Công văn 1475/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL về Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2018 do Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 1475/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL |
Ngày ban hành | 03/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Đặng Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; |
Triển khai Quyết định số 2701/QĐ-BTP ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành và lĩnh vực trọng tâm của Bộ Tư pháp năm 2018, trong thời gian qua, Bộ Tư pháp đã chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật có nội dung liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh, bao gồm nhóm các văn bản điều chỉnh chung về điều kiện đầu tư kinh doanh trong cả ba lĩnh vực: y tế; tài nguyên và môi trường; lao động, thương binh và xã hội và nhóm các văn bản mang tính đặc thù trong từng lĩnh vực cụ thể.
Bộ Tư pháp xin gửi Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật nêu trên để Quý Cơ quan nghiên cứu, tham khảo, xây dựng Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật của Bộ, ngành, địa phương mình (xem tại Trang thông tin quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật/Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp: http://xlvphc.moj.gov.vn/).
Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật, Bộ Tư pháp (Phòng Theo dõi thi hành pháp luật), điện thoại 024.6273.9790 (gặp đ/c Thảo), email: thaotp@moj.gov.vn).
Bộ Tư pháp trân trọng thông báo và mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ NỘI DUNG
LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
Y TẾ, LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI(*)
(Kèm theo Công văn số 1475/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 3/5/2018 của Bộ Tư
pháp)
STT |
Tên văn bản/văn bản được quy định chi tiết |
Nội dung liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh |
Nội dung giao quy định chi tiết |
Tên văn bản quy định chi tiết |
Ghi chú |
Văn bản quy phạm pháp luật chung điều chỉnh về điều kiện đầu tư kinh doanh |
|||||
1. |
Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
2. |
Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
3. |
Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 07/8/2015 của Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
4. |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014; có hiệu lực từ 01/7/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
Nghị định số 96/2015/NĐ- CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
|
5. |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014; có hiệu lực từ ngày 1/7/2016) |
Toàn bộ văn bản |
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP của ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
|
6. |
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư số 03/2016 QH14 (ban hành ngày 22/11/2016, có hiệu lực từ 01/01/2017) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
7. |
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 (ban hành ngày 12/6/2017, có hiệu lực từ 01/01/2018) |
Toàn bộ văn bản |
|
Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
8. |
Luật Công an nhân dân năm số 73/2014/QH13 (ban hành ngày 27/11/2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015) |
Điều 15 |
|
Nghị định 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu |
|
9. |
Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số 69/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014, có hiệu lực từ 01/7/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
10. |
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
11. |
Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 11/3/2018) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
Thay thế Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 |
12. |
Nghị định 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
13. |
Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (có hiệu lực từ 01/11/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
14. |
Nghị định 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (có hiệu lực từ 10/4/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
15. |
Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 hướng dẫn Luật đầu tư (có hiệu lực từ 27/12/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
16. |
Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (có hiệu lực từ ngày 11/3/2018) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
17. |
Nghị định 19/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí (có hiệu lực từ ngày 15/5/2016) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
18. |
Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài (có hiệu lực từ ngày 25/9/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
19. |
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành (có hiệu lực từ 15/1/2016) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
20. |
Thông tư số 02/2017/TT-BKHĐT ngày 18/4/2017 hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài (có hiệu lực từ 15/6/2017) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
Văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|||||
21. |
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 (ban hành ngày 17/11/2010, có hiệu lực từ 01/7/2011) |
Điều 35 |
|
|
|
Điều 40 |
|
|
|
||
Điều 53 |
|
|
|
||
22. |
Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 (ban hành ngày 21/6/2012, có hiệu lực từ 01/01/2013) |
Điều 13, 23, 36, 37, 52 |
|
|
|
23. |
Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 (ban hành ngày 23/6/2014, có hiệu lực từ 01/01/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường |
|
24. |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản và bảo vệ môi trường (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 4 |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này (Khoản 1 Điều 33) |
|
|
Điều 5 |
|
|
|||
Điều 6 |
|
|
|||
Điều 7 |
|
|
|||
Điều 8 |
|
|
|||
Điều 9 |
|
|
|||
Điều 10 |
|
|
|||
Điều 12 |
|
|
|||
Điều 14 |
|
|
|||
Điều 15 |
|
|
|||
Điều 16 |
|
|
|||
Điều 17 |
|
|
|||
Điều 26 |
|
|
|||
Điều 27 |
|
|
|||
Điều 28 |
|
|
|||
Điều 29 |
|
|
|||
Điều 30 |
|
|
|||
Điều 31 |
|
|
|||
25. |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tài nguyên nước (có hiệu lực từ 01/2/2014) |
Điều 14 |
|
|
|
Điều 20 |
|
|
|
||
26. |
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu (có hiệu lực từ 15/6/2015) |
Điều 9 |
|
|
|
Điều 56 |
|
|
|
||
27. |
Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (có hiệu lực từ 15/2/2015) |
Điều 8 |
|
|
|
Điều 9 |
|
|
|
||
28. |
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (có hiệu lực từ 01/4/2015) |
Điều 22, Điều 23 |
|
|
|
29. |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường (có hiệu lực từ 01/4/2015) |
Điều 9 |
|
|
|
Điều 13 |
|
|
|
||
30. |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản (có hiệu lực từ 15/1/2017) |
Điều 26 |
|
|
|
31. |
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 9 |
|
|
|
Điều 11 |
|
|
|
||
Điều 12 |
|
|
|
||
32. |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ (có hiệu lực từ 01/7/2015) |
Điều 11 |
|
|
|
33. |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (có hiệu lực từ 01/7/2014) |
Điều 5a |
|
|
|
Điều 5b |
|
|
|
||
Điều 10 |
|
|
|
||
34. |
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất (có hiệu lực ngày 01/7/2014) |
Điều 20 |
|
|
|
Văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực y tế |
|||||
35. |
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 (ban hành ngày 17/6/2010; có hiệu lực từ ngày 01/7/2011) |
Điều 12 |
Chính phủ quy định cụ thể việc đăng ký bản công bố hợp quy và thời hạn của bản đăng ký công bố hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn. |
Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 về hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm |
|
Điều 15 |
Tuân thủ các quy định về bảo đảm an toàn đối với sức khỏe con người và môi trường theo quy định của Chính phủ. |
|
|||
Điều 17 |
Chính phủ quy định cụ thể việc đăng ký bản công bố hợp quy và thời hạn của bản đăng ký công bố hợp quy đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm. |
|
|||
Điều 18 |
Chính phủ quy định cụ thể việc đăng ký bản công bố hợp quy và thời hạn của bản đăng ký công bố hợp quy đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm. |
|
|||
Điều 34 |
Chính phủ quy định cụ thể đối tượng không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
|
|||
Điều 38 |
|
|
|||
Điều 44 |
|
|
|||
Khoản 4 Điều 64 |
|
|
|||
36. |
Luật Dược 2016 số 105/2016/QH13 (ban hành ngày 06/4/2016; có hiệu lực từ 01/01/2017) |
Mục 1 Chương III |
|
|
|
Mục 1 Chương IV |
|
|
|
||
Điều 69 |
Chính phủ quy định chi Tiết việc kinh doanh thuốc cổ truyền và quản lý thuốc cổ truyền nhập khẩu vào Việt Nam. |
|
|
||
Điều 70 |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định Điều kiện chế biến, bào chế và quản lý thuốc cổ truyền quy định tại Điều này. |
|
|
||
Điều 79 |
Chính phủ quy định chi tiết nội dung quảng cáo thuốc, hồ sơ, thủ tục tiếp nhận, thẩm định và xác nhận nội dung quảng cáo thuốc. |
|
|
||
Điều 85 |
|
|
|
||
Điều 90 |
|
|
|
||
37. |
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người số 64/2006/QH11 (ban hành ngày 29/6/2006; có hiệu lực từ 01/01/2007) |
Điều 22 |
Điều kiện thành lập và nội dung hoạt động của tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định. |
Nghị định 109/2016/NĐ-CP |
|
Điều 26 |
|
|
|||
Điều 29 |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cụ thể điều kiện, thủ tục và trình tự công nhận cơ sở xét nghiệm HIV được phép khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
|
|||
Điều 38 |
|
|
|||
38. |
Luật hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 (ban hành ngày 03/6/2008; có hiệu lực từ 01/01/2009) |
Điều 8 |
|
Nghị định 03/2011/NĐ-CP quy định chi tiết Luật hoạt động chữ thập đỏ Thông tư số 30/2014/TT-BYT quy định về hoạt động khám chữa bệnh nhân đạo |
|
Điều 9 |
|
|
|||
Điều 10 |
|
|
|||
39. |
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21- LCT/HĐNN8 (ban hành ngày 30/6/1989; có hiệu lực từ 11/7/1989) |
Điều 24 |
|
|
|
Điều 35 |
|
|
|
||
40. |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 (ban hành ngày 23/11/2009; có hiệu lực từ 01/01/2011) |
Điều 18, 19, 20 |
|
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP; Thông tư số 30/2014/TT-BYT quy định về hoạt động khám chữa bệnh nhân đạo; Thông tư số 07/2015/TT-BYT quy định về áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
Điều 21 |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về điều kiện, hồ sơ, thủ tục đề nghị và thẩm quyền cho phép khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này. |
|
|||
Điều 23 |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về tiêu chí để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
|
|||
Điều 42 |
Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết điều kiện cấp giấy phép hoạt động quy định tại Điều này đối với từng hình thức tổ chức của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền quản lý. |
|
|||
Điều 51 |
Chính phủ quy định chi tiết việc thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức chứng nhận chất lượng đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
|||
Điều 70 |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh.. |
|
|||
41. |
Luật Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác số 75/2006/QH11 (ban hành ngày 29/11/2006; có hiệu lực từ 01/7/2007) |
Điều 14 |
|
Nghị định 118/2016/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 56/2008/NĐ- CP ngày 29/04/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người; Quyết định 35/2007/QĐ-BYT 05/10/2007 Ban hành "Quy định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản xác của người hiến" |
|
Điều kiện đối với cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cụ thể các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này; điều kiện của cơ sở y tế lấy, ghép mô; trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế lấy, ghép bộ phận cơ thể người, cơ sở y tế lấy, ghép mô hoạt động |
|
|||
Điều 21 |
|
|
|||
Điều 22 |
|
|
|||
Điều 23 |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự, hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô. |
|
|||
|
|||||
Điều 31 |
|
|
|||
Điều 35 |
|
|
|||
42. |
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 (ban hành ngày 18/6/2012; có hiệu lực từ 01/5/2013) |
Điều 19 |
Khoản 2: Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá bán tối thiểu đối với thuốc lá điếu tiêu thụ tại Việt Nam. Khoản 3: Chính phủ quy định cụ thể việc cấp giấy phép mua bán, chế biến, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá; sản xuất, mua bán, nhập khẩu thuốc lá quy định tại khoản 1 Điều này. |
Nghị định 67/2013/NĐ-CP về kinh doanh thuốc lá; Nghị định 106/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2013 về kinh doanh thuốc lá |
|
43. |
Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 (ban hành ngày 21/11/2007; có hiệu lực từ ngày 01/7/2008) |
Điều 24 |
Chính phủ quy định cụ thể về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
Nghị định Số: 103/2016/NĐ-CP Nghị định quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm; Thông tư số: 43/2011/TT-BYT quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm liên quan đến tác nhân gây bệnh truyền nhiễm và điều kiện của cơ sở quản lý mẫu bệnh phẩm bệnh truyền nhiễm chứa chất lây nhiễm loại A |
|
Điều 25 |
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cụ thể chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm và điều kiện của cơ sở quản lý mẫu bệnh phẩm quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này. |
|
|||
44. |
Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 (ban hành ngày 29/6/2006, có hiệu từ ngày 01/01/2007) |
Điều 29 |
|
|
|
45. |
Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 về hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm (có hiệu lực từ 11/6/2012) |
Điều 10 |
|
|
|
Điều 11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chi tiết việc ghi nhãn đối với thực phẩm có chứa sinh vật biến đổi gen, sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
|
|
||
Điều 3 |
|
|
|
||
Điều 17 |
|
|
|
||
Điều 18 |
Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn chi tiết việc ghi nhãn thực phẩm. |
|
|
||
46. |
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 hướng dẫn thi hành Luật Dược (có hiệu lực từ 01/7/2017) |
Điều 31 |
|
Thông tư 20/2017/TT-BYT |
|
Điều 36 |
|
|
|||
Điều 38 |
|
|
|||
Điều 42 |
|
|
|||
Điều 43 |
|
|
|||
Điều 44 |
|
|
|||
Điều 45 |
|
|
|||
47. |
Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm (có hiệu lực từ ngày 01/7/2016) |
Điều 3 |
|
|
|
Điều 4 |
Nước dùng trong sản xuất mỹ phẩm tối thiểu phải đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
|
||
48. |
Nghị định 163/2005/NĐ-CP ngày 29/12/2005 Về sản xuất và cung ứng muối iốt cho người ăn (có hiệu lực từ 21/1/2006) |
Điều 7 |
|
|
|
Điều 8 |
|
|
|
||
Điều 12 |
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường sau khi thống nhất với Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ban hành tiêu chuẩn nước mắm iốt, bột canh iốt và các sản phẩm thực phẩm khác có iốt; bổ sung, sửa đổi một số chỉ tiêu của muối nguyên liệu và muối ăn cho phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, điều kiện kỹ thuật nhằm bảo vệ sức khoẻ nhân dân. |
|
|
||
Điều 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
|
|
|
||
49. |
Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 Quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo (có hiệu lực từ 01/03/2015) |
Điều 7 |
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dùng cho trẻ nhỏ. |
|
|
Điều 8, 9, 10 |
|
|
|
||
50. |
Nghị định 67/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (có hiệu lực từ 01/07/2016) |
Chương II, III, IV, V |
|
|
|
51. |
Nghị định 09/2016/NĐ-CP ngày 28/01/2016 Quy định về tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm (có hiệu lực từ 15/3/2016) |
Điều 5, Điều 6 |
|
|
|
52. |
Nghị định 104/2003/NĐ-CP ngày 16/9/2003 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số (có hiệu lực từ 03/10/2003) |
Điều 21 |
|
|
|
53. |
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 Quản lý trang thiết bị y tế (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 7 Điều 12 Điều 13 Điều 17 Điều 18 Điều 21 Điều 37 Điều 47 Điều 50 |
|
|
|
54. |
Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 4 Điều 5 |
|
|
|
55. |
Nghị định 90/2016/NĐ-CP 01/07/2016 Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 12 Điều 13 |
|
|
|
56. |
Nghị định 118/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 56/2008/NĐ-CP ngày 29/04/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người (có hiệu lực từ 15/9/2016) |
- Khoản 4 Điều 1 - Phụ lục 1 |
|
|
|
57. |
Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (có hiệu lực từ 15/11/2011) |
Điều 6 |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cụ thể việc cấp giấy phép hoạt động đối với các hình thức tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này. |
Thông tư 18/2014/TT-BQP (Bộ quốc phòng đầu mối) |
|
58. |
Nghị định 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 Xác định lại giới tính (có hiệu lực từ 24/8/2008) |
Điều 8 |
Có đủ điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và nhân lực theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế (K1 Điều 8); |
Thông tư số: 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành Điều 7, Điều 8, Điều 10 và Điều 12 của Nghị định số 88/2008/NĐ- CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính |
|
59. |
Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (có hiệu lực từ 15/3/2015) |
Điều 7 |
Bảo đảm cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. (Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định 98/2016/NĐ-CP) |
Nghị định 98/2016/NĐ-CP) |
|
Điều 13 |
|
|
|||
60. |
Nghị định số 98/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
61. |
Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 2 Điều 5 Điều 6 Điều 7 Điều 8 |
|
|
|
62. |
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về hoạt động tiêm chủng (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 9 Điều 10 |
|
|
|
63. |
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 4 Điều 5 Điều 6 Điều 10 Điều 14 Điều 17 Điều 19 Điều 40 Điều 41 Điều 45 Điều 49 Điều 52 |
|
|
|
64. |
Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (có hiệu lực từ 01/7/2012) |
Điều 3 |
|
|
|
65. |
Thông tư số 43/2014/TT-BYT 24/11/2014 Quy định về quản lý thực phẩm chức năng (có hiệu lực từ 01/2/2015) |
Điều 14, 15 |
|
|
|
66. |
Thông tư 05/2007/TT-BYT ngày 07/3/2007 Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu (có hiệu lực từ 06/9/2008) |
Chương II |
|
|
|
67. |
Thông tư 15/2012/TT-BYT số 12/9/2012 Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (có hiệu lực từ 01/12/2012) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
68. |
Thông tư 16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012 Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (có hiệu lực từ 05/12/2012) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
69. |
Thông tư 30/2012/TT-BYT ngày 05/12/2012 Về việc quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố (có hiệu lực từ 20/1/2013) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
70. |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Công thương 20/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 01/8/2013 Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (có hiệu lực từ 10/10/2013) |
Chương II |
|
|
|
71. |
Thông tư 20/2017/TT-BYT quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (có hiệu lực từ 01/7/2017). |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
72. |
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 Quy định về quản lý mỹ phẩm (có hiệu lực từ 01/4/2011) |
Điều 13 Điều 14 |
|
|
|
73. |
Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc (có hiệu lực từ 12/2/2011) |
Điều 3 |
|
|
|
74. |
Thông tư số 15/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện (có hiệu lực từ 10/6/2011) |
Điều 4 |
|
|
|
75. |
Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu (có hiệu lực từ 8/6/2011) |
Điều 4 Điều 5 Điều 6 Điều 8 |
|
|
|
76. |
Thông tư của Bộ Y tế 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 Quy định tổ chức và hoạt động của khoa dược bệnh viện (có hiệu lực từ 25/7/2011) |
Điều 4 |
|
|
|
77. |
Thông tư của Bộ Y tế 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 hướng dẫn hoạt động gia công thuốc (có hiệu lực từ 01/10/2013) |
Điều 3 |
|
|
|
78. |
Thông tư số 44/2014/TT-BYT 25/11/2014 Quy định việc đăng ký thuốc (có hiệu lực từ 15/1/2014) |
Điều 3 Điều 4 |
|
|
|
79. |
Thông tư số 04/2014/TT-BYT 6/2/2014 Quy định điều kiện hoạt động, thủ tục thành lập cơ sở hiến máu chữ thập đỏ (có hiệu lực từ 01/4/2014) |
Điều 3 Điều 4 |
|
|
|
80. |
Thông tư số 17/2014/TT-BYT 02/6/2014 Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ (có hiệu lực từ 01/8/2014) |
Điều 3 Điều 4 |
|
|
|
81. |
Thông tư số 07/2015/TT-BYT 03/4/2015 Quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh (có hiệu lực từ 01/6/2015) |
Điều 4 Điều 5 Điều 6. Điều 7. |
|
|
|
82. |
Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành Điều 7, Điều 8, Điều 10 và Điều 12 của Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính (có hiệu lực từ 30/7/2010) |
Điều 1 |
|
|
|
83. |
Thông tư 11/2001/TT-BYT ngày 06/6/2001 hướng dẫn điều kiện hành nghề xoa bóp (có hiệu lực từ 21/6/2001) |
|
|
|
Thông tư đã bị bãi bỏ hầu hết nội dung về điều kiện |
84. |
Thông tư 18/2009/TT-BYT ngày 14/10/2009 hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bóp (có hiệu lực từ 01/12/2009) |
Chương II |
|
|
|
85. |
Thông tư 08/2011/TT-BYT ngày 26/01/2011 hướng dẫn về công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện (có hiệu lực từ 01/3/2011) |
Điều 9 Điều 11 Điều 12 |
|
|
|
86. |
Thông tư 13/2012/TT-BYT ngày 20/8/2012 hướng dẫn công tác gây mê - hồi sức (có hiệu lực từ 10/10/2012) |
Điều 6 Chương IV Điều 13 Điều 14 |
|
|
|
87. |
Thông tư 31/2012/TT-BYT ngày 20/12/2012 hướng dẫn hoạt động dược lâm sàng trong bệnh viện (có hiệu lực từ 04/2/2012) |
Điều 3 Điều 4 |
|
|
|
88. |
Thông tư liên tịch 43/2011/TTLT-BLĐTBXH- BYT ngày 31/12/2011 hướng dẫn cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có hiệu lực từ 01/3/2012) |
Điều 3 Điều 4 Điều 5 |
|
|
|
89. |
Thông tư liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT- BGTVT ngày 05/11/2012 quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không (có hiệu lực từ 22/12/2012) |
Phụ lục: điều kiện cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khoẻ cho nhân viên hàng không |
|
|
Đã bãi bỏ điểm a khoản 1 |
90. |
Thông tư 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế (có hiệu lực từ 01/10/2013) |
Điều 11 |
|
|
|
91. |
Thông tư 01/2014/TT-BYT ngày 10/1/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của Khoa Y, dược cổ truyền trong bệnh viện nhà nước (có hiệu lực từ 15/3/2014) |
Điều 7 Điều 8 |
|
|
|
92. |
Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (có hiệu lực từ 15/10/2014) |
Điều 4 Điều 5 Điều 6 |
|
|
|
93. |
Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình (có hiệu lực từ 15/7/2014) |
Điều 6 Điều 7 Điều 14 Điều 15 |
|
|
|
94. |
Thông tư 33/2016/TT-BYT ngày 19/09/2016 Quy định tổ chức và hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện (có hiệu lực từ 03/11/2016) |
Điều 6 |
|
|
|
95. |
Thông tư số 47/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 Quy định việc tổ chức khám bệnh, chữa bệnh đột quỵ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có hiệu lực từ 01/3/2017) |
Điều 6 Điều 10 Điều 14 Điều 18 Phụ lục II |
|
|
|
96. |
Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên (có hiệu lực từ 01/07/2017) |
Điều 3 |
|
|
|
97. |
Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 quy định việc quản lý, sử dụng xe ô tô cứu thương (có hiệu lực từ 15/9/2017) |
Điều 2 |
|
|
|
98. |
Thông tư số 32/2017/TT-BYT ngày 28/7/2017 Quy định về tủ thuốc, trang thiết bị y tế, tài liệu hướng dẫn y tế trên tàu biển và biểu mẫu báo cáo y tế (có hiệu lực từ 15/9/2017) |
Điều 2 |
|
|
|
99. |
Thông tư số 43/2011/TT-BYT ngày 05/12/2011 quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm liên quan đến tác nhân gây bệnh truyền nhiễm và điều kiện của cơ sở quản lý mẫu bệnh phẩm bệnh truyền nhiễm chứa chất lây nhiễm loại A (có hiệu lực từ 20/1/2012) |
Điều 14 |
|
|
|
100. |
Quyết định số 3616/2004/QĐ-BYT ngày 14/10/2004 Ban hành quy định vệ sinh an toàn đối với thực phẩm bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ (có hiệu lực từ 24/11/2004) |
Chương II, Chương III |
|
|
|
101. |
Quyết định số 4282/2004/QĐ-BYT ngày 01/12/2004 quy định điều kiện bảo đảm vệ sinh, an toàn đối với cơ sở sản xuất, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
Chương II |
|
|
|
102. |
Quyết định số 11/2005/QĐ-BYT 25/3/2005 Ban hành “Quy định về hàm lượng 3-MCPD trong nước tương, xì dầu, dầu hào” (có hiệu lực từ 27/4/2005) |
Điều 4 |
|
|
|
103. |
Quyết định số 43/2005/QĐ-BYT 20/12/2005 Ban hành "Quy định yêu cầu kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm" (có hiệu lực từ 21/01/2006) |
Chương II |
|
|
|
104. |
Quyết định số 35/2007/QĐ-BYT ngày 05/10/2007 Ban hành "Quy định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản xác của người hiến" (có hiệu lực từ 09/11/2007) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
105. |
Quyết định số 08/2008/QĐ-BYT ngày 14/02/2008 ban hành quy định về điều kiện đối với cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế hoạt động (có hiệu lực từ 21/3/2008) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
106. |
Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 Ban hành Quy chế bệnh viện (có hiệu lực từ 01/01/1998) |
Nhiều nội dung |
|
|
Hiện nay Quyết định này đã hết hiệu lực một phần |
107. |
Quyết định số 36/2006/QĐ-BYT ngày 14/11/2006 Ban hành Quy định về thử lâm sàng trang thiết bị y tế (có hiệu lực từ 28/12/2006) |
Điều 5 Điều 6 |
|
|
Phụ lục kèm theo |
108. |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 (ban hành ngày 18/6/2012, có hiệu lực từ ngày 01/05/2013) |
Điều 14 |
|
|
|
109. |
Luật Việc làm số 38/2013/QH13 (ban hành ngày 16/11/2013, có hiệu lực từ 01/01/2015) |
Điều 31 |
|
|
|
Chương V |
|
|
|
||
110. |
Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 (ban hành ngày 25/6/2015, có hiệu lực từ 01/7/2016) |
Điều 14 |
|
|
|
Điều 31 |
|
|
|
||
Điều 32 |
|
|
|
||
111. |
Luật sửa đổi một số điều của Luật phòng, chống ma túy (ban hành ngày 03/6/2008, có hiệu lực từ 01/01/2009) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
112. |
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH 11 (ban hành ngày 29/11/2006, có hiệu lực từ 01/7/2007) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
113. |
Luật trẻ em số 102/2016/QH13 (ban hành ngày 05/4/2016, có hiệu lực từ ngày 01/6/2017) |
Điều 93 |
|
|
|
114. |
Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 (ban hành ngày 27/11/2014, có hiệu lực từ 01/7/2015) |
Điều 18 |
|
|
|
115. |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ 01/7/2015) |
Mục 2 |
|
|
|
116. |
Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em (có hiệu lực từ ngày 01/7/2017) |
Khoản 3 Điều 34; Điều 35; Khoản 1,2 Điều 36 |
|
|
|
117. |
Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (có hiệu lực từ ngày 15/7/2014) |
Chương II |
|
|
|
118. |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động (có hiệu lực từ ngày 01/7/2016) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
119. |
Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có hiệu lực từ ngày 23/12/2003) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
120. |
Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có hiệu lực từ ngày 02/12/2011) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
121. |
Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (có hiệu lực từ ngày 29/8/2007) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
122. |
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (có hiệu lực từ ngày 15/5/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
123. |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/7/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
124. |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 14/10/2016) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
125. |
Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ ngày 15/7/2013) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
126. |
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/1/2011 hướng dẫn Luật người cao tuổi (có hiệu lực từ ngày 01/3/2011) |
Điều 8, Điều 9, Điều 10 |
|
|
|
127. |
Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 Quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp (có hiệu lực từ ngày 01/9/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
128. |
Thông tư liên tịch số 58/2012/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (có hiệu lực từ ngày 18/2/2013) |
Chương II |
|
|
|
129. |
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ- CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ ngày 01/3/2014) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
130. |
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH- BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có hiệu lực từ ngày 01/3/2012) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
131. |
Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (có hiệu lực từ ngày 10/4/2015) |
Điều 3, 4, 5 và 6 |
|
|
|
132. |
Thông tư số 40/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc ký quỹ và quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ ngày 01/2/2015) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
133. |
Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (có hiệu lực từ ngày 07/11/2007) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
134. |
Quyết định số 18/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài (có hiệu lực từ ngày 20/8/2007) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
135. |
Quyết định số 19/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy định về tổ chức bộ máy hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách để bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài” (có hiệu lực từ ngày 20/8/2007) |
Toàn bộ văn bản |
|
|
|
(*) Hệ dữ liệu chỉ bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật tính đến ngày 01/4/2018 và sẽ được tiếp tục bổ sung, cập nhật trong thời gian tới (nếu có)