Thủ tục thay đổi thông tin về người sử dụng đất trên Sổ đỏ đối với cá nhân tại tỉnh Phú Thọ theo Quyết định 318

Thủ tục thay đổi thông tin về người sử dụng đất trên Sổ đỏ đối với cá nhân tại tỉnh Phú Thọ theo Quyết định 318. Phí công chứng chứng thực khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất là bao nhiêu?

Mua bán Đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán Đất tại Phú Thọ

Nội dung chính

    Thủ tục thay đổi thông tin về người sử dụng đất trên Sổ đỏ đối với cá nhân tại tỉnh Phú Thọ theo Quyết định 318

    Căn cứ Mục 15.1 Chương B Phần II Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 318/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ có hiệu lực từ ngày 11/7/2025 quy định về thủ tục thay đổi thông tin về người sử dụng đất trên Sổ đỏ đối với cá nhân tại tỉnh Phú Thọ như sau:

    Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:

    STT

    Trình tự/Nội dung công việc

    Trách nhiệm giải quyết

    Thời gian thực hiện

    Thời gian đối với xã vùng khó khăn

    Bước 1

    - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

    - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

    - Trung tâm PVHCC của tỉnh;

    - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

    0,5 ngày làm việc

    0,5 ngày làm việc

    Bước 2

    Phân công thẩm định hồ sơ

    Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ

    0,5 ngày làm việc

    0,5 ngày làm việc

    Bước 3

    Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ

    Viên chức Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ

    1,5 ngày làm việc

    10,5 ngày làm việc

    Bước 4

    Ký duyệt kết quả TTHC

    Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ

    0,5 ngày làm việc

    1 ngày làm việc

    Bước 5

    Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

    Viên chức Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ

    0,5 ngày làm việc

    1 ngày làm việc

    Bước 6

    Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

    - Trung tâm PVHCC của tỉnh;

    - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

    0,5 ngày làm việc

    0,5 ngày làm việc

     

    Tổng thời gian giải quyết TTHC

     

    4 ngày làm việc

    14 ngày làm việc

    Trên đây là thủ tục thay đổi thông tin về người sử dụng đất trên Sổ đỏ đối với cá nhân tại tỉnh Phú Thọ. Lưu ý thủ tục này chỉ áp dụng với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, không áp dụng với trường hợp sang tên sổ đỏ có nhu cầu cấp mới.

    Thủ tục thay đổi thông tin về người sử dụng đất trên Sổ đỏ đối với cá nhân tại tỉnh Phú Thọ theo Quyết định 318

    Thủ tục thay đổi thông tin về người sử dụng đất trên Sổ đỏ đối với cá nhân tại tỉnh Phú Thọ theo Quyết định 318 (Hình từ Internet)

    Thủ tục cấp sổ đỏ mới khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại tỉnh Phú Thọ mới nhất

    Căn cứ Mục 12 Chương B Phần II Thủ tục ban hành kèm theo Quyết định 318/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ có hiệu lực từ ngày 11/7/2025 quy định về thủ tục cấp sổ đỏ mới khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại tỉnh Phú Thọ như sau:

    STT

    Trình tự/Nội dung công việc

    Trách nhiệm giải quyết

    Thời gian thực hiện

    Thời gian đối với xã vùng khó khăn

    Bước 1

    - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

    - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

    - Trung tâm PVHCC của tỉnh;

    - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

    0,5 ngày làm việc

    0,5 ngày làm việc

    Bước 2

    Phân công thẩm định hồ sơ

    Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

    0,5 ngày làm việc

    0,5 ngày làm việc

    Bước 3

    Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì lập Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

    Viên chức Văn phòng ĐKĐĐ

    3,5 ngày làm việc

    12 ngày làm việc

    Bước 4

    Ký duyệt Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

    Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

    0,5 ngày làm việc

    0,5 ngày làm việc

    Bước 5

    Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

    Cơ quan Thuế

    5 ngày làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)

     

    Bước 6

    Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai và gửi thông báo kết quả cho Văn phòng ĐKĐĐ

    Chuyên viên Cơ quan Thuế

    Không tính thời gian

     

    Bước 7

    Hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

    Viên chức Văn phòng ĐKĐĐ

    2 ngày làm việc

    3 ngày làm việc

    Bước 8

    Ký duyệt kết quả TTHC

    Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

    0,5 ngày làm việc

    1 ngày làm việc

    Bước 9

    Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

    Viên chức Văn phòng ĐKĐĐ

    1 ngày làm việc

    1 ngày làm việc

    Bước 10

    Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

    - Trung tâm PVHCC của tỉnh;

    - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

    0,5 ngày làm việc

    0,5 ngày làm việc

     

    Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế)

     

    8 ngày làm việc

    18 ngày làm việc

    Phí công chứng chứng thực khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất là bao nhiêu?

    Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định về mức phí công chứng, chứng thực như sau:

    TT

    Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

    Mức thu

    (đồng/trường hợp)

    1

    Dưới 50 triệu đồng

    50 nghìn

    2

    Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

    100 nghìn

    3

    Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng

    0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

    4

    Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng

    01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng

    5

    Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng

    2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng

    6

    Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

    3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng

    7

    Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

    5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.

    8

    Trên 100 tỷ đồng

    32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).

    Như vậy, tùy vào giá trị hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất để tính Phí công chứng tương ứng theo quy định tại bảng trên.

    Chuyên viên pháp lý Cao Thanh An
    saved-content
    unsaved-content
    1