Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp được quy định như thế nào?

Cho tôi hỏi định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp được quy định như thế nào?

    Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp được quy định tại Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, theo đó:

    Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp

    nh cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp

    STT

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Số lượng

    I

    Chi phí trực tiếp

     

     

    1

    Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

     

     

     

    a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định của BộY tế)

    Lần/đối tượng

    1

     

    b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

    Lần/đối tượng

    1

    2

    Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

    Kl/đối tượng/ngày Bữa/ngày

    2.000

    3

    3

    Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

    Bộ/đối tượng

    1

    4

    Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

    Lượt đối tượng/ngày

    1

    5

    Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 8 tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    6

    Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    II

    Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định mục B, phần II tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    III

    Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định mục B, phần III tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    IV

    Chi phí khấu hao tài sản cố định

     

     

    1

    Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    2

    Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

    Ngày/đối tượng

    Không quá 90 ngày

     

    16