Định mức dụng cụ lao động trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ra sao?

Định mức dụng cụ lao động trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?

Nội dung chính

    Định mức dụng cụ lao động trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ra sao?

    Tại Tiểu mục 1.3 Mục 1 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT (có hiệu lực từ 12/12/2022) quy định định mức dụng cụ lao động trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:

    Ca/mảnh

    Bảng số 04

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    Định mức

    Tỷ lệ 1:500.000

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    1

    Áo Blouse

    Cái

    12

    4,00

    4,00

    2

    Bàn làm việc

    Cái

    96

    4,00

    4,00

    3

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    60

    1,00

    1,00

    4

    Bàn để máy vi tính

    Cái

    96

    4,00

    4,00

    5

    Chuột máy tính

    Cái

    12

    4,00

    4,00

    6

    Dép đi trong phòng máy

    Đôi

    6

    4,00

    4,00

    7

    Ghế tựa

    Cái

    96

    4,00

    4,00

    8

    Tủ sắt đựng tài liệu

    Cái

    96

    1,00

    1,00

    9

    Ổn áp (chung) 10A

    Cái

    60

    0,75

    0,75

    10

    USB 8Gb

    Cái

    24

    4,00

    4,00

    Định mức dụng cụ lao động trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ra sao? (Hình ảnh từ internet)

    Định mức tiêu hao vật liệu trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?

    Tại Tiểu mục 1.4 Mục 1 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT (có hiệu lực từ 12/12/2022) quy định định mức tiêu hao vật liệu trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:

    Tính cho 1 mảnh

    Bảng số 05

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Định mức

    Tỷ lệ 1:500.000

    Tỷ lệ 1:1.000.000

    1

    Sổ ghi chép công tác

    Quyển

    0,2

    0,2

    2

    Giấy đóng gói thành quả

    Tờ

    5

    5

    3

    Giấy vẽ sơ đồ khu đo

    Tờ

    1

    1

    4

    Giấy ghi ý kiến kiểm tra

    Tờ

    5

    5

    5

    Giấy A4

    Gram

    0,18

    0,2

    6

    Mực lazer

    Hộp

    0,018

    0,02

    7

    Bản đồ màu

    Tờ

    1

    1

    8

    Đĩa CD

    Cái

    0,45

    0,5

    Định mức tiêu hao năng lượng trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?

    Tại Tiểu mục 1.5 Mục 1 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT (có hiệu lực từ 12/12/2022) quy định định mức tiêu hao năng lượng trong công tác chuẩn bị thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:

    Tính cho 1 mảnh

    Bảng số 06

    STT

    Danh mục năng lượng

    ĐVT

    Công suất (Kw)

    Mức năng lượng

     

    Tỷ lệ 1:500.000, tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

     

    1

    Máy vi tính PC

    Bộ

    0,4

    10,08

    2

    Máy in lazer

    Cái

    0,4

    1,01

    3

    Máy Photocopy

    Cái

    1,5

    11,34

    4

    Đèn neon 40w

    Bộ

    0,04

    1,34

    5

    Lưu điện 600w

    Cái

    0,6

    12,60

    6

    Máy hút bụi 1,5 Kw

    Cái

    1,5

    0,38

    7

    Máy hút ẩm 2 Kw

    Cái

    2

    4,20

    8

    Quạt thông gió 0,04Kw

    Cái

    0,04

    0,23

    9

    Quạt trần 100w

    Cái

    0,1

    0,56

    10

    Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

    Cái

    2,2

    18,48

     

    9