Luật Đất đai 2024

Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về Biểu thuế bảo vệ môi trường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

Số hiệu 579/2018/UBTVQH14
Cơ quan ban hành Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Ngày ban hành 26/09/2018
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Nghị quyết số: 579/2018/UBTVQH14

Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2018

NGHỊ QUYẾT

VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;

Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

TT

Hàng hóa

Đơn vị tính

Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa)

I

Xăng, dầu, mỡ nhờn

1

Xăng, trừ etanol

lít

4.000

2

Nhiên liệu bay

lít

3.000

3

Dầu diesel

lít

2.000

4

Dầu hỏa

lít

1.000

5

Dầu mazut

lít

2.000

6

Dầu nhờn

lít

2.000

7

Mỡ nhờn

kg

2.000

II

Than đá

1

Than nâu

tấn

15.000

2

Than an - tra - xít (antraxit)

tấn

30.000

3

Than mỡ

tấn

15.000

4

Than đá khác

tấn

15.000

III

Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC

kg

5.000

IV

Túi ni lông thuộc diện chịu thuế

kg

50.000

V

Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

500

VI

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

VII

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

VIII

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng

kg

1.000

2. Hàng hóa tại các mục VI, VII và VIII quy định tại khoản 1 Điều này được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

2. Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Kim Ngân

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)

STT

Tên hoạt chất - nguyên liệu

Tên thương phẩm

I

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng

1

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 DP

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 CP

II

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng

1

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

2

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10%

LN 5 90 bột

III

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng

1

Aluminium Phosphide

Alumifos 56% Tablet

Celphos 56 % tablets

Fumitoxin 55 % tablets

Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt

Quickphos 56 %

2

Magnesium phosphide

Magtoxin
66 tablets, pellet

3

Methyl Bromide

Bromine - Gas 98%, 100%

Dowfome 98 %

94
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về Biểu thuế bảo vệ môi trường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Tải văn bản gốc Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về Biểu thuế bảo vệ môi trường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY
----------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No.: 579/2018/UBTVQH14

Hanoi, September 26, 2018

 

RESOLUTION

ON ENVIRONMENTAL TAXES

THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY

Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;

Pursuant to the Law on Organization of the National Assembly No. 57/2014/QH13;

Pursuant to the Law on Environmental Taxes No. 57/2010/QH12;

HEREBY RESOLVES:

Article 1. Environmental tax schedule

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Goods

Unit  

Tax rate
(VND/ unit)

 I

Petrol, oil and grease

 

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

liter

4,000

2

Jet fuel

liter

3,000

3

Diesel oil

liter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Kerosene

liter

1,000

5

Mazut 

liter

2,000

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

liter

2,000

7

Grease

kg

2,000

II

Coal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Lignite

ton

15,000

2

Anthracite coal

ton

30,000

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ton

15,000

4

Other coals

ton

15,000

III

HCFC solutions, including those of HCFC-containing mixtures  

kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

IV

Taxable plastic bags

kg

50,000

V

Restricted-use herbicides

kg

500

VI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

kg

1,000

VII

Restricted-use forest product preservatives

kg

1,000

VIII

Restricted-use storehouse disinfectants

kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Description of the goods specified in Section VI, Section VII and Section VIII Clause 1 of this Article is available in the Appendix enclosed herewith.

Article 2. Effect

1. This Decision comes into force from January 01, 2019.

2. The Resolution No. 1269/2011/UBTVQH12 dated July 14, 2011 by the Standing Committee of the National Assembly on environmental taxes, as amended and supplemented by the Resolution No. 888a/2015/UBTVQH13 dated March 10, 2015 shall be null and void from the entry into force of this Resolution./.

 

 

ON BEHALF OF THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY
CHAIRWOMAN




Nguyen Thi Kim Ngan

 

APPENDIX

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Names of active ingredients or materials

Trade name

 I

Restricted-use termiticides

1

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 DP

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PMs 100 CP

II

Restricted-use forest product preservatives

1

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 powder

2

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + 10% of additives

LN 5 90 powder

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Restricted-use storehouse disinfectants

1

Aluminium Phosphide

Alumifos 56% Tablet

Celphos 56 % tablets

Fumitoxin 55 % tablets

Phostoxin 56% pellet, tablets

Quickphos 56 %

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Magtoxin
66 tablets, pellet

3

Methyl Bromide

Bromine - Gas 98%, 100%

Dowfome 98 %

 

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về Biểu thuế bảo vệ môi trường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu: 579/2018/UBTVQH14
Loại văn bản: Nghị quyết
Lĩnh vực, ngành: Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày ban hành: 26/09/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 như sau:

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường như sau:

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 như sau:

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường như sau:

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Điều 1. Giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

Giảm 50% mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng (trừ etanol), dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022; giảm 70% mức thuế bảo vệ môi trường đối với dầu hỏa từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Mức thuế cụ thể được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.

Điều 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, trừ nhiên liệu bay quy định tại khoản 2 Điều này, từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mở nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi Irường.

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Điều 1. Giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

Giảm 50% mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng (trừ etanol), dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022; giảm 70% mức thuế bảo vệ môi trường đối với dầu hỏa từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Mức thuế cụ thể được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.

Điều 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, trừ nhiên liệu bay quy định tại khoản 2 Điều này, từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mở nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi Irường.

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Điều 1. Giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

Giảm 50% mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng (trừ etanol), dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022; giảm 70% mức thuế bảo vệ môi trường đối với dầu hỏa từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Mức thuế cụ thể được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.

Điều 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, trừ nhiên liệu bay quy định tại khoản 2 Điều này, từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mở nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi Irường.

Xem nội dung VB
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:

I Xăng, dầu, mỡ nhờn

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)