Công văn 4833/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về rà soát nhu cầu kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017 thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 4833/LĐTBXH-KHTC
Ngày ban hành 17/11/2017
Ngày có hiệu lực 17/11/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Phạm Quang Phụng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4833/LĐTBXH-KHTC
V/v rà soát nhu cầu kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017 thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2017

 

Kính gửi:

- Trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội, cơ sở Sơn Tây, cơ sở Tp. Hồ Chí Minh);
- Các Trường Đại học sư phạm kỹ thuật: Nam Định, Vinh, Vĩnh Long;
- Các Trường Cao đẳng nghề: Kỹ thuật công nghệ, Kỹ nghệ II, Kỹ thuật công nghệ Dung Quất

Về việc thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, năm 2017, Bộ đã thông báo kinh phí miễn, giảm học phí cho các Trường tại Quyết định số 1809/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2016 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.

Để đảm bảo dự toán cấp bù kinh phí miễn, giảm học phí theo quy định, Bộ yêu cầu các Trường: Rà soát nhu cầu kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017; Báo cáo tình hình kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017, tránh trường hợp không đảm bảo chính sách cho đối tượng hoặc phải hủy dự toán đối với kinh phí này (mẫu báo cáo gửi kèm theo).

Báo cáo gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 24/11/2017 để tổng hợp, điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước theo quy định. Sau thời hạn nêu trên, các đơn vị tự chịu trách nhiệm về kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017 còn thiếu hoặc để số dư tại đơn vị.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Thứ trưởng Lê Quân (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

Phụ lục số 1a

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Trường:…………….

BÁO CÁO RÀ SOÁT KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ NĂM 2017

Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

Biểu báo cáo cho đối tượng, học sinh, sinh viên hệ đào tạo chính quy
(Kèm theo Công văn số: 4833/LĐTBXH-KHTC ngày 17/11/2017)

TT

Nội dung

Số SV được miễn, giảm học phí

Mức thu học phí/1sv/1 tháng

Số tháng miễn giảm

Mức miễn giảm

Kinh phí cấp bù học phí

Ghi chú

Nhu cầu KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí

KP đã cấp tại QĐ 1809/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2016

Đề nghị điều chỉnh KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí

(Người)

(1.000 đồng)

(Tháng)

(%)

(Triệu đồng)

(Triệu đồng)

(Triệu đồng)

1

2

3

4

5

6

7=3x4x5x6

8

9=7-8

10

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng, Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

..., ngày      tháng      năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục số 1b

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Trường:…………….

BÁO CÁO RÀ SOÁT KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ NĂM 2017

Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

Biểu báo cáo cho đối tượng, học sinh, sinh viên hệ đào liên kết do Trường tuyển sinh
(Kèm theo Công văn số: 4833/LĐTBXH-KHTC ngày 17/11/2017)

TT

Nội dung

Số SV được miễn, giảm học phí

Mức thu học phí/1SV/1 tháng

Số tháng miễn giảm

Mức miễn giảm

Kinh phí cấp bù học phí

Ghi chú

Nhu cầu KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí

KP đã cấp tại QĐ 1809/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2016

Đề nghị điều chỉnh KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí

(Người)

(1.000 đồng)

(Tháng)

(%)

(Triệu đồng)

(Triệu đồng)

(Triệu đồng)

1

2

3

4

5

6

7=3x4x5x6

8

9=7-8

10

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng, Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

..., ngày ….tháng…… năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục số 2a

[...]