Chốt danh sách xã phường mới TP Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã 2025

Chuyên viên pháp lý: Cao Thanh An
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Chốt danh sách xã phường mới TP Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã 2025. Bản đồ Hải Phòng cập nhật mới sau sáp nhập tỉnh xã. Tra cứu bảng giá đất thành phố Hải Phòng trực tuyến

Nội dung chính

Chốt danh sách xã phường mới TP Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã 2025

Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 1669/NQ-UBTVQH15 quy định về sáp nhập xã phường TP Hải Phòng và danh sách xã phường mới TP Hải Phòng sau sáp nhập xã phường như sau:

Sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng còn 114 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 67 xã, 45 phường và 2 đặc khu.

Dưới đây là danh sách xã phường mới TP Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã 2025:

STT

Tên xã phường cũ

Xã phường mới TP Hải Phòng

1

 

phường Dương Quan

phường Thủy Nguyên

 

phường Thủy Đường

một phần phường Hoa Động

một phần phường An Lư

một phần phường Thủy Hà

2

 

phường Thiên Hương

phường Thiên Hương

 

phường Hoàng Lâm

một phần phường Lê Hồng Phong

phần còn lại của phường Hoa Động

3

 

phường Hòa Bình

phường Hòa Bình

 

phần còn lại của phường An Lư

phần còn lại của phường Thủy Hà

4

 

phường Nam Triệu Giang

phường Nam Triệu

 

phường Lập Lễ

phường Tam Hưng

5

phường Minh Đức

phường Bạch Đằng

 

xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên)

phường Phạm Ngũ Lão

6

 

phường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên)

phường Lưu Kiếm

 

phường Lưu Kiếm

một phần xã Liên Xuân

một phần xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)

7

 

phường Quảng Thanh

phường Lê Ích Mộc

 

phần còn lại của phường Lê Hồng Phong

phần còn lại của xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)

8

 

phường Hoàng Văn Thụ

phường Hồng Bàng

 

phường Minh Khai

phường Phan Bội Châu

phường Thượng Lý

phường Sở Dầu

phường Hùng Vương

một phần phường Gia Viên

9

 

phường Quán Toan

phường Hồng An

 

phường An Hồng

một phần phường An Hưng

một phần phường Đại Bản

một phần phường Lê Thiện

một phần phường Tân Tiến

10

 

phường Máy Chai

phường Ngô Quyền

 

phường Vạn Mỹ

phường Cầu Tre

một phần phường Gia Viên

một phần phường Đông Khê

11

 

phường Đằng Giang

phường Gia Viên

 

một phần phường Cầu Đất

phường Lạch Tray

phần còn lại của phường Gia Viên

phần còn lại của phường Đông Khê

12

 

phường Hàng Kênh

phường Lê Chân

 

phường Dư Hàng Kênh

phường Kênh Dương

một phần phường An Biên

một phần phường Trần Nguyên Hãn

một phần phường Vĩnh Niệm

phần còn lại của phường Cầu Đất

phần còn lại của phường Lạch Tray

13

 

phường An Dương

phường An Biên

 

phần còn lại của phường An Biên

phần còn lại của phường Trần Nguyên Hãn

phần còn lại của phường Vĩnh Niệm

14

 

phường Cát Bi

phường Hải An

 

phường Đằng Lâm

phường Thành Tô

phường Đằng Hải

phường Tràng Cát

một phần phường Nam Hải

một phần phường Đông Hải 2

15

 

phường Đông Hải 1

phường Đông Hải

 

phần còn lại của phường Đông Hải 2

phần còn lại của phường Nam Hải

16

 

một phần phường Nam Sơn (quận Kiến An)

phường Kiến An

 

phường Đồng Hòa

phường Bắc Sơn

phường Trần Thành Ngọ

phường Văn Đẩu

17

 

phường Bắc Hà

phường Phù Liễn

 

phường Ngọc Sơn

một phần thị trấn Trường Sơn

phần còn lại của phường Nam Sơn (quận Kiến An)

phường Đồng Hòa

phường Bắc Sơn

phường Trần Thành Ngọ

phường Văn Đẩu

18

 

phường Minh Đức (quận Đồ Sơn)

phường Nam Đồ Sơn

 

phường Bàng La

phường Hợp Đức

một phần phường Vạn Hương

một phần phường Ngọc Xuyên

19

 

phường Hải Sơn

phường Đồ Sơn

 

một phần phường Tân Thành

phần còn lại của phường Vạn Hương

phần còn lại của phường Ngọc Xuyên

20

 

phường Đa Phúc

phường Hưng Đạo

 

phường Hưng Đạo

một phần phường Anh Dũng

phường Hải Thành

21

 

phường Hòa Nghĩa

phường Dương Kinh

phần còn lại của phường Tân Thành

phần còn lại của phường Anh Dũng

phần còn lại của phường Hải Thành

22

 

phường Nam Sơn (quận An Dương)

phường An Dương

 

một phần phường An Hải

phường Lê Lợi

phường Đồng Thái

phường Tân Tiến

phần còn lại của phường An Hưng

23

 

phường An Đồng

phường An Hải

 

phường Hồng Thái

một phần phường Lê Lợi

phần còn lại của phường An Hải

phường Đồng Thái

24

 

phường An Hòa

phường An Phong

 

phường Hồng Phong

phần còn lại của phường Đại Bản

phường Lê Thiện

phần còn lại của phường Tân Tiến

phần còn lại của phường Lê Lợi

25

 

phường Trần Hưng Đạo (thành phố Hải Dương)

phường Hải Dương

 

phường Nhị Châu

phường Ngọc Châu

phường Quang Trung

26

 

phường Tân Bình

phường Lê Thanh Nghị

 

phường Thanh Bình

phường Lê Thanh Nghị

một phần phường Trần Phú

27

 

phường Việt Hòa

phường Việt Hòa

 

xã Cao An

một phần phường Tứ Minh

thị trấn Lai Cách

28

 

phường Cẩm Thượng

phường Thành Đông

 

phường Bình Hàn

phường Nguyễn Trãi

xã An Thượng

29

 

phường Nam Đồng

phường Nam Đồng

 

xã Tiền Tiến

30

 

phường Hải Tân

phường Tân Hưng

 

phường Tân Hưng

xã Ngọc Sơn

phần còn lại của phường Trần Phú

31

 

phường Thạch Khôi

phường Thạch Khôi

 

xã Gia Xuyên

xã Liên Hồng

một phần xã Thống Nhất

32

 

xã Cẩm Đoài

phường Tứ Minh

 

phần còn lại của phường Tứ Minh

thị trấn Lai Cách

33

 

phường Ái Quốc

phường Ái Quốc

 

xã Quyết Thắng

một phần xã Hồng Lạc

34

 

 

phường Sao Đỏ

phường Chu Văn An

 

phường Văn An

phường Chí Minh

phường Thái Học

một phần phường Cộng Hòa

một phần phường Văn Đức

35

 

phường Phả Lại

phường Chí Linh

 

phường Cổ Thành

xã Nhân Huệ

36

 

xã Lê Lợi

phường Trần Hưng Đạo

 

xã Hưng Đạo (thành phố Chí Linh)

phần còn lại của phường Cộng Hòa

37

 

phường Bến Tắm

phường Nguyễn Trãi

 

xã Bắc An

xã Hoàng Hoa Thám

38

 

phường Hoàng Tân

phường Trần Nhân Tông

 

phường Hoàng Tiến

một phần phường Văn Đức

39

 

phường Tân Dân (thành phố Chí Linh)

phường Lê Đại Hành

 

phường An Lạc

phường Đồng Lạc

40

 

phường An Lưu

phường Kinh Môn

 

phường Hiệp An

phường Long Xuyên

41

 

phường Thái Thịnh

phường Nguyễn Đại Năng

 

phường Hiến Thành

xã Minh Hòa

42

 

phường An Phụ

phường Trần Liễu

 

xã Hiệp Hòa

một phần xã Thượng Quận

43

 

phường Thất Hùng

phường Bắc An Phụ

 

xã Bạch Đằng (thị xã Kinh Môn)

xã Lê Ninh

phần còn lại của phường Văn Đức

44

 

phường Phạm Thái

phường Phạm Sư Mạnh

 

phường An Sinh

phường Hiệp Sơn

45

 

phường Tân Dân (thị xã Kinh Môn)

phường Nhị Chiểu

 

phường Minh Tân

phường Duy Tân

phường Phú Thứ

46

 

xã An Thái

xã An Hưng

 

xã An Thọ

xã Chiến Thắng

47

 

xã Tân Viên

xã An Khánh

 

xã Mỹ Đức

một phần xã Thái Sơn

48

 

xã Quốc Tuấn

xã An Quang

 

xã Quang Trung (huyện An Lão)

xã Quang Hưng

49

 

xã Bát Trang

xã An Trường

 

xã Trường Thọ

xã Trường Thành

50

 

thị trấn An Lão

xã An Lão

 

xã An Thắng

xã Tân Dân

xã An Tiến

phần còn lại của thị trấn Trường Sơn

phần còn lại của xã Thái Sơn

51

 

thị trấn Núi Đối

xã Kiến Thụy

 

xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy)

xã Thuận Thiên

xã Hữu Bằng

một phần xã Kiến Hưng

52

 

xã Minh Tân (huyện Kiến Thụy)

xã Kiến Minh

 

xã Đại Đồng

xã Đông Phương

53

 

xã Tân Phong

xã Kiến Hải

 

xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy)

xã Tú Sơn

một phần xã Đoàn Xá

54

 

xã Tân Trào (huyện Kiến Thụy)

xã Kiến Hưng

 

phần còn lại của xã Kiến Hưng

phần còn lại của xã Đoàn Xá

55

 

xã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy)

xã Nghi Dương

 

xã Kiến Quốc

xã Du Lễ

56

 

xã Đại Thắng

xã Quyết Thắng

 

xã Tiên Cường

xã Tự Cường

57

 

thị trấn Tiên Lãng

xã Tiên Lãng

 

xã Quyết Tiến

xã Tiên Thanh

xã Khởi Nghĩa

58

 

xã Cấp Tiến

xã Tân Minh

 

xã Kiến Thiết

xã Đoàn Lập

một phần xã Tân Minh

59

 

xã Tiên Thắng

xã Tiên Minh

 

xã Tiên Minh

phần còn lại của xã Tân Minh

60

 

xã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng)

xã Chấn Hưng

 

xã Bắc Hưng

xã Đông Hưng

xã Tây Hưng

61

 

xã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng)

xã Hùng Thắng

 

xã Vinh Quang

62

 

thị trấn Vĩnh Bảo

xã Vĩnh Bảo

 

xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo)

xã Tân Hưng

xã Tân Liên

63

 

xã Trấn Dương

xã Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

xã Hòa Bình

xã Lý Học

64

 

xã Tam Cường

xã Vĩnh Am

 

xã Cao Minh

xã Liên Am

65

 

xã Tiền Phong

xã Vĩnh Hải

 

xã Vĩnh Hải

66

 

xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo)

xã Vĩnh Hòa

 

xã Hùng Tiến

67

 

xã Thắng Thủy

xã Vĩnh Thịnh

 

xã Trung Lập

xã Việt Tiến

68

 

xã Vĩnh An

xã Vĩnh Thuận

 

xã Giang Biên

xã Dũng Tiến

69

 

xã Ninh Sơn

xã Việt Khê

phần còn lại của xã Liên Xuân

70

 

xã Quang Thành

xã Nam An Phụ

 

xã Lạc Long

xã Thăng Long

một phần xã Tuấn Việt

xã Vũ Dũng

một phần xã Cộng Hòa

71

 

thị trấn Nam Sách

xã Nam Sách

 

xã Hồng Phong (huyện Nam Sách)

xã Đồng Lạc

72

 

xã Minh Tân (huyện Nam Sách)

xã Thái Tân

 

xã An Sơn

xã Thái Tân

73

 

xã Quốc Tuấn (huyện Nam Sách)

xã Trần Phú

 

xã Hiệp Cát

xã Trần Phú

74

 

xã Nam Hưng (huyện Nam Sách)

xã Hợp Tiến

 

xã Nam Tân

xã Hợp Tiến

75

 

xã An Bình

xã An Phú

 

xã An Phú

một phần xã Cộng Hòa

76

 

thị trấn Thanh Hà

xã Thanh Hà

 

xã Thanh Sơn (huyện Thanh Hà)

xã Thanh Tân

77

 

xã Tân An

xã Hà Tây

 

xã An Phượng

một phần xã Thanh Hải

78

 

xã Tân Việt (huyện Thanh Hà)

xã Hà Bắc

 

một phần xã Cẩm Việt

phần còn lại của xã Hồng Lạc

79

 

xã Thanh Xuân

xã Hà Nam

 

xã Liên Mạc

xã Thanh Lang

một phần xã Thanh An

một phần xã Hòa Bình

80

 

xã Thanh Hồng

xã Hà Đông

 

xã Vĩnh Cường

xã Thanh Quang

81

 

xã Tân Trường

xã Mao Điền

 

xã Cẩm Đông

một phần xã Phúc Điền

82

 

xã Lương Điền

xã Cẩm Giàng

 

xã Ngọc Liên

xã Cẩm Hưng

phần còn lại của xã Phúc Điền

83

 

thị trấn Cẩm Giang

xã Cẩm Giang

 

xã Định Sơn

xã Cẩm Hoàng

84

 

xã Đức Chính

xã Tuệ Tĩnh

 

xã Cẩm Vũ

xã Cẩm Văn

85

 

xã Vĩnh Hưng

xã Kẻ Sặt

 

xã Hùng Thắng (huyện Bình Giang)

thị trấn Kẻ Sặt

một phần xã Vĩnh Hồng

86

 

xã Tân Việt (huyện Bình Giang)

xã Bình Giang

 

xã Long Xuyên

xã Hồng Khê

xã Cổ Bì

phần còn lại của xã Vĩnh Hồng

87

 

một phần xã Thúc Kháng

xã Đường An

 

xã Thái Minh

xã Tân Hồng

xã Thái Dương

một phần xã Thái Hòa

88

 

xã Bình Xuyên (huyện Bình Giang)

xã Thượng Hồng

 

một phần xã Thanh Tùng

xã Đoàn Tùng

phần còn lại của xã Thúc Kháng

Thái Minh

Tân Hồng

Thái Dương

Thái Hòa

89

 

xã Gia Tiến

xã Gia Lộc

 

một phần thị trấn Gia Lộc

xã Gia Phúc

xã Yết Kiêu

một phần xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc)

90

 

phần còn lại của xã Thống Nhất

xã Yết Kiêu

 

phần còn lại của xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc)

xã Yết Kiêu

91

 

xã Toàn Thắng

xã Gia Phúc

 

xã Hoàng Diệu

xã Hồng Hưng

một phần xã Thống Kênh

xã Đoàn Thượng

một phần xã Quang Đức

phần còn lại của thị trấn Gia Lộc

xã Gia Phúc

92

 

xã Phạm Trấn

xã Trường Tân

 

xã Nhật Quang

phần còn lại của các xã Thống Kênh

Đoàn Thượng

Quang Đức

một phần thị trấn Thanh Miện

93

 

thị trấn Tứ Kỳ

xã Tứ Kỳ

 

xã Minh Đức

xã Quang Khải

xã Quang Phúc

94

 

xã Đại Hợp (huyện Tứ Kỳ)

xã Tân Kỳ

 

xã Tân Kỳ

xã Dân An

xã Kỳ Sơn

một phần xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ)

95

 

xã Bình Lãng

xã Đại Sơn

 

xã Đại Sơn

phần còn lại của xã Thanh Hải

phần còn lại của xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ)

96

 

xã An Thanh

xã Chí Minh

 

xã Văn Tố

xã Chí Minh

97

 

xã Quang Trung (huyện Tứ Kỳ)

xã Lạc Phượng

 

xã Lạc Phượng

một phần xã Tiên Động

98

 

xã Hà Kỳ

xã Nguyên Giáp

 

xã Nguyên Giáp

xã Hà Thanh

phần còn lại của xã Tiên Động

99

 

thị trấn Ninh Giang

xã Ninh Giang

 

xã Vĩnh Hòa (huyện Ninh Giang)

xã Hồng Dụ

xã Hiệp Lực

100

 

xã Ứng Hòe

xã Vĩnh Lại

 

xã Tân Hương

xã Nghĩa An

101

 

xã Bình Xuyên

xã Khúc Thừa Dụ

 

xã Hồng Phong (huyện Ninh Giang)

xã Kiến Phúc

102

 

xã Tân Phong (huyện Ninh Giang)

xã Tân An

 

xã An Đức

xã Đức Phúc

103

 

xã Tân Quang

xã Hồng Châu

 

xã Văn Hội

xã Hưng Long

104

 

xã Cao Thắng

xã Thanh Miện

 

xã Ngũ Hùng

xã Tứ Cường

phần còn lại của thị trấn Thanh Miện

105

 

xã Hồng Quang

xã Bắc Thanh Miện

 

xã Lam Sơn

xã Lê Hồng

106

 

xã Tân Trào (huyện Thanh Miện)

xã Hải Hưng

 

xã Ngô Quyền

xã Đoàn Kết

107

 

xã Phạm Kha

xã Nguyễn Lương Bằng

 

xã Nhân Quyền

phần còn lại của xã Thanh Tùng

xã Đoàn Tùng

108

 

xã Hồng Phong (huyện Thanh Miện)

xã Nam Thanh Miện

 

xã Thanh Giang

xã Chi Lăng Bắc

xã Chi Lăng Nam

109

 

thị trấn Phú Thái

xã Phú Thái

 

xã Kim Xuyên

xã Kim Anh

xã Kim Liên

phần còn lại của xã Thượng Quận

110

 

xã Lai Khê

xã Lai Khê

 

phần còn lại của xã Vũ Dũng

xã Tuấn Việt

phần còn lại của xã Cộng Hòa

phần còn lại của xã Thanh An

phần còn lại của xã Cẩm Việt

111

 

xã Ngũ Phúc (huyện Kim Thành)

xã An Thành

 

xã Kim Tân

xã Kim Đính

112

 

xã Đồng Cẩm

xã Kim Thành

 

xã Tam Kỳ

xã Đại Đức

phần còn lại của xã Hòa Bình

113

 

thị trấn Cát Hải

đặc khu Cát Hải

 

thị trấn Cát Bà

xã Đồng Bài

xã Hoàng Châu

xã Nghĩa Lộ

xã Văn Phong

xã Gia Luận

xã Hiền Hào

xã Phù Long

xã Trân Châu

xã Việt Hải

xã Xuân Đám

114

huyện Bạch Long Vĩ

đặc khu Bạch Long Vĩ

Chốt danh sách xã phường mới TP Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã 2025

Chốt danh sách xã phường mới TP Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã 2025 (Hình từ Internet)

Bản đồ Hải Phòng cập nhật mới sau sáp nhập tỉnh xã

Bản đồ Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh 2025 giúp người dân, doanh nghiệp và cơ quan quản lý nắm bắt rõ ràng ranh giới, phạm vi quản lý của từng khu vực trong thành phố. Việc cập nhật Bản đồ địa giới hành chính Hải Phòng càng trở nên cần thiết để phản ánh chính xác sự thay đổi về tổ chức hành chính sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh xã.

Sau sáp nhập Hải Phòng thực hiện sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nhằm tinh gọn bộ máy và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước. Bản đồ Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã được cập nhật theo thay đổi này thể hiện rõ ranh giới mới của các xã, phường sau sáp nhập, đồng thời tái cấu trúc địa giới hành chính tại nhiều huyện, thành phố trong toàn tỉnh.

Dưới đây là Bản đồ Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã 2025 như sau:

Bản đồ Hải Phòng cập nhật mới sau sáp nhập tỉnh

 

Từ bản đồ Hải Phòng sau sáp nhập tỉnh xã trên, có thể thấy được sau sáp nhập, thành phố Hải Phòng có 114 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 67 xã, 45 phường và 2 đặc khu thể hiện rõ nét ở trên.

TP Hải Phòng giáp với tỉnh nào sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh cả nước?

Căn cứ khoản 7 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về diện tích và các tỉnh tiếp giáp với TP Hải Phòng mới sau sáp nhập tỉnh như sau:

Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
7. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Hải Phòng. Sau khi sắp xếp, thành phố Hải Phòng có diện tích tự nhiên là 3.194,72 km2, quy mô dân số là 4.664.124 người.
Thành phố Hải Phòng giáp các tỉnh Bắc Ninh, Hưng Yên, Quảng Ninh và Biển Đông.
[...]

TP Hải Phòng giáp với tỉnh nào sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh cả nước? Như vậy, TP Hải Phòng giáp với tỉnh Bắc Ninh, Hưng Yên, Quảng Ninh sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh. Ngoài ra TP Hải Phòng cũng nằm tiếp giáp với Biển Đông.

 

saved-content
unsaved-content
144