Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 như sau:
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường như sau:
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 như sau:
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 2 mục I Biểu thuế bảo vệ môi trường quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường như sau:
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2.100 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
...
2 Nhiên liệu bay
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 1148/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 979/2020/UBTVQH14 có hiệu lực từ ngày 01/08/2020 (VB hết hiệu lực: 01/01/2021)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Điều 1. Giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
Giảm 50% mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng (trừ etanol), dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022; giảm 70% mức thuế bảo vệ môi trường đối với dầu hỏa từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Mức thuế cụ thể được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.
Điều 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, trừ nhiên liệu bay quy định tại khoản 2 Điều này, từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mở nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi Irường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Điều 1. Giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
Giảm 50% mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng (trừ etanol), dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022; giảm 70% mức thuế bảo vệ môi trường đối với dầu hỏa từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Mức thuế cụ thể được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.
Điều 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, trừ nhiên liệu bay quy định tại khoản 2 Điều này, từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mở nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi Irường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Điều 1. Giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
Giảm 50% mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng (trừ etanol), dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022; giảm 70% mức thuế bảo vệ môi trường đối với dầu hỏa từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Mức thuế cụ thể được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.
Điều 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, trừ nhiên liệu bay quy định tại khoản 2 Điều này, từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mở nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi Irường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Điều 1. Giảm mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
Giảm 50% mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng (trừ etanol), dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022; giảm 70% mức thuế bảo vệ môi trường đối với dầu hỏa từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Mức thuế cụ thể được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết này.
Điều 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, trừ nhiên liệu bay quy định tại khoản 2 Điều này, từ ngày 01 tháng 4 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mở nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi Irường.
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 được quy định như sau:
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Xem nội dung VBĐiều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hoá quy định tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2026)
Mức thuế một số hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 và 2 Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2022 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2022) (VB hết hiệu lực: 11/07/2022)
Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 30/2022/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023) (VB hết hiệu lực: 01/01/2024)
Mức thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa tại Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)