Dự kiến mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập mới nhất? Mã số tỉnh Bắc Ninh là gì?

Chuyên viên pháp lý: Cao Thanh An
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Dự kiến mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập mới nhất? Mã số tỉnh Bắc Ninh là gì? Bản đồ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025. Tỉnh Bắc Ninh giáp với tỉnh nào sau sáp nhập tỉnh?

Nội dung chính

    Dự kiến mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập mới nhất? Mã số tỉnh Bắc Ninh là gì?

    Theo Bộ Tài chính, trong bối cảnh thực hiện Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2025 của Chính phủ và Quyết định 759/QĐ-TTg năm 2025 của Thủ tướng đã phê duyệt phương án sắp xếp đơn vị hành chính các cấp.

    Theo đó, cấp tỉnh giảm từ 63 tỉnh xuống 34 tỉnh; bỏ cấp huyện và cấp xã sau sắp xếp giảm từ 10.035 đơn vị hành chính cấp xã 3.321 đơn vị hành chính cấp xã. Do đó, Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam cần phải sửa đổi để phù hợp với tình hình thực tế.

    Căn cứ vào Phụ lục I, II ban hành kèm theo dự thảo Quyết định Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam từ ngày 01/7/2025 để sử dụng thống nhất trong cả nước, có mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập như sau:

    Mã số tỉnh Bắc Ninh mới là gì? Dự kiến mã số tỉnh Bắc Ninh mới sau sáp nhập là 24

    Dưới đây là chi tiết mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập và các phường xã mới sau sáp nhập xã phường Hà Nội tại Nghị quyết 1658/NQ-UBTVQH15:

    STT

    Mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập

    Tên xã phường mới

    Tên xã phường cũ

    1

    09187

    Phường Kinh Bắc

    Phường Suối Hoa, phường Tiền Ninh Vệ, phường Vạn An, phường Hòa Long, phường Khúc Xuyên và phường Kinh Bắc

    2

    09190

    Phường Võ Cường

    Phường Đại Phúc, phường Phong Khê, phường Võ Cường

    3

    09169

    Phường Vũ Ninh

    Phường Kim Chân, phường Đáp Cầu, phường Thị Cầu và phường Vũ Ninh

    4

    09325

    Phường Hạp Lĩnh

    Phường Khắc Niệm, phường Hạp Lĩnh

    5

    09286

    Phường Nam Sơn

    Phường Vân Dương, phường Nam Sơn

    6

    09367

    Phường Từ Sơn

    Phường Đông Ngàn, phường Tân Hồng, phường Phù Chẩn và phường Đình Bảng

    7

    09376

    Phường Tam Sơn

    Phường Tương Giang, phường Tam Sơn

    8

    09382

    Phường Đồng Nguyên

    Phường Trạng Hạ, phường Đồng Kỵ, phường Đồng Nguyên

    9

    09373

    Phường Phù Khê

    Phường Châu Khê, phường Hương Mạc và phường Phù Khê

    10

    09400

    Phường Thuận Thành

    Phường Hồ, phường Song Hồ, phường Gia Đông và xã Đại Đồng Thành

    11

    09409

    Phường Mão Điền

    Phường An Bình, xã Hoài Thượng và xã Mão Điền

    12

    09430

    Phường Trạm Lộ

    Xã Nghĩa Đạo và phường Trạm Lộ

    13

    09427

    Phường Trí Quả

    Phường Thanh Khương, phường Trí Quả và xã Đình Tổ

    14

    09433

    Phường Song Liễu

    Phường Xuân Lâm, phường Hà Mãn, xã Ngũ Thái và xã Song Liễu

    15

    09445

    Phường Ninh Xá

    Xã Nguyệt Đức và phường Ninh Xá

    16

    09247

    Phường Quế Võ

    Phường Phố Mới, phường Bằng An, phường Việt Hùng và phường Quế Tân

    17

    09265

    Phường Phương Liễu

    Phường Phượng Mao và phường Phương Liễu

    18

    09253

    Phường Nhân Hòa

    Phường Nhân Hòa, xã Việt Thống và phường Đại Xuân

    19

    09301

    Phường Đào Viên

    Xã Ngọc Xá, phường Phù Lương và xã Đào Viên

    20

    09295

    Phường Bồng Lai

    Xã Mộ Đạo, phường Bồng Lai và phường Cách Bi

    21

    09313

    Xã Chi Lăng

    Xã Yên Giả và xã Chi Lăng

    22

    09292

    Xã Phù Lãng

    Xã Châu Phong, xã Đức Long và xã Phù Lãng

    23

    09193

    Xã Yên Phong

    Thị trấn Chờ, xã Trung Nghĩa; xã Long Châu và xã Đông Tiến

    24

    09238

    Xã Văn Môn

    Xã Yên Phụ, xã Đông Thọ và xã Văn Môn

    25

    09202

    Xã Tam Giang

    Xã Hòa Tiến và xã Tam Giang

    26

    09205

    Xã Yên Trung

    Xã Dũng Liệt và xã Yên Trung

    27

    09208

    Xã Tam Đa

    Xã Thụy Hòa, xã Đông Phong và xã Tam Đa

    28

    09319

    Xã Tiên Du

    Thị trấn Lim, xã Nội Duệ và xã Phú Lâm

    29

    09334

    Xã Liên Bão

    Xã Hiên Vân, xã Việt Đoàn và xã Liên Bão

    30

    09343

    Xã Tân Chi

    Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi

    31

    09340

    Xã Đại Đồng

    Xã Tri Phương, xã Hoàn Sơn và xã Đại Đồng

    32

    09349

    Xã Phật Tích

    Xã Minh Đạo, xã Cảnh Hưng và xã Phật Tích

    33

    09454

    Xã Gia Bình

    Thị trấn Gia Bình, xã Xuân Lai, xã Quỳnh Phú và xã Đại Bái

    34

    09475

    Xã Nhân Thắng

    Xã Thái Bảo, xã Bình Dương và thị trấn Nhân Thắng

    35

    09469

    Xã Đại Lai

    Xã Song Giang và xã Đại Lai

    36

    09466

    Xã Cao Đức

    Xã Vạn Ninh và xã Cao Đức

    37

    09487

    Xã Đông Cứu

    Xã Giang Sơn, xã Lãng Ngâm và xã Đông Cứu

    38

    09496

    Xã Lương Tài

    Thị trấn Thứa, xã Phú Hòa và xã Tân Lãng

    39

    09529

    Xã Lâm Thao

    Xã Bình Định, xã Quảng Phú và xã Lâm Thao

    40

    09523

    Xã Trung Chính

    Xã Phú Lương, xã Quang Minh và xã Trung Chính

    41

    09499

    Xã Trung Kênh

    Xã An Thịnh, xã An Tập và xã Trung Kênh

    42

    07627

    Xã Đại Sơn

    Xã Đại Sơn, Giáo Liêm, Phúc Sơn

    43

    07615

    Xã Sơn Động

    An Bá, Vĩnh An, An Châu

    44

    07616

    Xã Tây Yên Tử

    Thanh Luận, Tây Yên Tử

    45

    07672

    Xã Dương Hưu

    Dương Hưu, Long Sơn

    46

    07642

    Xã Yên Định

    Yên Định, Cẩm Đàm

    47

    07654

    Xã An Lạc

    An Lạc, Lệ Viễn

    48

    07621

    Xã Vân Sơn

    Vân Sơn, Hữu Sản

    49

    07663

    Xã Tuấn Đạo

    Tuấn Đạo

    50

    07573

    Xã Biển Động

    Biển Động, Kim Sơn, Phú Nhuận

    51

    07582

    Xã Lục Ngạn

    Phì Điền, Giáp Sơn, Đồng Cốc, Tân Hoa, Tân Quang

    52

    07594

    Xã Đèo Gia

    Đèo Gia, Tân Lập

    53

    07543

    Xã Sơn Hải

    Sơn Hải, Hộ Đáp

    54

    07531

    Xã Tân Sơn

    Tân Sơn, Cẩm Sơn

    55

    07537

    Xã Biên Sơn

    Biên Sơn, Phong Vân, Trường bắn TB1

    56

    07534

    Xã Sa Lý

    Sa Lý, Phong Minh

    57

    07603

    Xã Nam Dương

    Nam Dương, Tân Mộc

    58

    07552

    Xã Kiên Lao

    Kiên Lao, Kiên Thành

    59

    07525

    Phường Chũ

    Phường Chũ, phường Thanh Hải, phường Hồng Giang, phường Trù Hựu

    60

    07612

    Phường Phượng Sơn

    Quý Sơn, Mỹ An, Phượng Sơn

    61

    07492

    Xã Lục Sơn

    Lục Sơn, Bình Sơn

    62

    07489

    Xã Trường Sơn

    Trường Sơn, Vô Tranh

    63

    07519

    Xã Cẩm Lý

    Cẩm Lý, Đan Hội

    64

    07450

    Xã Đông Phú

    Đông Phú, Đông Hưng

    65

    07486

    Xã Nghĩa Phương

    Nghĩa Phương, Trường Giang, Huyền Sơn

    66

    07444

    Xã Lục Nam

    Cương Sơn, Tiên Nha, Chu Điện, Phương Sơn, Đồi Ngô

    67

    07498

    Xã Bắc Lũng

    Bắc Lũng, Yên Sơn, Lan Mẫu, Khám Lạng

    68

    07462

    Xã Bảo Đài

    Bảo Đài, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Tam Dị

    69

    07375

    Xã Lạng Giang

    Xương Lâm, Hương Lạc, Tân Hưng, Vôi

    70

    07420

    Xã Mỹ Thái

    Mỹ Thái, Xuân Hưng, Dương Đức, Tân Thanh

    71

    07399

    Xã Kép

    Quang Thịnh, Hương Sơn, Kép

    72

    07432

    Xã Tân Dĩnh

    Tân Dĩnh, Thái Đào, Đại Lâm

    73

    07381

    Xã Tiên Lục

    Tiên Lục, Đào Mỹ, Nghĩa Hoà, An Hà, Nghĩa Hưng

    74

    07351

    Xã Ngọc Thiện

    Ngọc Thiện, Song Vân, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Việt Ngọc

    75

    07306

    Xã Nhã Nam

    Tân Trung, Liên Sơn, An Dương, Nhã Nam

    76

    07330

    Xã Phúc Hòa

    Phúc Hoà, Hợp Đức, Liên Chung

    77

    07333

    Xã Quang Trung

    Quang Trung, Lam Sơn

    78

    07864

    Xã Hợp Thịnh

    Thường Thắng, Mai Trung, Hùng Thái, Hợp Thịnh, Sơn Thịnh

    79

    07840

    Xã Hiệp Hoà

    Đông Lỗ, Đoan Bái, Danh Thắng, Lương Phong, thị trấn Thắng

    80

    07822

    Xã Hoàng Vân

    Hoàng Vân, Đồng Tiến, Toàn Thắng, Ngọc Sơn

    81

    07870

    Xã Xuân Cẩm

    Hương Lâm, Mai Đình, Châu Minh, Xuân Cẩm, Bắc Lý

    82

    07774

    Phường Tự Lạn

    Việt Tiến, Thượng Lan, Hương Mai, Tự Lan

    83

    07777

    Phường Việt Yên

    Minh Đức, Nghĩa Trung, Hồng Thái, Bích Động

    84

    07795

    Phường Nếnh

    Quang Châu, Nếnh, Vân Trung, Tăng Tiến

    85

    07798

    Phường Vân Hà

    Vân Hà, Tiên Sơn, Trung Sơn, Quảng Minh, Ninh Sơn

    86

    07735

    Xã Đồng Việt

    Đồng Việt, Đức Giang, Đồng Phúc

    87

    07210

    Phường Bắc Giang

    Thọ Xương, Ngô Quyền, Xương Giang, Hoàng Văn Thụ, Trần Phú, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì

    88

    07228

    Phường Đa Mai

    Tân Mỹ, Mỹ Độ, Song Mai, Đa Mai, Quế Nham

    89

    07696

    Phường Tiền Phong

    Nội Hoàng, Tiền Phong, Song Khê, Đồng Sơn

    90

    07682

    Phường Tân An

    Quỳnh Sơn, Trí Yên, Lãng Sơn, Tân An

    91

    07681

    Phường Yên Dũng

    Yên Lư, Tân Liễu, Nham Biền

    92

    07699

    Phường Tân Tiến

    Xuân Phú, Hương Gián, Tân Tiến

    93

    07738

    Phường Cảnh Thuỵ

    Tiến Dũng, Tự Mai, Cảnh Thuỵ

    94

    07339

    Xã Tân Yên

    Xã Cao Xá, thị trấn Cao Thượng, xã Ngọc Lý, xã Việt Lập

    95

    07288

    Xã Yên Thế

    Xã Tân Sỏi, thị trấn Phồn Xương, xã Đồng Tâm, Đồng Lạc, Tân Hiệp

    96

    07294

    Xã Bố Hạ

    Thị trấn Bố Hạ, xã Hương Vĩ, Đông Sơn

    97

    07282

    Xã Đồng Kỳ

    Xã Đồng Kỳ, Đồng Hưu, Đồng Vương

    98

    07246

    Xã Xuân Lương

    Xã Canh Nậu, Đồng Tiến, Xuân Lương

    99

    07264

    Xã Tam Tiến

    Xã An Thượng, Tiến Thắng, Tam Tiến

    Trên đây là danh sách dự kiến mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh xã cụ thể về 99 tên xã phường mới Bắc Ninh và trụ sở mới tương ứng.

    Dự kiến mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập mới nhất? Mã số tỉnh Bắc Ninh là gì?

    Dự kiến mã số phường xã Bắc Ninh sau sáp nhập mới nhất? Mã số tỉnh Bắc Ninh là gì? (Hình từ Internet)

    Bản đồ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025

    Bản đồ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025 giúp người dân, doanh nghiệp và cơ quan quản lý nắm bắt rõ ràng ranh giới, phạm vi quản lý của từng khu vực trong thành phố. Việc cập nhật Bản đồ địa giới hành chính Bắc Ninh càng trở nên cần thiết để phản ánh chính xác sự thay đổi về tổ chức hành chính sau sắp xếp cấp xã mới tỉnh Bắc Ninh.

    Năm 2025, tỉnh Bắc Ninh thực hiện sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nhằm tinh gọn bộ máy và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước. Bản đồ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025 được cập nhật theo thay đổi này thể hiện rõ ranh giới mới của các xã, phường sau sáp nhập

    Dưới đây là Bản đồ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025 như sau:

    Bản đồ tỉnh Bắc Ninh mới sau sáp nhập tỉnh

    Bản đồ tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh 2025 (Hình từ Internet)

    Bản đồ tỉnh Bắc Ninh trên cũng thể hiện được hình dáng tỉnh Bắc Ninh mới sau sáp nhập. Bản đồ chi tiết các xã phường tỉnh Bắc Ninh thể hiện chi tiết các xã phường thuộc tỉnh sau khi sắp xếp, với 99 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 66 xã và 33 phường; trong đó có 65 xã, 33 phường hình thành sau sắp xếp và 01 xã không thực hiện sắp xếp là xã Tuấn Đạo.

    Tỉnh Bắc Ninh giáp với tỉnh nào sau sáp nhập tỉnh mới nhất?

    Căn cứ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về diện tích và các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập tỉnh như sau:

    Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
    [...]
    5. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là Bắc Ninh. Sau khi sắp xếp, tỉnh Bắc Ninh có diện tích tự nhiên là 4.718,60 km2, quy mô dân số là 3.619.433 người.
    Tỉnh Bắc Ninh giáp các tỉnh Hưng Yên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên, thành phố Hải Phòng và thành phố Hà Nội.
    [...]

    Tỉnh Bắc Ninh giáp với tỉnh nào sau sáp nhập tỉnh mới nhất? Như vậy, tỉnh Bắc Ninh giáp các tỉnh Hưng Yên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên, thành phố Hải Phòng và Thủ đô Hà Nội. Sau sáp nhập tỉnh, Bắc Ninh mới có diện tích tự nhiên là 4.718,60 km2 với quy mô dân số là 3.619.433 người.

    saved-content
    unsaved-content
    735