Công văn 2000/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2024 do Bộ Tư Pháp ban hành
Số hiệu | 2000/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL |
Ngày ban hành | 19/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Nguyễn Quốc Hoàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2000/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ; |
Thực hiện Quyết định số 192/QĐ-TTg ngày 22/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2024, Bộ Tư pháp đã chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ở Trung ương ban hành, gồm: (i) Văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm (Phạm vi theo dõi: Việc thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm); (ii) Văn bản quy phạm pháp luật pháp luật về quản lý thuế (Phạm vi theo dõi: Việc quản lý thuế đối với hoạt động thương mại điện tử); (iii) Văn bản quy phạm pháp luật về xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm (Phạm vi theo dõi: Việc thi hành Luật Xuất bản).
Bộ Tư pháp trân trọng gửi Danh mục văn bản quy phạm pháp luật nêu trên để Quý cơ quan nghiên cứu, tham khảo, để phục vụ công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2024.
Trân trọng./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC THEO DÕI TRỌNG
TÂM, LIÊN NGÀNH NĂM 2024 DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN Ở TRUNG ƯƠNG BAN
HÀNH (*)
(Ban hành kèm theo Công văn số 2000/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 19/4/2024)
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản quy phạm pháp luật |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
Số ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
|||||
1. |
Luật |
Số 55/2010/QH12 |
17/6/2010 |
Luật an toàn thực phẩm. |
01/7/2011 |
|
2. |
Luật |
Số 28/2018/QH14 |
15/6/2018 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến quy hoạch. |
01/01/2019 |
|
3. |
Nghị định |
Số 77/2016/NĐ-CP |
01/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
01/7/2016 |
|
4. |
Nghị định |
Số 66/2016/NĐ-CP |
01/07/2016 |
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. |
01/7/2016 |
|
5. |
Nghị định |
Số 15/2018/NĐ-CP |
02/02/2018 |
Hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm. |
02/02/2018 |
|
6. |
Nghị định |
Số 08/2018/NĐ-CP |
15/01/2018 |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
15/01/2018 |
|
7. |
Nghị định |
Số 115/2018/NĐ-CP |
04/9/2018 |
Xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 124/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ. |
20/10/2018 |
|
8. |
Nghị định |
Số 17/2020/NĐ-CP |
05/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
22/3/2020 |
|
9. |
Nghị định |
Số 98/2020/NĐ-CP |
26/8/2020 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
15/10/2020 |
|
10. |
Nghị định |
Số 117/2020/NĐ-CP |
20/9/2020 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế. |
15/11/2020 |
|
11. |
Nghị định |
Số 124/2021/NĐ-CP |
28/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm và Nghị định số 117/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế. |
01/01/2022 |
|
12. |
Nghị định |
Số 17/2022/NĐ-CP |
31/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí. |
31/01/2022 |
|
13. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT |
08/7/2008 |
Hướng dẫn công tác bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục do Bộ Y tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
16/8/2008 |
|
14. |
Thông tư |
Số 14/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/01/2011 |
|
15. |
Thông tư |
Số 15/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/01/2011 |
|
16. |
Thông tư |
Số 16/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/01/2011 |
|
17. |
Thông tư |
Số 17/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/01/2011 |
|
18. |
Thông tư |
Số 18/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều vị do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/01/2011 |
|
19. |
Thông tư |
Số 19/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm ẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/01/2011 |
|
20. |
Thông tư |
Số 20/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo xốp. |
01/01/2011 |
|
21. |
Thông tư |
Số 21/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống đông vón. |
01/01/2011 |
|
22. |
Thông tư |
Số 22/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất giữ màu. |
01/01/2011 |
|
23. |
Thông tư |
Số 23/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống oxy hóa. |
01/01/2011 |
|
24. |
Thông tư |
Số 24/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống tạo bọt. |
01/01/2011 |
|
25. |
Thông tư |
Số 25/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp. |
01/01/2011 |
|
26. |
Thông tư |
Số 26/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc. |
01/01/2011 |
|
27. |
Thông tư |
Số 27/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu. |
01/01/2011 |
|
28. |
Thông tư |
Số 28/2010/TT-BYT |
20/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid. |
01/01/2011 |
|
29. |
Thông tư |
Số 30/2010/TT-BYT |
02/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng. |
01/01/2011 |
|
30. |
Thông tư |
Số 31/2010/TT-BYT |
02/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột. |
01/01/2011 |
|
31. |
Thông tư |
Số 32/2010/TT-BYT |
02/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat. |
01/01/2011 |
|
32. |
Thông tư |
Số 33/2010/TT-BYT |
02/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa. |
01/01/2011 |
|
33. |
Thông tư |
Số 34/2010/TT-BYT |
02/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai. |
01/01/2011 |
|
34. |
Thông tư |
Số 35/2010/TT-BYT |
02/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn. |
01/01/2011 |
|
35. |
Thông tư |
Số 37/2010/TT-BNNPTNT |
25/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Nông sản. |
25/12/2010 |
|
36. |
Thông tư |
Số 41/2010/TT-BYT |
18/11/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men. |
01/6/2011 |
|
37. |
Thông tư |
Số 44/2010/TT-BYT |
22/12/2010 |
Ban hành các quy chuẩn ký thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm. |
01/7/2011 |
|
38. |
Thông tư |
Số 45/2010/TT-BYT |
22/12/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn. |
01/7/2011 |
|
39. |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm. |
01/8/2011 |
|
40. |
Thông tư |
Số 02/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hoá học trong thực phẩm. |
01/8/2011 |
|
41. |
Thông tư |
Số 03/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với chất được sử dụng để bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm. |
01/8/2011 |
|
42. |
Thông tư |
Số 13/2011/TT-BYT |
31/3/2011 |
Hướng dẫn phân tuyến các nhiệm vụ, chỉ tiêu kiểm nghiệm và quy trình kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế. |
01/6/2011 |
|
43. |
Thông tư |
Số 02/2012/TT-BNNPTNT |
09/01/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
23/02/2012 |
|
44. |
Thông tư |
Số 02/2013/TT-BNNPTNT |
05/01/2013 |
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối. |
20/02/2013 |
|
45. |
Thông tư |
Số 48/2013/TT-BNNPTNT |
12/11/2013 |
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu. |
26/12/2013 |
|
46. |
Thông tư |
Số 31/2015/TT-BNNPTNT |
06/10/2015 |
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
19/11/2015 |
|
47. |
Thông tư |
Số 33/2015/TT-BNNPTNT |
08/10/2015 |
Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
10/12/2015 |
|
48. |
Thông tư |
Số 44/2015/TT-BYT |
30/11/2015 |
Danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/3/2016 |
|
49. |
Thông tư |
Số 48/2015/TT-BYT |
01/12/2015 |
Quy định hoạt động kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
15/01/2016 |
|
50. |
Thông tư |
Số 52/2015/TT-BYT |
21/12/2015 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
23/02/2016 |
|
51. |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BNNPTNT |
01/6/2016 |
Quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
15/7/2016 |
|
52. |
Thông tư |
Số 09/2016/TT-BNNPTNT |
01/6/2016 |
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
16/7/2016 |
|
53. |
Thông tư |
Số 50/2016/TT-BYT |
30/12/2016 |
Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
01/7/2017 |
|
54. |
Thông tư |
Số 285/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
01/01/2017 |
|
55. |
Thông tư |
Số 286/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
01/01/2017 |
|
56. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BNNPTNT |
13/02/2017 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
13/8/2017 |
|
57. |
Thông tư |
Số 23/2018/TT-BYT |
14/9/2018 |
Quy định về thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. |
01/11/2018 |
|
58. |
Thông tư |
Số 43/2018/TT-BCT |
15/11/2018 |
Quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. |
01/01/2019 |
|
59. |
Thông tư |
Số 44/2018/TT-BTC |
07/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC. |
22/6/2018 |
|
60. |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BNNPTNT |
31/10/2018 |
Quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2019 |
|
61. |
Thông tư |
Số 38/2018/TT-BNNPTNT |
25/12/2018 |
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/02/2019 |
|
62. |
Thông tư |
Số 39/2018/TT-BNNPTNT |
27/12/2018 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
09/02/2019 |
|
63. |
Thông tư |
Số 44/2018/TT-BNNPTNT |
28/12/2018 |
Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu. |
22/02/2019 |
|
64. |
Thông tư |
Số 16/2019/TT-BYT |
12/7/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật. |
20/01/2020 |
|
65. |
Thông tư |
Số 18/2019/TT-BYT |
17/7/2019 |
Hướng dẫn Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe. |
17/7/2019 |
|
66. |
Thông tư |
Số 24/2019/TT-BYT |
30/8/2019 |
Quy định việc quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm. |
16/10/2019 |
|
67. |
Thông tư |
Số 25/2019/TT-BYT |
30/8/2019 |
Quy định truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
16/10/2019 |
|
68. |
Thông tư |
Số 31/2020/TTBYT |
31/12/2020 |
Ban hành 10 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm. |
01/9/2021 |
|
69. |
Thông tư |
Số 10/2021/TT-BYT |
30/6/2021 |
Quy định Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe. |
01/9/2021 |
|
70. |
Thông tư |
Số 28/2021/TT-BYT |
20/12/2021 |
Ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu. |
02/02/2022 |
|
71. |
Thông tư |
Số 67/2021/TT-BTC |
05/08/2021 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. |
19/9/2021 |
|
72. |
Thông tư |
Số 17/2021/TTBNNPTNT |
20/12/2021 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02/02/2022 |
|
73. |
Thông tư |
Số 10/2022/TT-BNNPTNT |
14/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
30/10/2022 |
|
74. |
Thông tư |
Số 51/2022/TT-BCA |
09/11/2022 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra việc chấp hành pháp luật môi trường, tài nguyên, an toàn thực phẩm; kiểm tra phương tiện, đồ vật, địa điểm có liên quan đến tội phạm, vi phạm hành chính về môi trường, tài nguyên, an toàn thực phẩm. |
|
|
75. |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BNNPTNT |
24/10/2022 |
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm đối với mật ong. |
10/12/2022 |
|
76. |
Thông tư |
Số 32/2022/TT-BNNPTNT |
30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
15/02/2023 |
|
77. |
Thông tư |
Số 17/2023/TT-BYT |
11/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. |
09/11/2023 |
|
78. |
Thông tư |
Số 31/2023/TT-BYT |
30/12/2023 |
Quy định thẩm quyền thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
15/02/2024 |
|
79. |
Luật |
Số 38/2019/QH14 |
13/06/2019 |
Luật Quản lý thuế. |
01/7/2020 |
|
80. |
Nghị định |
Số 52/2013/NĐ-CP |
16/05/2013 |
Nghị định về thương mại điện tử. |
01/7/2013 |
|
81. |
Nghị định |
Số 125/2020/NĐ-CP |
19/10/2020 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn. |
05/12/2020 |
|
82. |
Nghị định |
Số 85/2021/NĐ-CP |
25/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. |
01/01/2022 |
|
83. |
Nghị định |
Số 126/2020/NĐ-CP |
19/10/2020 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
05/12/2020 |
|
84. |
Nghị định |
Số 123/2020/NĐ-CP |
19/10/2020 |
Quy định về hóa đơn, chứng từ. |
01/7/2022 |
|
85. |
Nghị định |
Số 132/2020/NĐ-CP |
05/11/2020 |
Quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết. |
20/12/2020 |
|
86. |
Nghị định |
Số 91/2022/NĐ-CP |
30/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
30/10/2022 |
|
87. |
Nghị định |
Số 41/2022/NĐ-CP |
20/6/2022 |
Sửa đổi Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội. |
20/06/2022 |
|
88. |
Thông tư liên tịch |
Số 198/2009/TTLT/BTC-BCT-BKH |
09/10/2009 |
Hướng dẫn trao đổi, cung cấp thông tin liên quan đến người nộp thuế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thuế, hải quan, đầu tư, thương mại và công nghiệp do Bộ Tài chính - Bộ Công thương - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành. |
23/11/2009 |
|
89. |
Thông tư liên tịch |
Số 235/2009/TTLT/BTC-BGTVT-BTTTT |
14/12/2009 |
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin hải quan, thông tin về người nộp thuế trong lĩnh vực hải quan, thuế, giao thông vận tải, thông tin và truyền thông do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành. |
01/02/2010 |
|
90. |
Thông tư |
Số 105/2020/TT-BTC |
03/12/2020 |
Hướng dẫn về đăng ký thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
17/01/2021 |
|
91. |
Thông tư |
Số 06/2021/TT-BTC |
22/01/2021 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế 2019 đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu. |
08/3/2021 |
|
92. |
Thông tư |
Số 19/2021/TT-BTC |
18/3/2021 |
Hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
03/5/2021 |
|
93. |
Thông tư |
Số 40/2021/TT-BTC |
01/6/2021 |
Hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
01/8/2021 |
|
94. |
Thông tư |
Số 78/2021/TT-BTC |
17/9/2021 |
Hướng dẫn thực hiện Luật Quản lý thuế, Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
01/7/2022 |
|
95. |
Thông tư |
Số 80/2021/TT-BTC |
29/9/2021 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. |
01/01/2022 |
|
96. |
Thông tư |
Số 100/2021/TT-BTC |
15/11/2021 |
Sửa đổi Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
01/01/2022 |
|
97. |
Luật |
Số 19/2012/QH13 |
20/11/2012 |
Luật Xuất bản năm 2012. |
01/07/2013 |
|
98. |
Luật |
Số 35/2018/QH14 |
20/11/2018 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018. |
01/01/2019 |
|
99. |
Nghị định |
Số 195/2013/NĐ-CP |
21/11/2013 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
01/03/2014 |
|
100. |
Nghị định |
Số 60/2014/NĐ-CP |
19/6/2014 |
Quy định về hoạt động in. |
01/11/2014 |
|
101. |
Nghị định |
Số 25/2018/NĐ-CP |
01/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP về hoạt động in. |
01/05/2018 |
|
102. |
Nghị định |
Số 150/2018/NĐ-CP |
07/11/2018 |
Sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
24/12/2018 |
|
103. |
Nghị định |
Số 119/2020/NĐ-CP |
07/10/2020 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản. |
01/12/2020 |
|
104. |
Nghị định |
Số 14/2022/NĐ-CP |
27/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 15/2020/NĐ-CP và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP. |
27/01/2022 |
|
105. |
Nghị định |
Số 72/2022/NĐ-CP |
04/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP và Nghị định 25/2018/NĐ-CP về hoạt động in. |
01/01/2023 |
|
106. |
Thông tư liên tịch |
Số 169/2013/TTLT-BTC-BTTTT |
15/11/2013 |
Quy định chế độ thù lao cho người đọc và kiểm tra, thẩm định xuất bản phẩm lưu chiểu do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
01/01/2014 |
|
107. |
Thông tư |
Số 98/2014/TT-BQP |
22/07/2014 |
Quy chế Xuất bản trong Quân đội nhân dân Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành. |
07/09/2014 |
|
108. |
Thông tư |
Số 214/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
01/01/2017 |
|
109. |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BTTTT |
28/12/2018 |
Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm. |
12/02/2019 |
|
110. |
Thông tư |
Số 01/2020/TT-BTTTT |
07/02/2020 |
Hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành. |
01/04/2020 |
|
111. |
Thông tư |
Số 37/2021/TT-BCA |
06/4/2021 |
Quản lý hoạt động báo chí, xuất bản trong Công an Nhân dân. |
|
|
(*) Hệ dữ liệu này sẽ tiếp tục được cập nhật, bổ sung.