Trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia thì định mức tiêu hao vật liệu quy định như thế nào?

Định mức tiêu hao vật liệu trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào? Định mức tiêu hao năng lượng trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia?

Nội dung chính

    Định mức tiêu hao vật liệu trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?

    Tại Tiết 2.3.4 Tiểu mục 2.3 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như sau:

    Bảng số 47

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,02

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,01

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    5

    Giấy A4

    ram

    0,05

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,003

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    2,00

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 48 đối với mức quy định tại bảng số 47.

    Bảng số 48

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,50

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,50

    Trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia thì định mức tiêu hao vật liệu quy định như thế nào? (Hình từ Internet)

    Định mức tiêu hao năng lượng trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?

    Tại Tiết 2.3.5 Tiểu mục 2.3 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như sau:

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 49.

    Bảng số 49

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    cảnh ảnh

    0,74

    2

    Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    bình đồ ảnh

    0,74

    Định mức lao động trong kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?

    Tại Tiết 2.4.1 Tiểu mục 2.4 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như sau:

    2.4.1.1. Nội dung công việc

    Kiểm tra tính đầy đủ, thống nhất và chính xác:

    a) Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;

    b) Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;

    c) Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám.

    2.4.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.6

    2.4.1.3. Định mức: Công/ĐTQL

    Bảng số 50

    TT

    Công việc

    Mức

     

    Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    8,00

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,20

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,20

    Định mức dụng cụ lao động trong kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?

    Tại Tiết 2.4.2 Tiểu mục 2.4 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức dụng cụ lao động trong kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như sau:

    Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 51 đối với mức quy định tại bảng số 23.

    Bảng số 51

    TT

    Công việc

    Hệ số

     

    Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    1,00

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,95

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,025

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

    0,025

     

    11