Công văn 10369/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 10369/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 10/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10369/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Danh mục 15 thuốc được đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục kèm theo Công văn này).
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
15 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo Công văn số 10369/QLD-ĐK ngày 10/7/2020 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Số Quyết định |
Ngày Quyết định |
Nội dung đính chính |
Thông tin đã ghi trong quyết định |
Thông tin đính chính trong quyết định |
1 |
V.phonte |
Công ty TNHH Vạn Xuân |
VD-33981- 19 |
652/QĐ-QLD |
23/10/2019 |
Hoạt chất |
Cao khô hỗn hợp dược liệu 390 mg (tương ứng với : Độc hoạt 330 mg; Phòng phong 330 mg; Tang ký sinh 330 mg; Tần giao 330 mg; Bạch thược 330 mg; Ngưu tất 330 mg; Sinh địa 330 mg; Cam thảo 330 mg; Đỗ trọng 330 mg; Tế tân 60 mg; Quế nhục 60 mg; Nhân sâm 60 mg; Đương quy 60 mg; Xuyên khung 30 mg |
Cao khô hỗn hợp dược liệu 390 mg (tương ứng với: Độc hoạt 330 mg; Phòng phong 330 mg; Tang ký sinh 330 mg, Tần giao 330 mg; Bạch thược 330 mg; Ngưu tất 330 mg; Sinh địa 330 mg; Cam thảo 330 mg; Đỗ trọng 330 mg; Tế tân 60 mg; Quế nhục 60 mg; Nhân sâm 60 mg; Đương quy 60 mg; Xuyên khung 30 mg) |
2 |
Medisamin 500 mg |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20288- 13 |
414/QĐ-QLD |
27/12/2013 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
3 |
Medikids |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-21408- 14 |
437/QĐ-QLD |
12/08/2014 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
4 |
Tosren |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20903- 14 |
296/QĐ- QLD |
12/06/2014 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
5 |
Medicolzen |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20901- 14 |
296/QĐ-QLD |
12/06/2014 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
6 |
Mecosol |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20900- 14 |
296/QĐ-QLD |
12/06/2014 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
7 |
Limcee siro |
Công ty cổ phần dược TW Mcdiplantex |
VD-20899- 14 |
296/QĐ-QLD |
12/06/2014 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
8 |
Activ - Gra |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20277- 13 |
414/QD-QLD |
27/12/2013 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
9 |
Medifevisof |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20287- 13 |
414/QĐ-QLD |
27/12/2013 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
10 |
Eyespot-E |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20281- 13 |
414/QĐ-QLD |
27/12/2013 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
11 |
Roscginal Forte |
Công ty cổ phần dược TW Mcdiplantex |
VD-20290- 13 |
414/QĐ-QLD |
27/12/2013 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
12 |
Diclofenac |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20897- 14 |
296/QD-QLD |
12/06/2014 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
13 |
Doxycyclin |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD-20488- 14 |
134/QD-QLD |
04/03/2014 |
Cơ sở sản xuất |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
14 |
Mepatyl |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap |
QLĐB-799-19 |
652/QĐ-QLD |
23/10/2019 |
Hoạt chất |
Mỗi lọ 10ml chứa: Acid acetic 0,208g |
Mỗi lọ 10 ml chứa: Acid acetic 0,208 g (2% kl/kl) |
Hàm lượng |
0,208g |
2% kl/kl |
||||||
Địa chỉ Cơ sở sản xuất |
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên |
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
||||||
Địa chỉ Cơ sở đăng ký |
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên |
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
||||||
15 |
Cao ích mẫu |
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex |
VD- 26335- 17 |
41/QĐ-QLD |
06/02/2017 |
Hoạt chất |
Mỗi 100 ml chứa cao lỏng dược liệu tương đương: ích mẫu 80g; Ngải cứu 20g; Hương phụ chế dấm 25mg |
Mỗi 100 ml chứa 60,43g cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương đương: Ích mẫu 80g; Ngải cứu 20g; Hương phụ chế dấm 25g |
Hàm lượng |
80g, 20g, 25mg |
80g, 20g, 25g |