Công văn 188/KCB-NV năm 2020 về tổng hợp nhu cầu phòng, chống dịch COVID-19 do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
Số hiệu | 188/KCB-NV |
Ngày ban hành | 11/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
Người ký | Lương Ngọc Khuê |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/KCB-NV |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: Vụ Kế hoạch - Tài chính
Cục Quản lý Khám chữa bệnh nhận được công văn số 1139/BYT-KHTC ngày 10/03/2020 của Vụ Kế hoạch Tài chính đề nghị rà soát nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao, phương tiện phòng hộ, thuốc phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong tình huống dịch lây trong cộng đồng với 10.000 người mắc. Cục Quản lý Khám chữa bệnh có ý kiến như sau:
1. Ngày 10/03/2020, Cục Quản lý Khám chữa bệnh đã tổ chức cuộc họp khẩn của Hội đồng chuyên môn hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19. Hội đồng đã thống nhất một số nội dung sau:
a) Nguyên tắc ước tính nhu cầu: dựa trên phân loại 10.000 NB nhiễm COVID-19:
- Số bệnh nhân mức độ vừa, nhẹ hoặc không triệu chứng: 8.000 NB (tỷ lệ là 80%).
- Số bệnh nhân mức độ nặng: 1.500 NB (tỷ lệ là 15%).
- Số bệnh nhân mức độ nguy kịch: 500 NB (tỷ lệ 5%).
- Số người cần được theo dõi, giám sát (do tiếp xúc với 10.000 NB): 90.000 người.
b) Nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao, phương tiện phòng hộ, thuốc thiết yếu phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong tình huống dịch lây trong cộng đồng với 10.000 người mắc (gửi kèm theo công văn).
c) Nhu cầu được Hội đồng chuyên môn ước tính tại điểm a, mục 1 là nhu cầu tổng thể, không xem xét đến số lượng sẵn có, khả năng huy động hoặc số lượng được mua dự trù bởi các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Cục Quản lý Khám chữa bệnh kính đề nghị quý Vụ căn cứ vào nhu cầu, số lượng sẵn có, khả năng huy động hoặc số lượng được mua dự trù bởi các cơ quan, đơn vị, địa phương và báo cáo của các cơ quan đơn vị về trang thiết bị, năng lực đáp ứng công tác phòng, chống dịch bệnh nCoV theo công văn số 471/BYT-KHTC và 473/BYT-KHTC ngày 05 tháng 02 năm 2020 để đề xuất số lượng cần bổ sung chung toàn quốc đáp ứng với cấp độ dịch 10.000 người mắc, báo cáo lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Công văn này của Cục QLKCB thay thế công văn số 177/KCB-NV ngày 07/03/2020 cua Cục QLKCB.
Trân trọng cảm ơn./.
|
CỤC TRƯỞNG |
NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
điều trị cho tình huống 10.000 BN COVID-19
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Nhu cầu điều trị cho 500 BN nguy kịch |
Nhu cầu điều trị cho 1.500 BN mức độ nặng |
Tổng số nhu cầu |
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
SỐ LƯỢNG CẦN MUA |
1 |
Máy thở chức năng cao |
Cái |
250 |
480 |
730 |
Là số báo cáo của các đơn vị theo yêu cầu báo cáo thống kê hiện trạng, nhu cầu và khả năng huy động của Vụ KHTC (CV 471, 473/BYT-KHTC) |
Là hiệu số giữa tổng nhu cầu trừ đi số có thể huy động được |
2 |
Máy thở cao tần (cho nhi khoa) |
Cái |
5 |
0 |
5 |
||
|
Máy thở không xâm nhập |
Cái |
250 |
1500 |
1750 |
||
4 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
25 |
30 |
55 |
||
5 |
Máy lọc máu liên lục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) |
Cái |
50 |
0 |
50 |
||
6 |
Hệ thống ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) |
Hệ thống |
10 |
0 |
10 |
||
7 |
Máy X quang di động |
Cái |
25 |
30 |
55 |
||
8 |
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò |
Cái |
25 |
30 |
55 |
||
9 |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
Cái |
25 |
30 |
55 |
||
10 |
Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số |
Cái |
500 |
1500 |
2000 |
||
11 |
Máy theo dõi BN ≥3 thông số |
Cái |
|
0 |
0 |
||
12 |
Máy đo độ bão hòa ô xy kẹp tay |
Cái |
|
1500 |
1500 |
||
13 |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng) |
Hệ thống |
25 |
30 |
55 |
||
14 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2000 |
1500 |
3500 |
||
15 |
Máy truyền dịch |
Cái |
2000 |
1500 |
3500 |
||
16 |
Máy hút đờm |
Cái |
500 |
150 |
650 |
||
17 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
|
150 |
150 |
||
18 |
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
|
150 |
150 |
||
19 |
Bộ đèn đặt nội khí quản thường |
Bộ |
|
0 |
0 |
||
20 |
Bộ đèn đặt nội khí quản có camera |
Bộ |
50 |
30 |
80 |
||
21 |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
Bộ |
500 |
0 |
500 |
||
22 |
Máy khí dung thường |
Cái |
50 |
300 |
350 |
||
23 |
Máy khí dung siêu âm |
Cái |
50 |
300 |
350 |
||
24 |
Máy tạo nhịp ngoài |
Cái |
|
0 |
0 |
||
25 |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
Cái |
50 |
30 |
80 |
||
26 |
Máy điện tim ≥6 kênh |
Cái |
25 |
30 |
55 |
||
27 |
Hệ thống nội soi phế quản |
Hệ thống |
25 |
0 |
25 |
||
28 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
50 |
0 |
50 |
||
29 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
50 |
90 |
140 |
||
30 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng theo diện tích phòng): 1/1 phòng |
Cái |
125 |
300 |
425 |
||
31 |
Đèn cực tím |
Cái |
125 |
300 |
425 |
||
32 |
Xe ô tô cứu thương |
Xe |
15 |
0 |
15 |
NHU
CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
điều trị cho tình huống 10.000 BN COVID-19
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Nhu cầu điều trị cho 500 BN nguy kịch |
Nhu cầu điều trị cho 1.500 BN mức độ nặng |
Tổng số nhu cầu |
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
SỐ LƯỢNG CẦN MUA |
1. |
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm |
hộp |
50 |
250 |
300 |
|
|
2. |
Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
hộp 50 cái |
5000 |
15000 |
20000 |
|
|
3. |
Tăm bông mềm lấy bệnh phẩm mũi |
hộp 100 cái |
5000 |
1500 |
6500 |
|
|
4. |
Dây hút đờm kín |
chiếc |
2000 |
|
2000 |
|
|
5. |
Dây hút đờm thường |
Chiếc |
50000 |
1500 |
51500 |
|
|
6. |
Mask có túi |
chiếc |
12500 |
3500 |
16000 |
|
|
7. |
Mask thở máy không xâm nhập |
Chiếc |
1050 |
|
1050 |
|
|
8. |
RAM thở không xâm nhập (NCPAP) |
Chiếc |
1050 |
|
1050 |
|
|
9. |
Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần |
chiếc |
50000 |
3500 |
53500 |
|
|
10. |
Dây thở oxy |
chiếc |
50000 |
3500 |
53500 |
|
|
11. |
Quả lọc máu liên tục (1 quả/ngày/bn x 2 bn lọc máu x 12 ngày) |
Quả |
500 |
|
500 |
|
|
12. |
Catheter lọc máu |
Cái |
60 |
|
60 |
|
|
13. |
Quả ECMO |
Quả |
50 |
|
50 |
|
|
14. |
Catheter ECMO động mạch và tĩnh mạch |
Bộ |
100 (mỗi loại 50) |
|
100 |
|
|
15. |
Dây máy thở dùng một lần |
Bộ |
25000 |
|
25000 |
|
|
16. |
Bộ đo huyết áp động mạch xâm nhập |
Bộ |
500 |
|
500 |
|
|
17. |
Catheter động mạch (theo dõi HA xâm lấn) |
Chiếc |
500 |
|
500 |
|
|
18. |
Túi đựng dịch thải lọc máu |
Túi |
250 |
|
250 |
|
|
19. |
Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC) |
Cái |
500 |
|
500 |
|
|
20. |
Catheter đặt lĩnh mạch trung tâm 3 nòng |
Cái |
600 |
|
600 |
|
|
21. |
Catheter dẫn lưu màng phổi |
Cái |
50 |
|
50 |
|
|
22. |
Túi đo nước tiểu |
Túi |
1000 |
100 |
1100 |
|
|
23. |
Sonde foley |
Cái |
1000 |
100 |
1100 |
|
|
24. |
Điện cực dính |
Cái |
10000 |
100 |
10100 |
|
|
25. |
Phin lọc khuẩn và vi rút dây máy thở |
Cái |
25000 |
|
25000 |
|
|
26. |
Canuyn mở khí quản cỡ từ 3,5, 4, 4,5, 5, 5,5, 6, 6,5, 7, 7,5 và 8 (mỗi loại 05) |
Chiếc |
|
|
0 |
|
|
27. |
Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài |
Bộ |
50 |
|
50 |
|
|
28. |
Dây nối máy thở |
Chiếc |
25000 |
|
25000 |
|
|
Điều trị cho tình huống 10.000 người bệnh COVID-19
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Nhu cầu cho 500 BN nguy kịch |
Nhu cầu cho 500 BN mức độ nặng |
Tổng số nhu cầu |
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
SỐ LƯỢNG CẦN MUA |
1 |
Immunoglobulin tĩnh mạch 2,5 g hoặc 5g (2 g/kg cân nặng x 50kg x 25 BN) |
lọ |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
2 |
Vancomycin 500mg |
lọ |
14,400 |
14,000 |
28,400 |
|
|
3 |
Meropenem 500mg |
lọ |
7,000 |
7,000 |
14,000 |
|
|
4 |
Imipenem/Cilastatin 500mg +500mg |
lọ |
7,000 |
7,000 |
14,000 |
|
|
5 |
Ceftriaxon 1 g/Cefotaxime 1g |
lọ |
7,000 |
21,000 |
28,000 |
|
|
6 |
Levofloxacin 0,5 g |
Lọ |
7,000 |
21,000 |
28,000 |
|
|
7 |
Cefazidime 1g |
Lọ |
7,000 |
21,000 |
28,000 |
|
|
8 |
Cefoperazol 1g |
Lọ |
7,000 |
21,000 |
28,000 |
|
|
9 |
Amikacin 0,5 g |
Lọ |
3,500 |
10,500 |
14,000 |
|
|
10 |
Azithromycin 500mg |
viên |
3,500 |
4,500 |
8,000 |
|
|
11 |
Azithromycin sirô 200mg/5ml |
lọ |
|
|
|
|
|
12 |
Adrenalin 1mg/ml |
ống |
4,000 |
|
4,000 |
|
|
13 |
Nor-adrenalin 1 m g/ml |
ống |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
14 |
Milrinon 1mg/ml |
lọ |
2,500 |
|
2,500 |
|
|
15 |
Dopamin 200mg/4ml |
ống |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
16 |
Dobutamin 250mg/20ml |
ống |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
17 |
Midazolam 5mg/ml |
ống |
120,000 |
|
120,000 |
|
|
18 |
Mocphin 10mg/1ml |
ống |
250 |
|
250 |
|
|
19 |
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml |
ống |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
20 |
Vecuronium 4mg |
ống |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
20 |
Atracium 2mg/ml |
ống |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
21 |
Heparin 5000 UI/ml/lọ |
lọ |
250 |
|
250 |
|
|
11 |
Phenobacbital 100mg/1 ml/ống |
ống |
|
|
|
|
|
23 |
Kaliclorid 10% ống |
ống |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
24 |
Calcigluconat/calciclorua 10% |
ống |
500 |
|
500 |
|
|
25 |
Natribicacbonat 8,4% ống |
ống |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
26 |
Magiesulphat 15% ống 5ml |
ống |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
27 |
Albumin 20%/50ml |
lọ |
40,000 |
|
40,000 |
|
|
28 |
Dịch lọc máu liên tục theo máy |
túi |
87,500 |
|
87,500 |
|
|
29 |
Natri clorid 0,9% 500ml |
chai |
100,000 |
9,000 |
109,000 |
|
|
30 |
Glucose 5% 500ml |
chai |
100,000 |
9,000 |
109,000 |
|
|
31 |
Glucose 10% 500ml |
chai |
3,000 |
1,500 |
4,500 |
|
|
32 |
Ringer lactat |
chai |
100,000 |
9,000 |
109,000 |
|
|
33 |
Ringer lactat + Glucose |
chai |
10,000 |
9,000 |
19,000 |
|
|
NHU
CẦU PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN
điều trị cho tình huống 10.000 người bệnh COVID-19
STT |
Tên mặt hàng |
Đơn vị tính |
Căn cứ định mức |
Tuyến Huyện (90.000 BN cách ly = 22500 buồng cách ly) |
Số lượng (tuyến Tỉnh, TƯ) (10.000 BN cách ly = 2500 buồng cách ly) |
Tổng số |
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
Số LƯỢNG |
1. |
Găng tay rửa bằng cao su, dùng nhiều lần |
Đôi |
9 đôi/10 buồng |
20,250 |
2,250 |
22,500 |
|
|
2. |
Găng khám, dùng 01 lần |
Đôi |
10 đôi/BN/ngày |
18,900,000 |
2,100,000 |
21,000,000 |
|
|
3. |
Găng tay vô khuẩn |
Đôi |
1 đôi/BN/ngày |
1,890,000 |
210,000 |
2,100,000 |
|
|
4. |
Bộ quần áo chống dịch dùng 01 lần |
Bộ |
10 lượt/ngày/BCL |
4,725,000 |
525,000 |
5,250,000 |
|
|
- Theo Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 13795-2011 |
- |
|
|
|||||
- Theo Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM F2407-06 |
- |
|
|
|||||
5. |
Khẩu trang y tế |
Cái |
3 chiếc/NVYT/ngày x 2335 NVYT (tuyến tỉnh tu); 21.000 NVYT tuyến huyện |
1,323,000 |
147,105 |
1,470,105 |
|
|
- Khẩu trang Việt Nam: theo TCVN 8389-2:2010 |
- |
|
|
|||||
- Khẩu trang Mỹ: theo Tiêu chuẩn ASTM F2100-I1 |
- |
|
|
|||||
- Khẩu trang Châu Âu: theo tiêu chuẩn EN 14683-2014 |
- |
|
|
|||||
6. |
Mũ phẫu thuật chùm kín tai, cổ |
Cái |
10 lượt/ngày/BCL |
4,725,000 |
525,000 |
5,750,000 |
|
|
7. |
Bao giầy phòng mổ, dùng 01 lần |
Đôi |
10 lượt/ngày/BCL. |
4,725,000 |
525,000 |
5,250,000 |
|
|
8. |
Khẩu trang N95 |
Chiếc |
10 lượt/ngày/BCL. |
4,725,000 |
525,000 |
5,250,000 |
|
|
9. |
Khăn giấy lau tay |
Hộp/cuộn |
|
Theo nhu cầu |
Theo nhu cầu |
Theo nhu cầu |
|
|
10. |
Dung dịch vệ sinh tay chứa cồn |
Chai 500 ml có vòi bơm |
100ml/ngày/BCL |
94,500 |
10,500 |
105,000 |
|
|
|
47.250 lit |
5.250 lit |
52,500 |
|
|
|||
11. |
Dung dịch xà phòng |
Chai 500 ml có vòi bơm |
|
31.500 chai |
3500 chai |
35,000 |
|
|
|
15.750 lít |
(1.750 lít) |
17,500 |
|
|
|||
12. |
Khăn lau khử khuẩn bề mặt máy thở, monitor... |
80 Cái/Hộp |
5 hộp /ngày/20 buồng |
118,125 |
13,125 |
131,250 |
|
|
13. |
Túi rác thải nguy hại |
Cái |
|
945,000 |
105,000 |
1,050,000 |
|
|
14. |
Chlorhexidine 0.12% xúc miệng cho NVYT |
Chai 200 ml |
|
63,000 |
7,005 |
70,005 |
|
|
15. |
Túi đựng tử thi |
Chiếc |
|
900 |
100 |
1,000 |
|
|