Công văn 2110/LĐTBXH-KHTC năm 2017 rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 2110/LĐTBXH-KHTC
Ngày ban hành 30/05/2017
Ngày có hiệu lực 30/05/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Phạm Quang Phụng
Lĩnh vực Giáo dục

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2110/LĐTBXH-KHTC
V/v rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017

 

Kính gửi:

- Trường Đại học LĐXH (cơ sở Hà Nội, cơ sở Sơn Tây, cơ sở Tp.HCM);
- Các trường Đại học SPKT: Nam Định, Vinh, Vĩnh Long;
- Các trường Cao đẳng nghề: KTCN, Kỹ nghệ II, KTCN Dung Quất.

Thực hiện Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp, Bộ yêu cầu các trường:

Rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đng, trung cấp năm 2016 và 2017 (mẫu biểu báo cáo kèm theo).

Báo cáo của các trường gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 08/6/2017 đtổng hợp, báo cáo Bộ Tài chính xem xét, bổ sung dự toán theo quy định (Trường Đại học Lao động - Xã hội có trách nhiệm tng hợp báo cáo chung của 03 cơ sở trực thuộc).

Sau thời hạn nêu trên, các trường không có báo cáo tự đảm bảo bằng nguồn kinh phí thường xuyên theo quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Doãn Mậu Diệp (để b/cáo);
- Lưu VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 


Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Trường……………………………….

Biểu 1

 

BÁO CÁO DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ NĂM ………

Thực hiện theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

(Kèm theo công văn số      /LĐTBXH-KHTC ngày      /5/2017)

TT

Họ và tên đối tượng chính sách

Loại đối tượng chính sách

Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại

Htrợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán

Stháng hưởng học bng/ năm

Mức học bổng chính sách/ tháng

Kinh phí hỗ trợ

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

6=2+3+4*5

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Sinh viên A

 

 

 

 

 

 

 

2

Sinh viên B

 

 

 

 

 

 

 

3

…….

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Từ 01/7/2017 căn cứ mức tiền lương cơ sở là 1.300 ngàn đồng/ tháng.

 

Người lập biểu

………………, ngày ……. tháng …… năm 2017
Thủ tướng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Trường……………………………….

Biểu 2

 

BÁO CÁO DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ NĂM ………..

Thực hiện theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

(Kèm theo công văn số      /LĐTBXH-KHTC ngày       /5/2017)

TT

Loại đối tượng được hưởng chính sách

Số lượng đối tượng được hưởng chính sách

Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại

Htrợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán

Số tháng hưởng học bổng/ năm

Mức học bổng chính sách/tháng

Kinh phí hỗ trợ

Ghi chú

1

2

3

4

5

6=1*(2+3+4+5)

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

I

HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

1

HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

2

HS, SV người DTTS thuộc hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

3

HS, SV người DTTS người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

II

HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú, HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên gii, hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

1

HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú

 

 

 

 

 

 

 

2

HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

III

HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên gii, hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

1

HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

2

HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Từ 01/7/2017 căn cứ mức tiền lương cơ sở là 1.300 ngàn đồng/ tháng.

 

Người lập biểu

………………, ngày ……. tháng …… năm 2017
Thủ tướng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

[...]