Phê duyệt các dự án xây dựng cầu trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Quyết định 1054/QĐ-UBND)
Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang
Nội dung chính
Phê duyệt các dự án xây dựng cầu trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Quyết định 1054/QĐ-UBND)
Ngày 24/10/2025, UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt dự án xây dựng các cầu trên đường giao thông nông thôn, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2025.
Tại Điều 1 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2025, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt dự án Xây dựng các cầu trên đường giao thông nông thôn, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2025 với các nội dung chủ yếu sau:
(1) Tên dự án: Xây dựng các cầu trên đường giao thông nông thôn, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2025.
(2) Địa điểm xây dựng: Địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (nay là các xã Hùng Lợi, Thái Bình, Trung Sơn, Xuân Vân và Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang).
(3) Người quyết định đầu tư: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(4) Chủ đầu tư: Sở Xây dựng.
(5) Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi: Công ty TNHH Khảo sát thiết kế Công trình giao thông (Địa chỉ: Số 30 phố Trung Hòa, Phường Yên Hòa, Thành phố Hà Nội).
(6) Loại, nhóm dự án; loại cấp công trình chính:
- Loại dự án: Công trình giao thông.
- Nhóm dự án: Nhóm C.
- Cấp công trình: Cấp IV.
- Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính: 50 năm.
(7) Mục tiêu dự án: Thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng câu trên đường giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; đáp ứng nhu cầu giao thông đi lại an toàn, thuận lợi của nhân dân; tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa trong vùng và khu vực, thay đổi diện mạo hạ tầng nông thôn.
(8) Tổng mức đầu tư: 21.150.000.000 đồng (Hai mươi mốt tỷ, một trăm năm mươi triệu đồng) trong đó:
- Chi phí xây dựng: 16.871.031.000 đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 345.794.000 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư: 1.476.376.000 đồng;
- Chi phí khác: 573.717.000 đồng;
- Chi phí dự phòng: 1.883.082.000 đồng.
(9) Thời gian, tiến độ thực hiện dự án: Năm 2025 - 2026.
(10) Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách địa phương.
(11) Hình thức tổ chức quản lý dự án được áp dụng: Chủ đầu tư tổ chức thực hiện quản lý dự án.
(...)
Xem chi tiết nội dung phê duyệt các dự án xây dựng cầu trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang tại Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2025.

Phê duyệt các dự án xây dựng cầu trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Quyết định 1054/QĐ-UBND) (Hình từ Internet)
Danh sách các dự án xây dựng cầu trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang được phê duyệt tại Quyết định 1054/QĐ-UBND
Tại khoản 8 Điều 1 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2025 có nêu danh sách các dự án xây dựng cầu trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang được phê duyệt như sau:
TT | Tên cầu | Loại dầm/chiều dài | Tổng chiều dài cầu và đường dẫn | Chiều cao mó, chiều dài cọc dự kiến |
1 | Cầu Bum Kẹn 2, thôn Bum Kẹn, xã Hùng Lợi | Dầm chữ Pi, nhịp L = 12m | L = 76,51m Lc = 19,04m Lđđ = 57,47m | Chiều cao mố H = 3,5m; cọc khoan nhồi chiều dài 12m (mố M1) và 10m (mố M2). |
2 | Cầu Suối Crướm, thôn Phan, xã Hùng Lợi | Dầm chữ Pi, nhịp L = 8m | L = 95,19m Lc = 14,04m Lđđ = 81,15m | Chiều cao mố H = 4m; cọc khoan nhồi chiều dài 14m (mố M1) và 12m (mố M2). |
3 | Cầu Ngòi Xoan, thôn Trung Tâm, xã Tiến Bộ (nay là xã Thái Bình) | Dầm chữ Pi, nhịp L = 12m | L = 104,20m Lc = 21,04m Lđđ = 83,16m | Chiều cao mố H = 4,5m; cọc khoan nhồi chiều dài 14m. |
4 | Cầu thôn Oăng1, thôn Oăng, xã Đạo Viện (nay là xã Trung Sơn) | Dầm chữ Pi, nhịp L = 12m | L = 100,03m Lc = 19,04m Lđđ = 80,99m | Chiều cao mố H = 3,5m; cọc khoan nhồi chiều dài 6m (mố M1) và 8m (mố M2). |
5 | Cầu thôn Oăng 2, thôn Oăng, xã Đạo Viện (nay là xã Trung Sơn) | Dầm chữ Pi, nhịp L = 12m | L = 54,69m Lc = 19,04m Lđđ = 35,65m | Chiều cao mố H = 3,5m; cọc khoan nhồi chiều dài 6m (mố M1) và 8m (mố M2). |
6 | Cầu Thôn 7, thôn 7, xã Lang Quán (nay là xã Yên Sơn) | Dầm chữ Pi, nhịp L = 12m | L = 91,01m Lc = 22,04m Lđđ = 68,97m | Chiều cao mố H = 5m; cọc khoan nhồi chiều dài 14m. |
7 | Cầu Thôn Soi Đát, thôn Soi Đát, xã Xuân Vân | Dầm chữ Pi, nhịp L = 12m | L = 101,63m Lc = 24,04m Lđđ = 77,59m | Chiều cao mố H = 6m; cọc khoan nhồi chiều dài 14m. |
8 | Cầu Thôn Bẩng, thôn Bẩng, xã Công Đa (nay là xã Trung Sơn) | Dầm chữ Pi, nhịp L = 12m | L = 91,78m Lc = 18,04m Lđđ = 73,74m | Chiều cao mố H = 3m; cọc khoan nhồi chiều dài 10m (mố M1) và 8m (mố M2). |
9 | Cầu Khuôn Bén, thôn Khuôn Bén, xã Công Đa (nay là xã Trung Sơn) | Dầm chữ Pi, nhịp L = 8m | L= 90,00m Lc=16,04m Lđd=73,96m | Chiều cao mố H= 4m; cọc khoan nhồi chiều dài 4m (mố M1) và 7m (mố M2). |
