Danh sách 62 bệnh hiểm nghèo không cần giấy chuyển tuyến được hưởng 100% BHYT
Nội dung chính
Danh sách 62 bệnh hiểm nghèo không cần giấy chuyển tuyến được hưởng 100% BHYT cấp chuyên sâu
Ngày 01/01/2025 vừa qua, Bộ Y Tế đã ban hành Thông tư 01/2025/TT-BYT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế 2024.
Trong đó, có quy định về 62 bệnh hiểm nghèo không cần giấy chuyển tuyến được hưởng 100% BHYT cấp chuyên sâu.
Cụ thể, căn cứ theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 5 Thông tư 01/2025/TT-BYT về trường hợp điều trị một số bệnh hiểm nghèo như sau:
Trường hợp chẩn đoán xác định, điều trị một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao tại điểm a khoản 4 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao được 100% mức hưởng theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế như sau:
a) Danh mục một số bệnh được khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu quy định tại Phụ lục I;
b) Danh mục một số bệnh được khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản quy định tại Phụ lục II.
2. Người tham gia bảo hiểm y tế thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này không phải thực hiện quy định về chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
...
Theo đó, người tham gia bảo hiểm y tế không phải thực hiện quy định về chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và được 100% mức hưởng theo quy định khi nằm trong danh mục 62 bệnh hiếm bệnh hiểm nghèo được khám, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu 2025 tại Phụ lục I Thông tư 01/2025/TT-BYT.
Cụ thể, danh mục 62 bệnh hiểm nghèo như sau:
STT | Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp | Mã ICD-10 | Tình trạng, điều kiện |
1. | Viêm màng não do lao (G01*) | A17.0 |
|
2. | U lao màng não (G07*) | A17.1 |
|
3. | Lao khác của hệ thần kinh | A17.8 |
|
4. | Lao hệ thần kinh, không xác định (G99.8*) | A17.9 |
|
5. | Nhiễm mycobacteria ở phổi | A31.0 |
|
6. | Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi cấp tính | B39.0 |
|
7. | Nhiễm nấm blastomyces ở phổi cấp tính | B40.0 |
|
8. | Nhiễm nấm paracoccidioides ở phổi | B41.0 |
|
9. | Nhiễm sporotrichum ở phổi (J99.8*) | B42.0 |
|
10. | Nhiễm aspergillus ở phổi xâm lấn | B44.0 |
|
11. | Nhiễm cryptococcus ở phổi | B45.0 |
|
12. | Nhiễm mucor ở phổi | B46.0 |
|
13. | Nhiễm mucor lan toả | B46.4 |
|
14. | U ác tụy | C25 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
15. | U ác tuyến ức | C37 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
16. | U ác của tim, trung thất và màng phổi | C38 (trừ mã C38.4) | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
17. | U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định | C41 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
18. | U ác của mãng não | C70 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
19. | U ác của não | C71 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
20. | U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương | C72 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
21. | U ác thứ phát của não và màng não | C79.3 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
22. | Nhóm u ác tính | Từ C00 đến C97 | Có đủ 02 điều kiện sau đây: - Người dưới 18 tuổi. - Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
23. | U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan | Từ C81 đến C86 và từ C90 đến C96 (trừ mã C83.5) | Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
24. | Hội chứng loạn sản tủy xương | D46 | Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
25. | Các thể suy tủy xương khác | D61 (trừ mã D61.9) | Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
26. | Bệnh tăng đông máu khác (Hội chứng kháng phospho lipid) | D68.6 |
|
27. | Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng | D76.2 |
|
28. | Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) | E10.7 | Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên hoặc có ít nhất 02 trong số các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu. |
29. | Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) | E11.7 | Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên. |
30. | Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm | E70 | Người dưới 18 tuổi. |
31. | Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo | E71 | Người dưới 18 tuổi. |
32. | Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin | E72 | Người dưới 18 tuổi. |
33. | Nhóm rối loạn dự trữ thể tiêu bào (Bệnh Pompe, bệnh MPS, Bệnh Gaucher, Bệnh Fabry) | E74, E75, E76, (Áp mã theo ICD-10 của WHO cập nhật năm 2021) | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
34. | Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson) | E83.0 | Bệnh Wilson có biến chứng (có một trong các biến chứng của xơ gan, suy gan cấp, tối cấp, suy thận cấp, rối loạn vận động, rối loạn vận ngôn, rối loạn tâm thần, sa sút trí tuệ, động kinh bệnh cơ tim, rối loạn nhịp tim). |
35. | Thoái hóa dạng bột | E85 | Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
36. | Rối loạn trầm cảm tái diễn | F33 | - Kháng thuốc. - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
37. | Rối loạn ám ảnh nghi thức | F42 |
|
38. | Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy | G04 (trừ mã G04.2) |
|
39. | Xơ cứng rải rác | G35 |
|
40. | Viêm tủy thị thần kinh [Devic] | G36.0 |
|
41. | Nhược cơ | G70.0 | - Trường hợp phải lọc máu, suy hô hấp. - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
42. | Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non | H35.1 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
43. | Suy tim | I50 | Đã có kết luận chẩn đoán giai đoạn 3, giai đoạn 4. |
44. | Hoại tử thượng bì nhiễm độc (Lyell/Steven Johnson) | I51.2 |
|
45. | Hội chứng sau mổ tim | I97.0 |
|
46. | Rối loạn chức năng khác sau phẫu thuật tim | I97.1 |
|
47. | Bệnh phổi mô kẽ khác | J84 |
|
48. | Áp xe phổi và trung thất | J85 | Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị. |
49. | Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi) | J86 | Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị. |
50. | Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) | K50 | Mức độ nặng theo thang điểm CDAI từ 450 điểm trở lên, hoặc có biến chứng như rò, thủng, áp xe trong ổ bụng, suy dinh dưỡng nặng. |
51. | Pemphigus | L10 | Một trong các điều kiện sau đây: - Tổn thương da >10% diện tích cơ thể. - Tình trạng tiến triển bệnh nặng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. - Á u. |
52. | Viêm mạch mạng lưới | L95.0 |
|
53. | Bệnh da tăng bạch cầu trung tính có sốt [Hội chứng Sweet] | L98.2 |
|
54. | Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng | M32.1† | - Tổn thương tim hoặc phổi hoặc thận nặng, tiến triển, đe dọa tính mạng. - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
55. | Đái tháo đường sơ sinh | P70.2 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
56. | Dị tật bẩm sinh khác của não | Q04 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
57. | Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sống | Q06 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
58. | Nhóm các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn | Từ Q20 đến Q28 | Người dưới 18 tuổi thuộc một trong 02 trường hợp sau đây: - Phẫu thuật/can thiệp loại đặc biệt. - 03 phẫu thuật/can thiệp đồng thời trở lên. |
59. | Biến dạng bẩm sinh của khớp háng | Q65 | Có chỉ định thay khớp. |
60. | Kháng (các) thuốc chống lao | U84.3 |
|
61. | Di chứng của hoạt động chiến tranh (Di chứng do vết thương chiến tranh) | Y89.1 | Áp dụng đối với thương binh, bệnh binh, người có công với cách mạng. |
62. | Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức | Z94 | Áp dụng đối với người bệnh có ghép tạng và điều trị sau ghép tạng. |
Trên đây là Danh mục 62 bệnh hiểm nghèo không cần giấy chuyển tuyến được hưởng 100% BHYT cấp chuyên sâu.
Danh sách 106 bệnh hiểm nghèo không cần giấy chuyển tuyến được hưởng 100% BHYT cấp cơ bản
căn cứ theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 5 Thông tư 01/2025/TT-BYT về trường hợp điều trị một số bệnh hiểm nghèo như sau:
Trường hợp chẩn đoán xác định, điều trị một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao tại điểm a khoản 4 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao được 100% mức hưởng theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế như sau:
a) Danh mục một số bệnh được khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu quy định tại Phụ lục I;
b) Danh mục một số bệnh được khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản quy định tại Phụ lục II.
2. Người tham gia bảo hiểm y tế thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này không phải thực hiện quy định về chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
...
Theo đó, người tham gia bảo hiểm y tế không phải thực hiện quy định về chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và được 100% mức hưởng theo quy định khi nằm trong danh mục 106 bệnh hiếm bệnh hiểm nghèo được khám, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cơ bản 2025 tại Phụ lục II Thông tư 01/2025/TT-BYT như sau:
STT | Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp | Mã ICD-10 | Tình trạng, điều kiện |
1. | Bệnh lao | Từ A15 đến A19 (trừ mã A15) |
|
2. | Bệnh phong (bệnh Hansen) | A30 |
|
3. | Nhiễm mycobacteria ở da | A31.1 |
|
4. | Nhiễm khuẩn mycobacteria khác | A31.8 |
|
5. | Nhiễm khuẩn mycobacteria không xác định | A31.9 |
|
6. | Viêm gan virus B mạn, có đồng nhiễm viêm gan virus D | B18.0 |
|
7. | Viêm gan virus B mạn, không có đồng nhiễm viêm gan virus D | B18.1 |
|
8. | Viêm gan virus C mạn tính | B18.2 |
|
9. | HIV/AIDS | Từ B20 đến B24 |
|
10. | Nhiễm zygomycota | B46 |
|
11. | Nhóm u ác tính | Từ C00 đến C97 | Đối với mã C38.4 và C83.5 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
12. | Nhóm u tân sinh tại chỗ | Từ D00 đến D09 |
|
13. | Bệnh tăng hồng cầu mạn (hoặc Đa hồng cầu vô căn) | C94.1 (hoặc áp mã D45 theo ICD-10 của W HO cập nhật năm 2021) |
|
14. | U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho, mô tạo huyết và mô liên quan | D47 |
|
15. | Nhóm bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia) | D56 |
|
16. | Bệnh hồng cầu liềm | D57 |
|
17. | Thiếu máu tan máu mắc phải | D59 |
|
18. | Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu) | D60 |
|
19. | Các thể suy tủy xương khác | D61 | Đối với mã D61.9 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
20. | Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) | D66 |
|
21. | Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) | D67 |
|
22. | Các bất thường đông máu khác | D68 |
|
23. | Tăng tiểu cầu tiền phát | D75.2 |
|
24. | Các bệnh của tổ chức lympho - liên võng và - (tổ chức bào) mô bào - liên võng xác định khác | D76 |
|
25. | Bệnh sarcoid | D86 |
|
26. | Suy giáp khác | E03 (trừ mã E03.5) |
|
27. | Bướu không độc khác | E04 | Trường hợp có chèn khí quản. |
28. | Nhiễm độc giáp (cường giáp) | E05 |
|
29. | Nhóm bệnh đái tháo đường | Từ E10.2 đến E10.8 và từ E11.2 đến E11.8 và E12 (trừ mã E12.0, E12.1) và E13 (trừ mã E13.0, E13.1) và E14 (trừ mã E14.0, E14.1) | Tổn thương đa cơ quan hoặc có biến chứng loét bàn chân hoặc có bệnh thận mạn hoặc có một trong các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu hoặc biến chứng khác. |
30. | Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp | E21 |
|
31. | Cường tuyến yên | E22 |
|
32. | Suy tuyến yên | E23 |
|
33. | Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát | E27.1 |
|
34. | Tăng năng tủy thượng thận | E27.5 |
|
35. | Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm | E70 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
36. | Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo | E71 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
37. | Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin | E72 |
|
38. | Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson) | E83.0 |
|
39. | Nhóm bệnh tâm thần | Từ F00 đến F99 (trừ mã F07.2, F51.0) | - Đối với các mã: F20 (Tình trạng: Kháng thuốc); F31 (Tình trạng: Kháng thuốc); F32 (Tình trạng: Kháng thuốc); - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
40. | Viêm não - màng não và viêm tủy - màng tủy do vi khuẩn, không phân loại ở mục khác | G04.2 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
41. | Bệnh Parkinson | G20 |
|
42. | Hội chứng Parkinson thứ phát | G21 |
|
43. | Động kinh | G40 |
|
44. | Nhược cơ | G70.0 |
|
45. | Bại não liệt tứ chi co cứng | G80.0 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
46. | Liệt hai chân và liệt tứ chi | G82 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
47. | Tắc mạch võng mạc | H34 |
|
48. | Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệu | H90.5 |
|
49. | Nghe kém (do nguyên nhân) đặc hiệu khác | H91.8 |
|
50. | Nhóm bệnh hệ tuần hoàn | Từ I00 đến I99 (trừ mã I10, I20, I34, I49.9, I67.9, I83, I95, I99) và I20.0, I20.1, I20.8, I20.9 và I34.0, I34.1, I34.2, I34.8, I34.9 và I83.0, I83.1, I83.2, I83.9 | - Có chỉ định phẫu thuật hoặc can thiệp hoặc giai đoạn nặng hoặc có từ 02 biến chứng. - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh mà có chỉ định phẫu thuật. |
51. | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác | J44 |
|
52. | Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa được phân loại ở nơi khác | J82 |
|
53. | Áp xe phổi và trung thất | J85 |
|
54. | Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi) | J86 |
|
55. | Tràn dịch dưỡng trấp | J94.0 |
|
56. | Bệnh của cơ hoành | J98.6 |
|
57. | Mất khả năng giãn của tâm vị | K22.0 |
|
58. | Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) | K50 |
|
59. | Suy gan cấp và bán cấp | K72.0 |
|
60. | Viêm gan mãn hoạt động, không phân loại nơi khác | K73.2 |
|
61. | Viêm gan tái hoạt động, không đặc hiệu | K75.2 |
|
62. | Viêm gan tự miễn | K75.4 |
|
63. | Viêm mô bào | L03 |
|
64. | Pemphigus | L10 |
|
65. | Pemphigoid | L12 |
|
66. | Vảy nến mủ toàn thân | L40.1 |
|
67. | Vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tính | L41.0 |
|
68. | Vảy phấn đỏ nang lông | L44.0 |
|
69. | Tổn thương phổi trong các bệnh lý thấp khớp (J99.0*) | M05.1 | Tổn thương phổi, tiến triển, đe dọa tính mạng người bệnh |
70. | Viêm khớp trẻ em | M08 |
|
71. | Gút (thống phong) | M10 |
|
72. | Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng | M32.1 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
73. | Các dạng khác của Lupus ban đỏ hệ thống | M32.8 |
|
74. | Xơ cứng toàn thể | M34 |
|
75. | Các tổn thương hệ thống khác của mô liên kết | M35 |
|
76. | Gù và ưỡn cột sống | M40 |
|
77. | Vẹo cột sống | M41 |
|
78. | Bệnh viêm cột sống dính khớp | M45 |
|
79. | Viêm xương tủy | M86 |
|
80. | Suy thận mạn, giai đoạn 3 | N18.3 |
|
81. | Suy thận mạn, giai đoạn 4 | N18.4 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
82. | Suy thận mạn, giai đoạn 5 | N18.5 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
83. | Chửa trứng | O01 |
|
84. | Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng | O08 |
|
85. | Tiền sản giật | O14 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
86. | Đái tháo đường trong khi có thai | O24 | Người bệnh đái tháo đường có thai. |
87. | Rau cài răng lược | O43.2 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
88. | Rau tiền đạo | O44 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
89. | Đa hồng cầu sơ sinh | P61.1 |
|
90. | Não úng thủy bẩm sinh | Q03 |
|
91. | Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn | Từ Q20 đến Q28 |
|
92. | Không có thận và các khuyết tật khác của thận | Q60 |
|
93. | Biến dạng bẩm sinh của khớp háng | Q65 |
|
94. | Các biến dạng bẩm sinh của bàn chân | Q66 |
|
95. | Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khác | Q68 |
|
96. | Tật đa ngón | Q69 | Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt. |
97. | Tật dính ngón | Q70 | Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt. |
98. | Các khuyết tật thiếu hụt của chi trên | Q71 |
|
99. | Các khuyết tật thiếu hụt của chi dưới | Q72 |
|
100. | Bệnh vảy cá bẩm sinh | Q80 |
|
101. | Bong biểu bì bọng nước | Q81 |
|
102. | Hội chứng Turner | Q96 |
|
103. | Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu | R82 |
|
104. | Lọc máu ngoài cơ thể (thận nhân tạo) | Z49.1 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
105. | Sự có mặt của các thiết bị cấy ghép tim và mạch máu
| Z95 | Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
106. | Các bệnh thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. | Theo mã ICD-10 tại Phụ lục I |
|
Trên đây là Danh mục 106 bệnh hiểm nghèo không cần giấy chuyển tuyến được hưởng 100% BHYT cấp cơ bản.