Mức tiêu hao vật liệu trong kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định thế nào?

Định mức tiêu hao vật liệu trong kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào theo pháp luật hiện hành?

Nội dung chính

    Định mức tiêu hao vật liệu trong kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

    Tại Tiết 1.4.4 Tiểu mục 1.4 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như sau:

    Bảng số 27

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,50

    2

    Ghim vòng

    hộp

    1,00

    3

    Băng dính to

    cuộn

    0,10

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,50

    5

    Giấy A4

    ram

    1,00

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,07

    7

    Mực photocopy

    hộp

    0,13

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    cái

    10,00

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 28 đối với mức quy định tại bảng số 27.

    Bảng số 28

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Hệ số

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    0,90

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,05

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    0,05

    Định mức tiêu hao năng lượng trong kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

    Tại Tiết 1.4.5 Tiểu mục 1.4 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như sau:

    Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 29.

    Bảng số 29

    TT

    Công việc

    Sản phẩm

    Mức (kW)

     

    Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

     

     

    1

    Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    ĐTQL

    52,64

    2

    Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    1,31

    3

    Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

    1,31

    Định mức lao động trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

    Tại Tiểu tiết 2.1.2.1 Tiết 2.1.2 Tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:

    a) Nội dung công việc

    - Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.

    - Chuẩn bị dữ liệu mẫu.

    b) Định biên: Trong bảng số 30

    c) Định mức

    Bảng số 30

    TT

    Công việc

    Định biên

    Đơn vị tính

    Mức

     

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám

     

     

     

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    1ĐĐBĐV III.6

    công/cảnh ảnh, BĐA

    0,20

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    1ĐĐBĐV III.3

    công/bộ dữ liệu

    0,10

    4. Định mức dụng cụ lao động trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

    Tại Tiểu tiết 2.1.2.2 Tiết 2.1.2 Tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định Định mức dụng cụ lao động trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:

    Bảng số 31

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn
    (tháng)

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    chiếc

    12

    0,24

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,24

    3

    Bàn làm việc

    chiếc

    36

    0,24

    4

    Ghế tựa

    chiếc

    36

    0,24

    5

    Tủ tài liệu

    chiếc

    36

    0,06

    6

    Bàn dập ghim

    chiếc

    36

    0,01

    7

    Cặp tài liệu

    chiếc

    12

    0,24

    8

    Máy tính cầm tay

    chiếc

    60

    0,01

    9

    Đồng hồ treo tường

    chiếc

    60

    0,06

    10

    Quạt trần 0,1kW

    chiếc

    60

    0,02

    11

    Quạt thông gió 0,04kW

    chiếc

    60

    0,04

    12

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,24

    13

    Máy hút bụi 2kW

    chiếc

    60

    0,01

    Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 32 đối với mức quy định tại bảng số 31.

    Bảng số 32

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    Hệ số

     

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia

     

    1,00

    1

    Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

    ca/cảnh ảnh, BĐA

    0,67

    2

    Chuẩn bị dữ liệu mẫu

    ca/bộ dữ liệu

    0,33


    12