Danh mục Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản là gì?
Nội dung chính
Danh mục Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản là gì?
mục Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được quy định tại Khoản 5 Mục II Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT như sau:
STT | Thành phần |
1. | Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride) |
2. | Aspartic Acid |
3. | Carnitine (L-Carnitine) |
4. | Cysteine (L-Cysteine) |
5. | Cystine |
6. | DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
7. | Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
8. | Glutamic Acid |
9. | Glutamine |
10. | Glycine |
11. | Histidine (L-Histidine) |
12. | Leucine (L-Leucine, Isoleucine) |
13. | Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
14. | Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy AnalogueCalcium) |
15. | Phenylalanine |
16. | Proline (L-Proline) |
17. | Serine |
18. | Taurine |
19. | Threonine (L-Threonine) |
20. | Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan) |
21. | Tyrosine (L-Tyrosine) |
22. | Valine (L-Valine) |
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.