Danh sách các nơi neo đậu trú tránh bão theo quy định hiện hành gồm những nơi nào?

Danh sách các địa điểm neo đậu trú tránh bão theo quy định hiện hành bao gồm những nơi nào theo quy định?

Nội dung chính

    Danh sách các nơi neo đậu trú tránh bão theo quy định hiện hành gồm những nơi nào?

    Danh sách những nơi neo đậu trú tránh bão theo quy định hiện hành được quy định tại Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, cụ thể như sau:

    T

    Tỉnh

    Tên, loại khu neo đậu tránh trú bão

    Địa chỉ

    Vị trí tọa độ (Vĩ độ, Kinh độ)

    Độ sâu vùng nước đậu tàu (m)

    Sức chứa tàu cá tại vùng nước đậu tàu (chiếc)

    Cỡ, loại tàu được vào khu neo đậu tránh trú bão (CV)

    Vị trí bắt đầu vào luồng

    Hướng luồng

    Chiều dài luồng (m).

    Số điện thoại

    Tần số liên lạc

    1

    Nam Định

    Ninh Cơ

    TT.Thịnh Long, Huyện Hải Hậu

    20°01'37"N,
    106°12'07"E

    2,2

    200

    ≤600

    19°58'31"N, 106°12'03"E

    Đông - Nam

    11.000

    03503799098

     

    2

    Thanh Hóa

    Lạch Hới

    Phường Quảng Tiến, Thị xã Sầm Sơn

    19°46'N,
    105°53'E

    4,5

    700

    ≤600

    Cách cảng cá Lạch Hới 500m về phía tây

    Hướng Tây

    3000

    0372242109

    0373790290

    0912212371

     

    Lạch Bạng

    Xã Hải Thanh, Huyện Tĩnh Gia

    19°25'N,
    105°47'E

    4,5

    800

    ≤400

    19°24'N,
    105°47'E

    Nam - Bắc

    4.424

    0373612071

    0373616388

    0972545117

     

    Lạch Trường

    Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc

    19°53'N,
    105°56'E

    4

    264

    ≤400

    19°54'N,
    105°57'E

    Đông Bắc

    2500

    0378860223

    0912305718

     

    3

    Nghệ An

    Cửa Hội - Xuân Phổ

    Từ xã Hương Hòa, Tp Vinh ÷ xã Hưng Lợi, H.Hưng Nguyên

    18°38'03"N,
    105°41'55"E

    1,5 ÷ 6

    1.200

    600

    18°47'44"N,
    105°46'39"E

    Đông - Tây Nam

    >10.000

    0383592280

     

    Lạch Cờn

    Thị xã Hoàng Mai

    19°13'59"N,
    105°43'41"E

    1,2 ÷ 5

    500

    600

    19°13'59"N,
    105°43'41"E

    Đông - Tây

    1.200

    0388647455

     

    Lạch Thơi

    Xã Sơn Hải, xã Quỳnh Ngọc H.Quỳnh Lưu

    19°06'12"N,
    105°40'14"E

    1,1 ÷ 3,0

    300

    200

    19°06'12"N,
    105°40'14"E

    Đông - Tây

    1.100

    0383864713

     

    Lạch Quèn

    Xã Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, H.Quỳnh Lưu

    19°07'16"N,
    105°42'04"E

    1,5 ÷ 5

    500

    400

    19°07'16"N,
    105°42'04"E

    Nam - Bắc

    1.500

    0383864713

     

    Lạch Vạn

    Huyện Diễn Châu

    19°00'54"N,
    105°36'48"E

    1,1 ÷ 3,0

    500

    200

    18°58'44"N,
    105°37'26"E

    Đông - Tây

    1.500

    0383862355

     

    Lạch Lò

    Xóm Tân Lập 1, Xã Nghi Quang, Huyện Nghi Lộc

    18°50'00"N, 105°41'48"E

    1,1÷3,0

    200

    150

    18°50'00"N, 105°41'48"E

    Đông - Tây

    1.500

    0383861224

     

    4

    Hà Tĩnh

    Cửa Nhượng

    Xã Cẩm Nhượng, H.Cẩm Xuyên

    18°15'32"N;
    106°05'34"E

    1,45÷2,43

    300

    ≤300

    18°16'03"N,
    106°07'08"E

    Đông - Nam

    2.000

    0393651272

     

    Cửa Sót

    Xã Thạch Kim, Huyện Lộc Hà

    18°27'10"N;
    105°55'09"E

    1,45÷2,43

    300

    ≤300

    18°27'10"N,
    105°55'28"E

    Đông - Nam

    2.500

    0393508292

     

    5

    Quảng Bình

    Cửa Gianh

    Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch

    17°41'49"N,
    106°28'25"E

    1,8 ÷ 3,3

    435

    ≤300

    17°41'49"N,
    106°28'25"E

    Đông Bắc - Tây Nam

    700

    01274730785

    Liên lạc: 7903 Bão lụt: 7909 DP: 13425; 4453

    Cửa Roòn

    Xã Quảng Phú, H. Quảng Trạch

    17°58'N,
    106°44'E

    2,4÷3,2

    285

    ≤200

    17°58'N,
    106°46'E

    Đông bắc - Tây Nam

    1.800

    0987999349

     

    6

    Quảng Trị

    Cửa Việt

    Xã Triệu An, Huyện Triệu Phong

    16°54'N,
    107°10'E

    2 ÷ 3

    350

    45÷300

    16°53'53"N,
    107°11'5"E

    Đông Bắc

    1900

    0533869236

    7109kHz

    Đảo Cồn Cỏ

    Huyện đảo Cồn Cỏ

    17°09'N;
    107°20'E

    1,3÷3,4

    200

    ≤300

    17°09'14"N;
    107°19'57"E

    Đông Nam

    0

    0533689216

    7109kHz

    7

    Thừa Thiên Huế

    Phú Hải

    Cự Lại Đông, Xã Phú Hải, H. Phú Vang

    16°31'19"N; 107°42'01"E

    1,9 ÷ 2,6

    500

    ≤600

    16°31'12"N;
    107°41'41"E

    Tây Nam- Đông Bắc

    554

    0543974256

    0905377115

    Fax: 0543856124

    8.575.0 Mhz

    8

    Đà Nẵng

    Âu thuyền Thọ Quang

    Số 18-20 đường Vân Đồn, Phường Thọ Quang, Quận Sơn Trà

    16°05'33" -16°06'15"N;
    108°14'04" -108°14'32"E

    3,5÷4,5

    493

    22÷600

    16°05'13" -16°06'15"N;
    108°14'24" -108°14'32"E

    Đông Bắc- Tây Nam

    1000

    05113923066

    7906Mhz 156,6500Mhz

    9

    Quảng Nam

    An Hòa

    Vịnh Vũng Da, Xã Tam Quang, H. Núi Thành

    15°27'N,
    108°39'E

    2,5÷3,2

    450÷470

    Chiều dài từ 22 - 27m

    15°27'79"N,
    108°39'08"E

    Tây Nam

    4.300

    0510387145

    8751.5KHz

    Hồng Triều

    Vũng Hồng Triều, Xã Duy Nghĩa, H.Duy Xuyên

    15°57'N,
    108°21'E

    2,4

    500÷ 1000

    ≤350

    15°57'13"N,
    108°21'43"E

    Tây Nam

    207

    05103730030

     

    Cù Lao Chàm

    Đảo Hòn Lao, Xã Tân Hiệp, Tp.Hội An

    15°57'N,
    108°30'E

    2÷2,5

    150÷200

    ≤200

    15°57'32"N,
    108°30'08"E

    Đông Bắc

     

    05103861191

     

    Cửa Đại

    Khối Thanh Đông Nam - Tp.Hội An

    15°52'11”N,
    108°21'13,5"E

    2 ÷ 2,5

    180

    ≤300

    15°52'11,08"N,
    108°21'13,85"E

    Tây Nam

    224

    05103864770

     

    10

    Quảng Ngãi

    Lý Sơn

    Thôn Đông, Xã An Hải, Huyện Lý Sơn

    15°21'30" - 15°26'30"N;
    109°04'00" -109°19'00"E

    3,0

    500

    25 ÷ 200

    15°21'30"N,
    109°04'00"E

    Nam - Bắc

    378

    0553867243

    0553862686

    9015KHz

    Tịnh Hòa

    Thôn Đông Hòa, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi

    15°12'24"N,
    108°53'19"E

    3,2

    350

    30 ÷ 250

    15°12'12"N,
    108°55'33"E

    Đông - Tây

    1.810

    0553843230

    0553867577

     

    Mỹ Á

    Thôn Hải Tân- Phổ Quang- Huyện Đức Phổ

    14°49'54"N,
    108°59'51"E

    3,9

    400

    400

    14°49'54"N,
    109°00'15"E

    Đông - Tây

    589

    0553972251

    0553772068

     

    11

    Bình Định

    Đầm Đề Gi

    Huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ

    14°08'36"N,
    109°10'36"E

    4

    2.000

    300

    14°07'18"N,
    109°12'36"E

    Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc

    1.500

    0563891112

    Fax: 0563892579

    7903KHz;

    Tam Quan

    Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn

    14°34'30"N,
    109°03'48"E

    4

    1.200

    400

    14°34'18"N,
    109°04'12"E

    Đông - Tây

    1.000

    12

    Phú Yên

    Vịnh Xuân Đài

    Thôn Dân Phú 1, Xã Xuân Phương, Thị xã Sông Cầu

    13°27’10.60”N
    109°17’16.63”E

    7÷8

    2.000

    800

    13°27’24.04”N
    109°17’16.09”E

    Bắc - Nam

    840

    0573876009

     

    Đầm Cù Mông

    Thôn Vịnh Hòa, Xã Xuân Thịnh, Thị xã Sông Cầu

    13°30’55.83”N
    109°17’25.21”E

    3÷8

    800

    500

    13°31’50.06”N
    109°17’07.04”E

    Đông Bắc - Tây Nam

    770

    0573876009

     

    13

    Khánh Hòa

    Ninh Hải

    Thôn Bình Tây, P. Ninh Hải, Thị xã Ninh Hòa

    12°34’N;
    109°13'00”E

    2,6

    300

    ≤90

    Cảng Hòn Khoai

    Bắc - Nam

    766

    0583506005

     

    Vịnh Cam Ranh

    P.Cam Linh, Tp.Cam Ranh

    11°54’9”N;
    109°8’33”E

    4,0

    1.000

    ≤1.000

    Vịnh Cam Ranh

    Đông - Tây

    1.600

    0583951986

    Tần số gọi: 7903KHz

    Tần số LL:
    7918KHZ
    4456KHZ
    7921KHz
    13428KHZ

    Sông Tắc- Hòn Rớ

    Hòn Rớ, xã Phước Đồng, Tp. Nha Trang

    12°09’36”N;
    109°14'00”E

    4,0

    1.200

    ≤600

    Cửa biển Sông Tắc - vịnh Nha Trang

    Đông Nam

    1.000

    0583714193

    14

    Ninh Thuận

    Ninh Chữ

    Xã Tri Hải, H. Ninh Hải

    11°36'N,
    109°02'E

    3,3

    1.000

    600 - ≤1.000

    Cửa luồng cảng cá Ninh Chữ

    Cửa biển vào đến cảng Ninh Chữ

    2.045

    0683874763

     

    Cà Ná

    Xã Cà Ná, H.Thuận Nam

    11°20'N,
    108°53'E

    3,6

    1.200

    400

    Cửa biển Cà Ná

    Cửa biển vào đến cảng Cà Ná

    550

    0683761060

    0683514069

     

    Đông Hải

    P.Đông Hải, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm

    11°32'N,
    109°01'E

    3,2

    366

    140

    Cửa biển Đông Hải

    Cửa biển vào đến cảng Đông Hải

    2.100

    0683895401

     

    15

    Bình Thuận

    Liên Hương

    Thị trấn Liên Hương - xã Phước Thể- H.Tuy Phong

    11°13'20"N,
    108°44'35"E

    3,2÷3,8

    300

    ≤300

    Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

    Bắc, Tây Bắc

    900

     

     

    Phan Rí Cửa

    Thị trấn Phan Rí Cửa- Tuy Phong

    11°10'056"N,
    108°33'841"E

    0,5÷3,5

    1.000

    ≤400

    Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

    Tây Bắc, Đông Nam

    480

    0623855687

     

    Phú Hải

    Phường Thanh Hải và phường Phú Hải- TP Phan Thiết

    10°55'50"N,
    108°08'20"E

    2,2 ÷3,0

    900-1000

    ≤400

    Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

    Tây, Tây Bắc

    1.346

    0623813180

     

    Cảng cá Phan Thiết

    Số 75, Trưng Trắc- TP Phan Thiết

    10°55'18"N,
    108°06'16"E

    2,5÷3,5

    300

    ≤400

    Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

    Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

    500

    0623721586

     

    La Gi

    Phường Phước Lộc - La Gi

    10°40'N,
    107°47'E

    4,5

    1.000

    ≤600

    Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát

    Dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu

    1.400

    0623842142

    0623845674

     

    16

    Tiền Giang

    Cửa sông Soài Rạp

    Xã Kiểng Phước-huyện Gò Công Đông

    10°24'55”N,
    106°46'30”E

    2,5 ÷ 3,5

    350

    400

    Rạch Cần Lộc

    Tây Bắc

    2400

    0733846614

     

    17

    Bến Tre

    Bình Đại

    Sông Bình Châu Xã Bình Thắng, Huyện Bình Đại

    10°11'27.24"N,
    106°42'05.35"E

    3,7 ÷ 5,1

    500

    6÷600

    10°12'05.57"N,
    106°42'32.59"E

    Bắc - Nam

    5.100

    0573740942

    3979KHz

     

    Rạch Thừa Mỹ, Xã Thừa Đức, Huyện Bình Đại

    10°10'47.61"N,
    106°44'19.98"E

    3

    500

    ≤60

    10°11'14.22"N,
    106°44'15.56"E

    Bắc - Nam

    1.850

     

     

    Thạnh Phú

    Xã An Nhơn và xã Giao Thạnh huyện Thạnh Phú

    9°50'29.4"N,
    106°34'29"E

    5,8

    1.000

    60÷600

    9°50'32.4"N,
    106°34'25.9"E

    Nam - Bắc

    6.500

    075.3733666

     

    18

    Sóc Trăng

    Kinh Ba

    Thị trấn Trần Đề, Huyện Trần Đề

    9°31'68"N,
    106°12'08"E

    4,2 ÷ 5,2

    *≤ 200cv: 300 chiếc
    *> 200cv: 100 chiếc

    ≤100

    9°19'500"N, 106°18'500"E

    Tây - Nam

    15.000

    0793846702

    8585.8KHz 7676.7KHz

    19

    Cà Mau

    Cửa sông Ông Đốc

    Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời

    9°02’N;
    104°50'E

    3,5

    1.000

    600

    9°02’N;
    104°48'E

    Tây Bắc

    3.500

    07803892206

    0,5÷30MHz

    Rạch Gốc

    Xã Tân An và TT. Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

    8°40’N;
    105°03'E

    4,2

    1.000

    45 - 400

    8°35’N;
    105°00'E

    Đông Nam

    3500

     

     

    Cái Đôi Vàm

    TT.Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

    8°51’N;
    104°49'E

    3,0

    600

    150

    8°51’N;
    104°47'E

    Tây Bắc

    4.800

     

     

    20

    Kiên Giang

    Hòn Tre

    Hòn Tre, Kiên Hải

    9°58’00”N;
    104°51'00”E

    4,0

    1.000

    90 - 600

    Phía nam: cách KNĐ 1300m

    Phía bắc: cách KNĐ 3200m

    Phía nam: Nam

    Phía bắc: Tây

    4500

     

     

    Lình Huỳnh

    Lình Huỳnh, Hòn Đất

    10°08’30”N;
    104°50'45”E

    4,0

    500

    90 - 400

    Cách cửa sông 3050m

    Tây Nam

    4100

     

     

    Tắc Cậu

    Bình Châu, Châu Thành

    9°52’24”N;
    105°07'26”E

    5,0

    1200

    90 - 600

    Cách cửa sông 1000m

    Tây Bắc

     

    077361601

     

    An Thới

    An Thới, Phú Quốc

    10°00’46”N;
    104°00’53”E

    5,0

    800

    90 - 600

     

     

     

    077384488

     

    Trên đây là nội dung câu trả lời về danh sách những nơi neo đậu trú tránh bão theo quy định hiện hành. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016.

     

    12