Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh…………………………….
Căn cứ Nghị quyết số 74/2008/QH14
ngày 20/11/2018 của Kỳ họp thứ 6, Quốc hội Khóa XIV về việc giao Chính phủ xây
dựng Đề án tổng thể đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn (sau đây
gọi là Đề án), trình Quốc hội xem xét, quyết định tại kỳ họp thứ 8 (tháng
10/2019) để thực hiện từ năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
01/01/2019 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019. Trong đó Chính
phủ giao Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương xây dựng
Đề án tổng thể phát triển kinh tế, xã hội vùng dân tộc thiểu
số, vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn để Chính phủ trình Quốc hội.
Để xây dựng Đề án đảm bảo chất lượng,
đúng tiến độ, trình Chính phủ trong quý II năm 2019, Ủy
ban Dân tộc trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng báo cáo và cung cấp
thông tin với những nội dung sau:
1. Xây dựng Báo cáo của tỉnh đánh giá
kết quả đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều
kiện đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2018, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai
đoạn 2021-2025 và 2025-2030 (theo đề cương đính kèm).
2. Cung cấp số liệu thống kê (theo 07 biểu mẫu đính kèm) để Ủy ban Dân tộc tổng hợp
chung toàn quốc.
3. Trong trường hợp chỉ tiêu chưa tổng
hợp được số liệu tại thời điểm 31/12/2018 thì đề nghị cung cấp số liệu tại thời
điểm gần nhất.
Báo cáo và biểu mẫu sử dụng phông chữ
Times New Roman, cỡ chữ 14, dãn dòng 1.5, không giới hạn dung lượng số trang, gửi
về Ủy ban Dân tộc, 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội, đồng thời gửi bản mềm
theo địa chỉ email: tocongtac56@.cema.gov.vn trước ngày 10 tháng 4 năm 2019.
Đây là một Đề án rất quan trọng, làm
căn cứ để Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định đầu tư nguồn lực thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện đặc biệt
khó khăn giai đoạn 2021 - 2025 và 2025 - 2030. Ủy ban Dân tộc trân trọng đề nghị
Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm, phối hợp thực hiện, đảm bảo tiến độ, chất lượng
của Đề án để Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- PTTg TT Trương Hòa Bình (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ:
- Ban Thường vụ Tỉnh, Thành ủy (để CĐ);
- Đ/c Bí thư Tỉnh, Thành ủy (để CĐ);
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội của tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- BT.CN, các TT.PCN Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, CSDT (03b).
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
Ghi chú:
Thông tin chi tiết xin liên lạc:
- Đ/c Bùi Văn Lịch, Vụ trưởng Vụ
Chính sách Dân tộc, Tổ trưởng Tổ Công tác Thường trực xây dựng Đề án, điện thoại: 0912816224;
- Đ/c Hà Việt Quân, Phó Vụ trưởng Phụ trách Vụ Hợp tác Quốc tế, Tổ phó Tổ Công tác Thường trực
xây dựng Đề án, điện thoại: 0912318418.
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN
2016-2018; MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
I. Những vấn đề
chung
1. Khái quát về dân số, dân tộc thiểu
số, địa bàn cư trú và phân bố dân cư.
2. Cơ cấu kinh tế của tỉnh (theo Nghị
quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ 2015 - 2020).
3. Những chính sách đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số của tỉnh (ngoài các chính sách của Trung
ương).
Đánh giá chung, về thuận lợi, khó
khăn và triển vọng phát triển của vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh/thành
phố.
II. Kết quả thực
hiện giai đoạn 2016 - 2018
1. Cơ cấu kinh tế của tỉnh giai đoạn
2015 - 2020 (theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh), khả năng có đạt được cơ cấu
đã xác định không?
2. Kết quả thu ngân sách trên địa bàn
năm 2016, 2017, 2018; tổng chi ngân sách 2016, 2017, 2018; tỷ lệ cân đối ngân
sách từ thu trên địa bàn tỉnh hàng năm đạt bao nhiêu (%).
3. Kết quả thu hút đầu tư vào địa bàn
của toàn tỉnh, trong đó đầu tư vào địa bàn các xã khu vực 3, địa bàn kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn.
4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng kinh tế -
xã hội cấp huyện, cấp xã thời điểm 31/12/2018 (tập trung đánh giá các cơ sở hạ
tầng thiết yếu như: đường giao thông, trường học các cấp, trạm y tế, trụ sở làm
việc của xã, đường điện, nhà văn hóa xã, thôn bản, công trình nước sạch...).
5. Về đời sống của người dân
5.1. Thu nhập bình quân một hộ của
toàn tỉnh, thu nhập bình quân của hộ dân tộc thiểu số; tỷ lệ hộ nghèo, cận
nghèo 3 năm (2016-2018) chung của toàn tỉnh, hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số
chiếm bao nhiêu % so với số hộ nghèo của toàn tỉnh.
5.2. Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện
lưới, được sử dụng nước sạch, có phương tiện nghe nhìn, có thẻ bảo hiểm y tế,
trong đó số hộ dân tộc thiểu số chiếm bao nhiêu % so với số hộ toàn tỉnh.
5.3. Số hộ nhà ở dột nát, thiếu đất ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt (cần phải hỗ trợ); số hộ, số khẩu di cư tự do chưa
được sắp xếp ổn định.
5.4. Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng, số
cặp người dân tộc thiểu số tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống...
5.5. Đánh giá tình hình đời sống nhân
dân, nhất là hộ dân tộc thiểu số, những thách thức đặt ra trong thực tiễn, khoảng
cách về mức sống giữa các miền, vùng, giữa các dân tộc trong tỉnh, nhất là nhóm
dân tộc rất ít người.
6. Về nguồn nhân
lực, cơ cấu, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; số lượng, cơ cấu cấp ủy,
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
- Thống kê số lượng, cơ cấu thời điểm
31/12/2018, cơ cấu như vậy hợp lý hay chưa hợp lý.
- Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học
chưa có việc làm, nêu rõ học sinh thuộc diện cử tuyển.
- Số lượng, tỷ lệ
thanh niên đến tuổi lao động được học nghề, có việc làm...
Nhận xét về thực trạng nguồn nhân lực
là người dân tộc thiểu số, thuận lợi, khó khăn...
7. Kết quả thực hiện các chính sách
dân tộc
- Về thuận lợi,
khó khăn.
- Kết quả đạt được.
- Những bất cập, hạn chế, nguyên
nhân.
III. Mục tiêu, nhiệm
vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số của tỉnh giai
đoạn 2021 - 2030
1. Phân tích tiềm năng, lợi thế so
sánh để xác định phát triển kinh tế; tập trung vào lĩnh vực gì? Công nghiệp, dịch
vụ, sản xuất nông, lâm nghiệp...
2. Mục tiêu chung (tổng quát)
3. Mục tiêu cụ thể:
(1) Tỷ lệ (%) xã có đường ô tô đến
trung tâm xã, tỷ lệ (%) thôn, bản có đường ô tô đến trung tâm được nhựa hóa, bê
tông hóa.
(2) Tỷ lệ (%) trạm y tế xã được kiên
cố hóa, đạt chuẩn y tế quốc gia.
(3) Tỷ lệ (%) phòng học được kiên cố
hóa, tỷ lệ (%) trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia.
(4) Tỷ lệ (%) trụ sở xã được xây dựng
kiên cố.
(5) Tỷ lệ (%) xã có nhà văn hóa, tỷ lệ (%) thôn có nhà sinh hoạt cộng đồng được kiên cố hóa.
(6) Tỷ lệ (%) hộ gia đình được sử dụng
điện lưới quốc gia.
(7) Tỷ lệ (%) hộ gia đình được sử dụng
nước hợp vệ sinh.
(8) Tỷ lệ (%) giảm số hộ nghèo, cận
nghèo so với số hộ hiện tại.
(9) Tỷ lệ (%) hộ dân tộc thiểu số có
thẻ bảo hiểm y tế.
(10) Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng dưới
bao nhiêu %.
(11) Thu nhập bình quân người/năm.
…
(Nêu rõ về mục tiêu phát triển kinh tế,
giải quyết các vấn đề xã hội; thu, chi ngân sách; việc làm, thu nhập, tỷ lệ hộ
nghèo, cận nghèo; đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cấp xã: đường giao thông, trường
học, điện, trạm y tế, nước sạch..., phát triển giáo dục, đào tạo, nguồn nhân lực
dân tộc thiểu số...).
3. Các giải pháp chủ yếu
3.1. Giải pháp thực hiện trên địa bàn
tỉnh.
3.2. Đề xuất với Trung ương, Quốc hội,
Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số,
vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
3.3. Đề xuất khái toán vốn đầu tư để
đạt được mục tiêu cụ thể đề ra trong giai đoạn 2021 - 2025 và đến 2030.
IV. Tổ chức thực
hiện
1. Chủ động của tỉnh.
2. Kiến nghị đề xuất với Trung ương,
Quốc hội, Chính phủ./.
TỈNH……
BIỂU THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH
GIAI ĐOẠN 2016-2018
Biểu số 01
STT
|
Chỉ
tiêu (diễn giải)
|
Đơn
vị
|
Tổng số 3 năm
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ trọng công nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ trọng nông, lâm nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ trọng dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu hút đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số dự án
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn đặc biệt khó khăn
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số vốn đăng ký
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Số vốn đầu tư vào địa bàn đặc biệt
khó khăn
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng thu ngân sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu từ kinh tế trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thu hỗ trợ từ ngân sách trung ương
|
%
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng chi ngân sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
%
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi thường xuyên
|
%
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
...Ngày....tháng...năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
TỈNH…
BIỂU THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ĐỜI SỐNG CỦA NHÂN DÂN THỜI ĐIỂM
31/12/2018
Biểu số 02
STT
|
Chỉ
tiêu (diễn giải)
|
Đơn vị
|
Toàn
tỉnh
|
Là
dân tộc thiểu số
|
Số
lượng
|
%
|
Số
lượng
|
%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
|
|
|
|
2
|
Thu nhập bình quân/người/năm
|
Ngàn
đồng
|
|
|
|
|
3
|
Hộ nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
4
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
5
|
Hộ có nhà ở dột nát cần hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
6
|
Hộ thiếu đất ở
|
Hộ
|
|
|
|
|
7
|
Hộ thiếu đất sản xuất
|
Hộ
|
|
|
|
|
8
|
Hộ chưa được
dùng nước hợp vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
|
|
9
|
Hộ chưa được dùng điện lưới
|
Hộ
|
|
|
|
|
10
|
Hộ di cư tự do (chưa ổn định)
|
Hộ
|
|
|
|
|
11
|
Số người có bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
12
|
Người không nơi nương tựa
|
Người
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
...Ngày....tháng...năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
TỈNH…
BIỂU THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC THỜI ĐIỂM
31/12/2018
Biểu số 03
STT
|
Chỉ
tiêu (diễn giải)
|
Đơn
vị
|
Toàn
tỉnh
|
Là
người dân tộc thiểu số
|
Số
lượng
|
(%)
|
Số
lượng
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dân số
|
Người
|
|
|
|
|
2
|
Số người được đào tạo trung cấp
|
Người
|
|
|
|
|
3
|
Số người được đào tạo cao đẳng, đại
học
|
Người
|
|
|
|
|
4
|
Số người được đào tạo thạc sĩ
|
Người
|
|
|
|
|
5
|
Số người được đào tạo tiến sĩ
|
Người
|
|
|
|
|
6
|
Số người được đào tạo nghề > 3
tháng
|
Người
|
|
|
|
|
7
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng
|
Người
|
|
|
|
|
8
|
Số cặp tảo hôn
|
Cặp
|
|
|
|
|
9
|
Số cặp hôn nhân cận huyết
|
Cặp
|
|
|
|
|
10
|
Tuổi thọ bình quân
|
Tuổi
|
|
|
|
|
11
|
Số người > 15 tuổi chưa đọc
thông, viết thạo tiếng Việt
|
Người
|
|
|
|
|
12
|
Số người nghiện ma túy
|
Người
|
|
|
|
|
13
|
Số người nhiễm HIV/AIDS
|
Người
|
|
|
|
|
14
|
Số người bị mua bán đã trở về
|
Người
|
|
|
|
|
15
|
Số người bị tòa án kết án từ 2016 đến
2018
|
Người
|
|
|
|
|
16
|
Số người học cử tuyển đại học
|
Người
|
|
|
|
|
17
|
Số người học cử tuyển đại học chưa
có việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
...Ngày....tháng...năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
TỈNH…
BIỂU THỐNG KÊ CƠ SỞ HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP XÃ THỜI ĐIỂM
31/12/2018
Biểu số 04
STT
|
Chỉ
tiêu (diễn giải)
|
Đơn
vị
|
Toàn
tỉnh
|
Xã
khu vực 3
|
Xã
khu vực 2
|
Xã
khu vực 1
|
Số
lượng
|
%
|
Số
lượng
|
%
|
Số
lượng
|
%
|
Số
lượng
|
%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Số xã chưa có
đường ô tô nhựa hóa, bê tông hóa đến trung tâm
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trụ sở làm việc của UBND xã chưa
kiên cố hóa
|
Trụ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trạm y tế xã chưa được kiên cố
hóa
|
Trạm
y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số phòng học chưa được kiên cố hóa
|
Phòng
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số phòng học còn thiếu cần phải xây
dựng
|
Phòng
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số xã chưa có nhà văn hóa xã kiên cố
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số xã chưa có chợ nông thôn
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số xã chưa có điện lưới quốc gia đến
> 50% số thôn của xã
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
...Ngày....tháng...năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Tỉnh…
BIỂU THỐNG KÊ VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
Biểu số 05
STT
|
Chỉ
tiêu (diễn giải)
|
Đơn
vị
|
Toàn
tỉnh
|
Xã
khu vực 3
|
Xã
khu vực 2
|
Xã
khu vực 1
|
Số
lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
Số
lượng
|
%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Tổng số
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số xã được công nhận đạt nông thôn
mới
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số xã đạt > 15 tiêu chí
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số xã đạt > 10 - 15 tiêu chí
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số xã đạt > 5 - 10 tiêu chí
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số xã đạt ≤ 5 tiêu chí
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng nông
thôn mới
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ngân sách Trung ương
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Ngân sách địa phương
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Nguồn vốn xã hội hóa
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Nguồn vốn khác
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
...Ngày....tháng...năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
TỈNH…
BIỂU THỐNG KÊ NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP
XÃ VÀ HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Biểu số 06
STT
|
Chỉ
tiêu (diễn giải)
|
Đơn
vị tính
|
Số lượng
|
Chia
ra
|
Ghi
chú
|
Năm
2021
|
Năm
2022
|
Năm
2023
|
Năm
2024
|
Năm
2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đường giao thông đến trung tâm xã
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc của xã
|
Trụ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã đạt chuẩn
|
Trạm
y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã
|
Nhà
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng học cho học sinh các cấp
|
Phòng
học
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công trình điện 0,4 KW
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công trình nước sạch
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chợ nông thôn, chợ đầu mối
|
Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông đến thôn
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa thôn
|
Nhà văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ bảo hiểm y tế
|
Số
người được hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ học sinh trường dân tộc nội
trú
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ học sinh dân tộc bán trú
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ làm nhà ở hộ nghèo
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ đất ở
|
Hecta
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
Hecta
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ trồng rừng
|
Hecta
rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ khởi nghiệp
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
...Ngày....tháng...năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
TỈNH…
BIỂU KHÁI TOÁN NHU CẦU KINH PHÍ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP XÃ VÀ
HỖ TRỢ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Biểu số 07
STT
|
Chỉ tiêu (diễn giải)
|
Khái
toán kinh phí (triệu đồng)
|
Chia
ra
|
Ghi
chú
|
Năm
2021
|
Năm
2022
|
Năm
2023
|
Năm
2024
|
Năm
2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông đến trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc của xã
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã đạt chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng học cho học sinh các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công trình điện 0,4 KW
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công trình nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chợ nông thôn, chợ đầu mối
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông đến thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí thực hiện các chính
sách dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí mua bảo
hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí cho học sinh trường dân tộc
nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí cho học sinh dân tộc bán
trú
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí hỗ trợ làm nhà ở hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí hỗ trợ trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ khởi nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
...Ngày....tháng...năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬN VĂN BẢN
1. UBNP 53 tỉnh gồm 51 tỉnh có trong Quyết
định số 582/QĐ-TTg và 02 tỉnh biên giới không thuộc Quyết định số 582/QĐ-TTg
(Long An, Đồng Tháp), cụ thể:
2. Tỉnh Vĩnh Phúc
3. Thành phố Hà Nội
4. Tỉnh Quảng
Ninh
5. Tỉnh Hải Dương
6. Tỉnh Ninh Bình
7. Tỉnh Hà Giang
8. Tỉnh Cao Bằng
9. Tỉnh Bắc Kạn
10. Tỉnh Tuyên Quang
11. Tỉnh Lào Cai
12. Tỉnh Yên
Bái
13. Tỉnh Thái Nguyên
14. Tỉnh Lạng Sơn
15. Tỉnh Bắc Giang
16. Thành phố Hải Phòng
17. Tỉnh Phú
Thọ
18. Tỉnh Điện Biên
|
19. Tỉnh Lai Châu
20. Tỉnh Sơn La
21. Tỉnh Hòa Bình
22. Tỉnh Thanh Hóa
23. Tỉnh Nghệ An
24. Tỉnh Hà
Tĩnh
25. Tỉnh Quảng
Bình
26. Tỉnh Quảng
Trị
27. Tỉnh Thừa
Thiên Huế
28. Tỉnh Quảng
Nam
29. Tỉnh Quảng Ngãi
30. Tỉnh Bình Định
31. Tỉnh Phú Yên
32. Tỉnh Khánh Hòa
33. Tỉnh Ninh Thuận
34. Tỉnh Bình Thuận
35. Tỉnh Kon
Tum
36. Tỉnh Gia Lai
|
37. Tỉnh Đắk Lắk
38. Tỉnh Đắk Nông
39. Tỉnh Lâm Đồng
40. Tỉnh Bình Phước
41. Tỉnh Tây
Ninh
42. Tỉnh Đồng
Nai
43. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
44. Tỉnh Trà
Vinh
45. Tỉnh Vĩnh Long
46. Tỉnh An Giang
47. Tỉnh Kiên
Giang
48. Thành phố Cần Thơ
49. Tỉnh Hậu Giang
50. Tỉnh Sóc Trăng
51. Tỉnh Bạc Liêu
52. Tỉnh Cà Mau
53. Tỉnh Long An
54. Tỉnh Đồng Tháp
|
2. Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
Trương Hòa Bình;
3. Văn phòng Chính phủ;
4. Ban Thường vụ Tỉnh, Thành ủy của
53 tỉnh/thành;
5. Đ/c Bí thư Tỉnh,
Thành ủy của 53 tỉnh/thành;
6. Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố của
53 tỉnh/thành;
7. Đoàn Đại biểu Quốc hội của 53 tỉnh/thành;
8. Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh (Ban Dân tộc tỉnh) của 53 tỉnh/thành;
9. BT.CN, các TT.PCN Ủy ban Dân tộc;
10. Lưu: VT, CSDT (03b).