Công văn hướng dẫn trang phục của cán bộ kiểm tra thị trường
Số hiệu | 139/QLTT-TW |
Ngày ban hành | 05/05/1992 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/1992 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Ban Chỉ đạo quản lý thị trường Trung ương |
Người ký | Vũ Trọng Nam |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BAN
CHỈ ĐẠO QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TRUNG ƯƠNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QLTT-TW |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 1992 |
Kính gửi: |
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh,
thành phố. |
Tại Điều 8 Nghị định số 398/HĐBT ngày 6-12-1991, Hội đồng Bộ trưởng quy định: cán bộ, nhân viên các Đội kiểm tra thị trường Trung ương và địa phương được cấp trang phục khi làm nhiệm vụ.
Để thống nhất kiểu trang phục và chế độ quản lý, sử dụng các trang phục đó trong lực lượng kiểm tra thị trường, sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Tài chính, Ban chỉ đạo Quản lý thị trường Trung ương quy định và hướng dẫn việc thực hiện như sau:
I- ĐƯỢC CẤP PHÁT TRANG PHỤC THỐNG NHẤT LÀ CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC ĐỘI KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
II- KIỂU MẪU TRANG PHỤC
Thống nhất trong cả nước như sau:
1. Quần áo (cho cả nam và nữ):
a. Trang phục mùa hè gồm:
- Áo bludông ngắn tay và dài tay màu "xi măng", 2 túi ngực có nắp, cổ cứng, bằng vải pha sợi tổng hợp.
- Quần âu màu cỏ úa, ống đứng có 2 ly trước, túi hai bên chéo, bằng vải dày pha sợi tổng hợp.
- Thắt lưng da.
- Cravat màu cỏ úa (đồng màu với màu quần).
b. Trang phục mùa đông: áo khoác bludông 2 lớp, bên ngoài bằng vải pha sợi tổng hợp màu cỏ úa, bên trong vải lót; có cầu vai và 1 túi ngực bên trái, phía dưới có 2 túi ở 2 bên có nắp.
Trang phục mùa đông chỉ cấp phát cho các đội kiểm tra thị trường hoạt động ở các tỉnh sau đây dùng trong mùa đông:
- Các tỉnh phía Bắc: từ Thừa Thiên - Huế trở ra;
- Các tỉnh Tây nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng.
2. Giày dép, gồm:
- Giày da thấp cổ màu đen, có khuy để thắt dây.
- Dép nhựa có quai hậu hoặc xăng đan da.
- Bít tất.
3. Các trang bị khác, gồm: mũ, áo đi mưa, cặp tài liệu giả da, đèn pin và pin đèn.
III- TIÊU CHUẨN CẤP PHÁT
Cấp bằng hiện vật, sử dụng trong thời hạn như sau:
TT |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
Thời
hạn |
1 |
Áo bludông ngắn tay |
1 cái |
2 năm |
2 |
Áo bludông dài tay |
1 cái |
2 năm |
3 |
Quần âu |
2 cái |
2 năm |
4 |
Áo khoác bludông mùa đông (riêng năm đầu cấp 2 cái để thay đổi) |
|
|
5 |
Cravat |
2 cái |
4 năm |
6 |
Thắt lưng da |
1 cái |
2 năm |
7 |
Dầy da |
1 đôi |
2 năm |
8 |
Dép nhựa có quai hậu hoặc xăng đan da |
1 đôi |
1 năm |
9 |
Bít tất |
2 đôi |
2 năm |
10 |
Mũ |
1 cái |
2 năm |
11 |
Áo đi mưa |
1 cái |
1 năm |
12 |
Cặp tài liệu |
1 cái |
2 năm |
13 |
Đèn pin |
1 cái |
2 năm |
14 |
Pin đèn |
1 đôi |
1 tháng |
IV- KINH PHÍ MUA SẮM