Mức thu phí và lệ phí trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng được quy định ra sao theo pháp luật hiện hành?
Nội dung chính
Mức thu phí và lệ phí trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng được quy định ra sao theo pháp luật hiện hành?
Mức thu phí và lệ phí trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng được quy định tại Điều 3 Thông tư 269/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành với nội dung như sau:
Cục An toàn thông tin (trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông) là tổ chức thu phí và lệ phí theo quy định tại Thông tư 269/2016/TT-BTC .
Tại Thông tư 269/2016/TT-BTC quy định về mức thu phí và lệ phí như sau:
- Đối với mức thu phí:
STT | DANH MỤC | MỨC PHÍ (đồng) |
1 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | |
1.1 | Thẩm định cấp giấy phép lần đầu/cấp lại khi hết hạn: | |
Cho một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 8.000.000/lần | |
Thêm một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 2.000.000/lần | |
1.2 | Thẩm định sửa đổi nội dung giấy phép (thay đổi tên, thay đổi người đại diện theo pháp luật) | 3.000.000/lần |
1.3 | Thẩm định thay đổi, bổ sung sản phẩm, dịch vụ | |
Cho một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 3.000.000/lần | |
Thêm một loại hình sản phẩm hoặc dịch vụ | 1.000.000/lần | |
1.4 | Thẩm định gia hạn giấy phép | 500.000/lần |
2 | Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin | |
2.1 | Thẩm định chứng nhận hợp quy lần đầu/cấp lại khi hết hạn | 5.000.000/lần |
2.2 | Thẩm định công bố hợp quy, hợp chuẩn | 100.000/lần |
2.3 | Thẩm định chứng nhận hợp chuẩn lần đầu/cấp lại khi hết hạn | 5.000.000/lần |
- Đối với mức thu lệ phí:
STT | DANH MỤC | MỨC LỆ PHÍ (đồng) |
1 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin | |
1.1 | Cấp lần đầu | 200.000/lần cấp |
1.2 | Cấp lại (do mất, rách... trong thời gian giấy phép còn hiệu lực; lô hàng được cấp giấy phép nhập khẩu chưa được thông quan hoàn toàn; hết thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận hợp quy; thay đổi về giấy chứng nhận hợp quy; thay đổi nội dung về số lượng thiết bị nhập khẩu, mục đích nhập khẩu...) | 100.000/lần cấp |
2 | Lệ phí cấp tên định danh người dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng | |
2.1 | Cấp lần đầu giấy chứng nhận | 200.000/lần cấp |
2.2 | Sửa đổi nội dung giấy chứng nhận | 100.000/lần cấp |
2.3 | Cấp lại giấy chứng nhận (do mất, rách...) | 100.000/lần cấp |