Thông tin về tàu biển trong quản lý thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định như thế nào?

Thông tin về tàu biển trong quản lý thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Thông tin về tàu biển trong quản lý thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải được quy định như thế nào?

    Căn cứ Phụ lục III ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định:

    STT

    Tên thông tin

    Ghi chú

    1

    Tên tàu

    Tên tàu biển do chủ tàu đặt và được cơ quan đăng ký tàu biển chấp thuận

    2

    Số phân cấp

    Số phân cấp được Cục Đăng kiểm Việt Nam ấn định phục vụ mục đích quản lý

    3

    Số IMO

    Là số được IHS Maritime ấn định phù hợp với Nghị quyết A.1078(28) của IMO.

    4

    Hô hiệu

    Là dãy ký tự được Cục tần số vô tuyến điện cấp để phân biệt giữa các tàu trong các phương thức liên lạc

    5

    Quốc tịch

    Là tên quốc gia tàu đăng ký mang cờ quốc tịch

    6

    Cảng đăng ký

    Là nơi tàu đăng ký mang cờ quốc tịch

    7

    Nhóm phương tiện tàu biển

    Theo Phụ lục C.19 của TCVN 13420: 2021

    8

    Công dụng tàu

    Thể hiện mục đích sử dụng, đặc tính kỹ thuật chính của tàu

    9

    Dấu hiệu phân cấp

    Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung

    10

    Chiều dài lớn nhất

    Chiều dài toàn bộ của tàu LOA (đơn vị: m)

    11

    Chiều dài

    Chiều dài phân cấp (m) theo QCVN 21: 2015/BGTVT

    12

    Chiều rộng

    Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: m)

    13

    Chiều cao mạn

    Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: m)

    14

    Tổng dung tích

    Dung tích (GT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT

    15

    Dung tích có ích

    Dung tích có ích (NT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT

    16

    Chiều chìm

    Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: mét)

    17

    Trọng tải toàn phần

    Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: t)

    18

    Tuyến hoạt động

    Theo Phụ lục C.21 của TCVN 13420: 2021

    19

    Vùng hoạt động

    Theo Phụ lục C.20 của TCVN 13420: 2021

    20

    Nhà máy đóng tàu

    Tên nhà máy đóng mới tàu biển

    21

    Ngày đặt sống chính

    Là ngày rải tấm tôn đáy giữa tâm đầu tiên hoặc ngày đặt tổng đoạn đầu tiên lên triền hoặc xác nhận tàu trong giai đoạn đóng tương tự.

    Ngày này được ghi nhận trong biên bản hoặc chứng nhận ngày đặt sống chính của tàu.

    22

    Ngày hạ thuỷ

    Là ngày tàu được hạ thủy xuống nước lần đầu tiên.

    23

    Ngày đóng tàu

    Ngày hoàn thành kiểm tra phân cấp theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung

    24

    Tổng công suất máy chính

    Tổng công suất động cơ dùng để đẩy tàu (đơn vị: kW)

    25

    Tổng công suất máy phát điện

    Tổng công suất các máy phát điện của tàu và không bao gồm máy phát điện sự cố (đơn vị: KVA)

    Thông tin về phương tiện đường thủy nội địa trong quản lý thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải?

    Theo Phụ lục IV ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định: 

    STT

    Tên thông tin

    Ghi chú

    1

    Tên phương tiện

     

    2

    Số ĐKHC

    Số đăng ký hành chính của phương tiện do cơ quan quản lý hành chính cấp

    3

    Số kiểm soát

    Số kiểm soát nhằm kiểm soát từng phương tiện và số lượng phương tiện đã được đăng kiểm trên toàn quốc

    4

    Số đăng kiểm

    Số đăng kiểm của phương tiện là số được cơ quan đăng kiểm cấp sau khi phương tiện đã được kiểm tra thỏa mãn các yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật và các quy định hiện hành

    5

    Năm đóng

    Năm đóng của phương tiện được xác định theo quy định tại Nghị định số 111/2014/NĐ-CP.

    6

    Nơi đóng

    Nơi đóng của phương tiện là nơi phương tiện được đóng và cấp hồ sơ đăng kiểm lần đầu.

    7

    Vật liệu

    Vật liệu thân phương tiện

    8

    Công dụng

     

    9

    Cấp tàu

    Cấp hoạt động của phương tiện

    10

    Vùng hoạt động

    Vùng nước mà phương tiện được phép hoạt động

    11

    Dung tích

    Dung tích (GT) của phương tiện được xác định theo quy chuẩn sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2015/BGTVT

    12

    Trọng tải toàn phần

    Trọng tải toàn phần của phương tiện là hiệu số, tính bằng tấn, giữa lượng chiếm nước tương ứng với đường nước thiết kế toàn tải của tàu và trọng lượng tàu không (đơn vị: t)

    13

    Số người được chở

    Số người được chở trên phương tiện theo quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa (đơn vị: người)

    14

    Lượng hàng

    Lượng hàng được chở trên phương tiện (đơn vị: t)

    15

    Chiều dài tàu lớn nhất Lmax

    (đơn vị: m)

    16

    Chiều dài tàu L

    Chiều dài thiết kế của phương tiện (đơn vị: m)

    17

    Chiều rộng tàu lớn nhất Bmax

    Chiều rộng tàu lớn nhất (đơn vị: m)

    18

    Chiều rộng tàu B

    Chiều rộng thiết kế của tàu (đơn vị: m)

    19

    Chiều cao mạn D

    Chiều cao mạn tàu (đơn vị: m)

    20

    Chiều chìm d

    Chiều chìm của phương tiện là khoảng cách thẳng đứng, tính bằng mét, đo ở mặt phẳng sườn giữa, từ mép trên của dải tấm giữa đáy đến đường nước thiết kế toàn tải (đơn vị: m)

    21

    Mạn khô F

    Mạn khô (đơn vị: mm)

    22

    Số lượng máy chính

    Số lượng máy dùng để đẩy phương tiện

    23

    Tổng công suất máy chính

    Tổng công suất máy chính tính bằng sức ngựa

    Thông tin về phương tiện giao thông đường sắt trong quản lý thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải?

    Tại Phụ lục V ban hành kèm Thông tư 28/2022/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định: 

    1. Thông tin về toa xe, phương tiện chuyên dùng không tự hành

    STT

    Tên thông tin

    Ghi chú

    1

    Loại phương tiện

    Tên kiểu loại phương tiện

    2

    Số đăng ký

    Biển số đăng ký

    3

    Số hiệu

    Số hiệu của toa xe theo quy ước

    4

    Năm sản xuất

    Năm sản xuất của toa xe

    5

    Nước sản xuất

    Nước sản xuất toa xe

    6

    Tốc độ cấu tạo

    Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h)

    7

    Loại giá chuyển hướng

    Tên kiểu loại giá chuyển hướng

    8

    Loại van hãm

    Tên kiểu loại van hãm

    9

    Loại móc nối, đỡ đấm

    Tên kiểu loại móc nối, đỡ đấm

    10

    Khối lượng toa xe

    Khối lượng toa xe không bao gồm hàng hóa (đơn vị: tấn)

    11

    Trọng tải

    Khối lượng hàng hóa được phép chuyên chở (đơn vị: tấn)

    12

    Số chỗ

    Số hành khách được phép chuyên chở

    13

    Khổ đường

    Khổ đường sắt (1000mm/1435mm) (đơn vị: mm)

    14

    Chiều dài

    Kích thước giới hạn của toa xe (đơn vị: mm)

    15

    Chiều rộng

    16

    Chiều cao

    17

    Hiệu lực giấy chứng nhận

    Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm)

    2. Thông tin về đầu máy, phương tiện chuyên dùng tự hành

    STT

    Thông tin

    Ghi chú

    1

    Loại phương tiện

    Tên kiểu loại phương tiện

    2

    Số đăng ký

    Biển số đăng ký

    3

    Số hiệu

    Số hiệu của đầu máy theo quy ước

    4

    Năm sản xuất

    Năm sản xuất của đầu máy

    5

    Nước sản xuất

    Nước sản xuất đầu máy

    6

    Tốc độ cấu tạo

    Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h)

    7

    Ký hiệu động cơ

    Kiểu loại động cơ

    8

    Số động cơ

    Số series của động cơ

    9

    Công suất định mức

    Công suất động cơ (HP/kW)

    10

    Công thức trục

    Cách bố trí trục (B-B, Co-Co)

    11

    Kiểu truyền động

    Tên kiểu loại truyền động (Thủy lực, Điện, cơ khí)

    12

    Khối lượng chỉnh bị

    Khối lượng đầu máy/phương tiện chuyên dùng bao gồm nhiên liệu, dầu bôi trơn, nước làm mát, … ở trạng thái chỉnh bị (đơn vị: t)

    13

    Số chỗ

    Số chỗ trên buồng lái đầu máy

    14

    Khổ đường

    Khổ đường sắt (1000mm/1435mm) (đơn vị: mm)

    15

    Chiều dài

    Kích thước giới hạn của đầu máy (đơn vị: mm)

    16

    Chiều rộng

    17

    Chiều cao

    18

    Hiệu lực giấy chứng nhận

    Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm)

    3. Thông tin về toa xe đường sắt đô thị

    STT

    Thông tin

    Ghi chú

    1

    Loại phương tiện

    Tên kiểu loại toa xe đường sắt đô thị

    2

    Số đăng ký

    Biển số đăng ký

    3

    Số hiệu

    Số hiệu của toa xe đường sắt đô thị

    4

    Năm sản xuất

    Năm sản xuất của toa xe đường sắt đô thị

    5

    Nước sản xuất

    Nước sản xuất toa xe đường sắt đô thị

    6

    Tốc độ cấu tạo (km/h)

    Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất

    7

    Số chỗ

    Số hành khách được phép chuyên chở

    8

    Điện áp cung cấp

    Điện áp danh nghĩa cấp cho toa xe (đơn vị: V)

    9

    Hình thức cấp điện

    Tên hình thức cấp điện (trên cao/ray thứ ba)

    10

    Hệ thống tín hiệu điều khiển

    Tên kiểu loại hệ thống tín hiệu điều khiển chạy tàu

    11

    Chiều dài

    Kích thước giới hạn của toa xe đường sắt đô thị (đơn vị: mm)

    12

    Chiều rộng

    13

    Chiều cao

    14

    Hiệu lực giấy chứng nhận

    Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm

     

    56