Công trình nhà ở tại dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (khu 3), tỉnh Bắc Ninh

Dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (Khu 3), tỉnh Bắc Ninh với quy mô đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khoảng 48,02 ha sẽ có các công trình nhà ở nào?

Mua bán Nhà riêng tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán Nhà riêng tại Bắc Ninh

Nội dung chính

    Công trình nhà ở tại Dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (khu 3), tỉnh Bắc Ninh

    Căn cứ theo khoản 1.1.6.3 Mục 1.1 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (Khu 3) (trang 39) thì công trình nhà ở tại Dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (khu 3) gồm nhà ở liền kề thấp tầng; nhà ở biệt thự thấp tầng; nhà ở xã hội với tổng diện tích sàn nhà ở tối đa khoảng 645.300 m2.

    Bên cạnh đó, theo khoản 1.1.7.1 Mục 1.1 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (Khu 3) (trang 40), quy mô thiết kế đối với các công trình nhà ở tại Dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (khu 3) như sau:

    - Nhà liền kề: cao 5 tầng + 1 tum.

    - Nhà biệt thự: cao 3 tầng + 1 tum.

    - Nhà ở xã hội: cao tối đa 18 tầng + 1 tầng hầm (chưa bao gồm tầng tum).

    Công trình nhà ở tại Khu đô thị mới phía Tây Bắc thành phố Bắc Ninh (khu 3)

    Công trình nhà ở tại Dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (khu 3), tỉnh Bắc Ninh (Hình từ Internet)

    Quy hoạch giao thông tại Dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (khu 3), tỉnh Bắc Ninh

    Nội dung quy hoạch giao thông tại Dự án Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (khu 3) được nêu ở khoản 1.2.2.4 Mục 1.2 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Tây Bắc TP Bắc Ninh (Khu 3) (trang 77) như sau:

    * Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng:

    - QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng.

    - QCVN 07:2023/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật.

    - Đường đô thị - yêu cầu thiết kế TCVN 13592:2022.

    * Nguyên tắc thiết kế:

    - Tuân thủ quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết quận huyện và các quy hoạch chi tiết khác có liên quan đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.

    - Khớp nối thống nhất với mạng đường đã được xác định xung quanh.

    - Tuân thủ chỉ giới đường đỏ được duyệt.

    - Thiết kế và phân cấp mạng đường trong khu vực nghiên cứu, tạo mối liên hệ giữa khu vực nghiên cứu với khu vực xung quanh.

    - Tính toán chỉ tiêu giao thông (chiều dài đường, diện tích, tỉ trọng đất ...).

    * Giải pháp thiết kế:

    Mạng lưới giao thông được quy hoạch đảm bảo mối liên hệ giao thông từ bên trong ra các đường khu vực bên ngoài, đấu nối hợp lý, không gây ra ùn tắc giao thông khi dự án hoàn thành và đưa vào sử dụng.

    (1) Giao thông đối ngoại (ngoài ranh giới lập quy hoạch):

    Đường có mặt cắt ngang B=100m: 13.0m (vỉa hè) + 9.5m (lòng đường) + 2.5m (giải phân cách) + 14.0m (lòng đường) + 22.0m (giải phân cách giữa) + 14.0m (lòng đường) + 2.5m (giải phân cách) + 9.5m (lòng đường) + 13.0m (vỉa hè).

    (2) Giao thông cấp khu vực:

    - Đường có mặt cắt ngang B=32m (Mặt cắt 1-1) bao gồm lòng đường rộng 18.0m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 7.0m.

    - Đường có mặt cắt ngang B=22m (Mặt cắt 2-2) bao gồm lòng đường rộng 11.0m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5.5m.

    - Đường có mặt cắt ngang B=22.5m (Mặt cắt 2-2) bao gồm lòng đường rộng 10.5m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 6.0m.

    (3) Giao thông cấp nội bộ:

    - Mạng lưới đường giao thông trong khu vực nghiên cứu được quy hoạch đảm bảo mối liên hệ giao thông từ bên trong khu vực nghiên cứu ra các đường khu vực bên ngoài, đảm bảo sự đấu nối hợp lý không gây ra ách tắc giao thông trong tương lai.

    - Giao thông nội bộ được phân thành 2 loại: Đường phân khu vực và đường nhóm nhà ở.

    * Đường phân khu vực:

    - Đường có mặt cắt ngang B=22m (Mặt cắt 2-2) bao gồm lòng đường rộng 11.0m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5.5m.

    - Đường có mặt cắt ngang B=15.0m (Mặt cắt 4-4) bao gồm lòng đường rộng 7.5m vỉa hè mỗi bên rộng 4.0m.

    * Đường nhóm nhà ở:

    - Đường có mặt cắt ngang B=15.5m (Mặt cắt 4-4) bao gồm lòng đường rộng 7.5m vỉa hè mỗi bên rộng 4.0m.

    - Đường có mặt cắt ngang B=18.5m (Mặt cắt 5-5) bao gồm lòng đường rộng 10.5m vỉa hè mỗi bên rộng 4.0m.

    - Đường có mặt cắt ngang B=(15.5-16.99)m (Mặt cắt 6-6) bao gồm lòng đường rộng 7.5m vỉa hè mỗi bên rộng (3.38-5.49)m.

    - Đường có mặt cắt ngang B=15.5m (Mặt cắt 7-7) bao gồm lòng đường rộng 7.5m vỉa hè mỗi bên rộng 4.0m.

    * Bãi đỗ xe tĩnh: có tổng diện tích 20.141,00 m2.

    Bảng tổng hợp khối lượng giao thông



    saved-content
    unsaved-content
    1