Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội từ ngày 26/11/2024
Nội dung chính
Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội từ ngày 26/11/2024
Căn cứ Phụ lục danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội ban hành kèm theo Quyết định 780/QĐ-BNV năm 2024 quy định như sau:
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | Quản lý nhà nước về hội | Bộ, cơ quang ngang bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
2 | Thủ tục thành lập hội. | Quản lý nhà nước về hội | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chứcphi chính phủ) |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | Quản lý nhà nước về hội | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chứcphi chính phủ) |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. | Quản lý nhà nước về hội | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chứcphi chính phủ) |
5 | Thủ tục chia,tách; sát nhập;hợp nhất hội. | Quản lý nhà nước về hội | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chứcphi chính phủ) |
6 | Thủ tục hội tự giảithể. | Quản lý nhà nước về hội | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chứcphi chính phủ) |
7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Quản lý nhà nước về hội | Bộ Nội vụ (Vụ Tổ chứcphi chính phủ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | Quản lý nhà nước về hội
| Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2 | Thủ tục thành lập hội. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. | Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Thủ tục chia, tách;sát nhập; hợp nhất hội. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Thủ tục hội tự giải thể. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | Thủ tục thành lập hội. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. | Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Thủ tục chia,tách; sát nhập; hợp nhất hội. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 | Thủ tục hội tựgiải thể. | Quản lý nhà nước về hội | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội từ ngày 26/11/2024 (Hình từ Internet)
Nội dung chính của điều lệ hội từ ngày 26/11/2024
Căn cứ Điều 14 Nghị định 126/2024/NĐ-CP về nội dung chính của điều lệ hội quy định như sau:
Nội dung chính của điều lệ hội
1. Tên gọi của hội.
2. Tôn chỉ, mục đích, lĩnh vực và phạm vi hoạt động của hội.
3. Địa vị pháp lý, trụ sở chính của hội.
4. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của hội.
5. Quyền và nghĩa vụ của hội.
6. Tiêu chuẩn hội viên.
7. Quyền, nghĩa vụ của hội viên; thủ tục đăng ký tham gia hội, thủ tục ra khỏi hội, thẩm quyền kết nạp, khai trừ hội viên.
8. Cơ cấu tổ chức, thể thức bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm; nhiệm vụ, quyền hạn của đại hội, ban chấp hành, ban thường vụ, ban kiểm tra hội; thành lập, quản lý tổ chức thuộc hội; nguyên tắc, hình thức biểu quyết; chính sách, chế độ đối với người làm việc tại hội.
9. Đại diện theo pháp luật của hội; nhiệm vụ, quyền hạn, thể thức bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, tạm đình chỉ công tác, cho phép công tác trở lại, tiêu chuẩn, điều kiện, độ tuổi, sức khỏe, nhiệm kỳ của chủ tịch, phó chủ tịch hội và các chức danh khác (nếu có).
10. Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, đổi tên, đình chỉ hoạt động có thời hạn và giải thể hội.
11. Nguồn tài sản, tài chính và việc quản lý, sử dụng tài sản, tài chính của hội.
12. Khen thưởng, kỷ luật, xử lý vi phạm.
13. Giải quyết tranh chấp, phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo liên quan đến tổ chức và hoạt động của hội.
14. Các nội dung khác (nếu có) phù hợp với quy định của pháp luật.
15. Sửa đổi, bổ sung điều lệ.
16. Hiệu lực thi hành.
Theo đó, từ ngày 26/11/2024 thì điều lệ hội có các nội dung chính theo quy định nêu trên.
Quyết định 780/QĐ-BNV năm 2024 có hiệu lực thi hành từ ngày 26/11/2024, bãi bỏ những thủ tục hành chính đã được công bố, công khai tại Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015.