Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Công văn 10034/BCT-TTTN năm 2020 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 10034/BCT-TTTN
Ngày ban hành 26/12/2020
Ngày có hiệu lực 26/12/2020
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Thương mại

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 10034/BCT-TTTN
V/v điều hành kinh doanh xăng dầu

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2020

 

Kính gửi: Các thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu

Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phvề kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tt là Nghị định số 83/2014/NĐ-CP);

Căn cứ Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Liên Bộ Công Thương - Tài chính quy định v phương pháp tính giá cơ s; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình n giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng du (sau đây gọi tt là Thông tư s 39/2014/TTLT-BCT-BTC);

Căn cứ Thông tư số 90/2016/TTLT-BTC-BCT ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Liên Bộ Tài chính - Công Thương sửa đi, bsung một sđiều của Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2014 quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phvề kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 90/2016/TTLT-BTC-BCT);

Căn cứ Quyết định s 53/2012/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tlệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;

Căn cứ Công văn số 4098/VPCP-KTTH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Văn phòng Chính phvề điều hành kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Công văn số 1072/BTC-QLG ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về điều hành kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Công văn số 12512/BTC-QLG ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài chính về chi phí về thuế nhập khẩu bình quân trong công thức tính giá cơ sở xăng dầu;

Căn cứ các Công văn của Bộ Tài chính số 3910/BTC-QLG ngày 04 tháng 4 năm 2018 về công bố giá cơ sxăng RON95, số 367/BTC-QLG ngày 06 tháng 4 năm 2018 về tính giá cơ sở xăng RON95, s 404/BTC-QLG ngày 17 tháng 4 năm 2018 về công bố giá cơ smặt hàng xăng RON95;

Căn cứ Công văn số 1134/VPCP-KTTH ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về công bố giá cơ sxăng dầu;

Căn cứ Nghị quyết s 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 ca Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bo vệ môi trường;

Căn cứ Công văn số 10368/BTC-QLG ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc điều chnh chi phí đưa xăng dầu từ nước ngoài về Việt Nam trong giá cơ sxăng dầu;

Căn cứ công văn s2788/BTC-QLG ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc mức chi phí tối đa đưa dầu FO 180CST 3,5S từ nước ngoài về Việt Nam trong giá cơ sxăng dầu;

Căn cứ Công văn số 7779/BTC-QLG ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh chi phí kinh doanh định mức, chi phí định mức đưa xăng dầu từ nước ngoài về Việt Nam trong giá cơ sxăng dầu;

Căn cứ Công văn số 1467/BTC-QLG ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính tham gia ý kiến về phương án điều hành kinh doanh xăng du;

Căn cứ thực tế diễn biến giá thành phẩm xăng dầu thế giới kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2020 đến hết ngày 25 tháng 12 năm 2020 (sau đây gọi tt là kỳ công bố) và căn cứ nguyên tắc tính giá cơ s theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Thông tư liên tịch s 39/2014/TTLT-BCT-BTC, Thông tư liên tịch số 90/2016/TTLT-BTC-BCT;

Liên Bộ Công Thương - Tài chính công bố giá cơ sở các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường, như sau:

Mặt hàng

Giá cơ sở kỳ trước liền kề, ngày1 11/12/2020 (đồng/lít,kg)

Giá cơ skỳ công b2 (đồng/t,kg)

Chênh lệch giữa giá cơ skỳ công bvới giá cơ skỳ trước liền kề

(đồng/t,kg)

(%)

(1)

(2)

(3)=(2)-(1)

(4)=[(3):(1)]x100

1. Xăng E5RON92

16.129

16.718

+589

+3,65

2. Xăng RON95-III

16.207

16.829

+622

+3,84

3. Dầu điêzen 0.05S

12.192

12.676

+484

+3,97

4. Dầu ha

11.177

11.688

+511

+4,57

5. Du Madút 180CST 3.5S

12.142

12.472

+330

+2,72

Trước những diễn biến giá thành phm xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây và thực hiện điều hành giá xăng dầu theo cơ chế thị trường có sự qun lý của Nhà nước, Liên Bộ Công Thương - Tài chính quyết định:

1. Quỹ Bình ổn giá xăng dầu

1.1. Trích lập Qu Bình n giá xăng dầu

- Xăng E5RON92: 0 đồng/lít;

- Xăng RON95: 100 đồng/lít;

- Dầu điêzen: 0 đồng/lít;

- Dầu hỏa: 0 đồng/lít;

- Dầu madút: 0 đồng/kg.

1.2. Chi sử dụng Quỹ Bình n giá xăng dầu

- Xăng E5RON92: 1.200 đồng/lít;

[...]