80 |
4 |
|
|
|
|
|
7.821 |
7.821 |
|
789 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
14 |
3,00 |
4 |
|
|
|
|
|
37.454 |
37.454 |
|
790 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
57.915 |
57.915 |
|
791 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
14 |
2,20 |
4 |
|
|
|
|
|
130.553 |
130.553 |
|
792 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
200 |
14 |
2,50 |
4 |
|
|
|
|
|
55.440 |
55.440 |
|
793 |
Súng bi |
200 |
14 |
3,50 |
4 |
|
|
|
|
|
8.063 |
8.063 |
|
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
||||||
794 |
Máy scanner (khổ Ao) |
150 |
20 |
3,00 |
4 |
1,80 kWh |
|
1.970 |
|
|
182.757 |
182.757 |
|
795 |
Máy vẽ plotter |
220 |
20 |
3,00 |
4 |
1,80 kWh |
|
1.970 |
|
|
105.025 |
105.025 |
|
796 |
Máy vi tính |
220 |
20 |
4,00 |
4 |
1,60 kWh |
|
1.751 |
|
|
12.951 |
12.951 |
|
797 |
Máy tính xách tay |
220 |
20 |
3,50 |
4 |
0,80 kWh |
|
876 |
|
|
20.751 |
20.751 |
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp: |
|
|
|
|
|
|
||||||
798 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
439.673 |
439.673 |
|
799 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
43.243 |
43.243 |
|
800 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
182.197 |
182.197 |
|
801 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
865.857 |
865.857 |
|
802 |
Hợp bộ đo lường |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
818.548 |
818.548 |
|
803 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
1.400.447 |
1.400.447 |
|
804 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
439.078 |
439.078 |
|
805 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
826.978 |
826.978 |
|
806 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
17.158 |
17.158 |
|
807 |
Máy đo độ Axít |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
157.897 |
157.897 |
|
808 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
151.351 |
151.351 |
|
809 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
130.027 |
130.027 |
|
810 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
31.639 |
31.639 |
|
811 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
155.418 |
155.418 |
|
812 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
52.864 |
52.864 |
|
813 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
90.751 |
90.751 |
|
814 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
315.993 |
315.993 |
|
815 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
63.576 |
63.576 |
|
816 |
Máy đo vạn năng |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
130.821 |
130.821 |
|
817 |
Máy chụp sóng |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
450.980 |
450.980 |
|
818 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
323.630 |
323.630 |
|
819 |
Máy phát tần số |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
115.249 |
115.249 |
|
820 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
159.385 |
159.385 |
|
821 |
Máy tính xách tay |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
40.962 |
40.962 |
|
822 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
144.210 |
144.210 |
|
823 |
Mê gôm mét |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
43.640 |
43.640 |
|
824 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
74.684 |
74.684 |
|
825 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
14 |
3,52 |
5 |
|
|
|
|
|
432.334 |
432.334 |