Công văn 12351/BTC-ĐT năm 2022 hướng dẫn bổ sung báo cáo tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 12351/BTC-ĐT |
Ngày ban hành | 24/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12351/BTC-ĐT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Ngày 28/10/2022, Bộ Tài chính đã có văn bản số 11134/BTC-ĐT đề nghị các bộ, ngành và địa phương báo cáo tình hình thực hiện, tổng hợp kết quả thực hiện kiến nghị của Kiểm toán nhà nước (KTNN) đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2021 và năm 2020 trở về trước. Để thống nhất thời điểm và nội dung báo cáo (tại Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/06/2022 của Quốc hội chưa quy định cụ thể về thời điểm báo cáo), căn cứ báo cáo của Chính phủ số 196/BC-CP ngày 22/5/2022 về quyết toán NSNN năm 2020, trong đó có báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị của KTNN đối với quyết toán từ niên độ năm 2013 đến niên độ 2019. Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung về việc tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước như sau:
(1) Về thời điểm báo cáo: Báo cáo từ năm 2013-2021.
- Từ năm 2013-2018: Báo cáo giá trị theo tổng số đối với từng tiêu chí quy định tại mẫu Biểu số 01 kèm theo, đồng thời báo cáo tại phần lời nêu rõ nguyên nhân, vướng mắc dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của KTNN chưa xử lý.
- Từ năm 2019, 2020, 2021 (mỗi năm tách thành một biểu riêng): Báo cáo chi tiết đến từng dự án theo mẫu Biểu số 02 kèm theo. Riêng đối với các kết luận, kiến nghị đến nay chưa xử lý đề nghị báo cáo nêu rõ nguyên nhân, vướng mắc dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của KTNN chưa xử lý của từng dự án vào cột ghi chú.
- Báo cáo kết luận của KTNN ban hành năm nào thì số liệu tổng hợp tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị KTNN được tổng hợp vào báo cáo của năm tương ứng (ví dụ: KTNN có báo cáo kết luận vào năm 2021 thì số liệu được tổng hợp vào báo cáo của năm 2021).
- Đối với các địa phương đề nghị báo cáo đầy đủ đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN, bao gồm: nguồn vốn NSTW và vốn cân đối NSĐP.
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương thực hiện báo cáo đầy đủ số liệu và các tiêu chí gửi về Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư) trước ngày 10/12/2022, đề nghị gửi bản mềm theo định dạng excel vào Email: Vudautu@mof.gov.vn để Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Chính phủ, báo cáo Quốc hội theo quy định.
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương khẩn trương triển khai thực hiện./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỘ, NGÀNH, UBND TỈNH … |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC TỪ NĂM 2013-2018
(Kèm theo công văn số 12351/BTC-ĐT ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT |
Tên đơn vị |
Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ |
Tổng số đã xử lý |
Số còn lại chưa xử lý so với số kiến nghị |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác |
2/ Ghi thu ghi chi |
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ |
4/ Chuyển QT năm sau |
5/ Thu hồi kinh phí thừa |
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) |
Ghi chú |
Tổng số |
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác |
2/ Ghi thu ghi chi |
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ |
4/ Chuyển QT năm sau |
5/ Thu hồi kinh phí thừa |
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) |
Ghi chú |
Tổng số |
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác |
2/ Ghi thu ghi chi |
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ |
4/ Chuyển QT năm sau |
5/ Thu hồi kinh phí thừa |
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) |
Ghi chú |
||||||||
Tổng |
Thu hồi nộp NSNN |
Giảm thanh toán |
Tổng |
Thu hồi nộp NSNN |
Giảm thanh toán |
Tổng |
Thu hồi nộp NSNN |
Giảm thanh toán |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NĂM 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NĂM 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NĂM 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
NĂM 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NĂM 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo tổng hợp đầy đủ theo các Kết luận của KTNN tại các dự án và các báo cáo khác của KTNN nhưng có nội dung kết luận liên quan đến các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN (như: kiểm toán theo chuyên đề, kiểm toán NSNN hằng năm,…)
BỘ, NGÀNH, UBND TỈNH … |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC NĂM 20…
(Kèm theo công văn số: 12351/BTC-ĐT ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
Đơn vị: triệu đồng |
|||||||||||||||||||||||||||
STT |
Tên đơn vị |
Số, ngày của Báo cáo Kiểm toán nhà nước |
Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ |
Tổng số đã xử lý |
Số còn lại chưa xử lý so với số kiến nghị |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác |
2/ Ghi thu ghi chi |
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ |
4/ Chuyển QT năm sau |
5/ Thu hồi kinh phí thừa |
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) |
Ghi chú |
Tổng số |
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác |
2/ Ghi thu ghi chi |
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ |
4/ Chuyển QT năm sau |
5/ Thu hồi kinh phí thừa |
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) |
Ghi chú |
Tổng số |
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác |
2/ Ghi thu ghi chi |
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ |
4/ Chuyển QT năm sau |
5/ Thu hồi kinh phí thừa |
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý khác) |
Ghi chú (nêu rõ nguyên nhân vướng mắc, chưa xử lý) |
|||||||||
Tổng |
Thu hồi nộp NSNN |
Giảm thanh toán |
Tổng |
Thu hồi nộp NSNN |
Giảm thanh toán |
Tổng |
Thu hồi nộp NSNN |
Giảm thanh toán |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo tổng hợp đầy đủ theo các Kết luận của KTNN tại các dự án và các báo cáo khác của KTNN nhưng có nội dung kết luận liên quan đến các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN (như: kiểm toán theo chuyên đề, kiểm toán NSNN hằng năm,…), trong đó nêu rõ nguyên nhân, vướng mắc của từng dự án dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đến nay chưa xử lý vào cột ghi chú.