Chỉ tiêu kỹ thuật phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng của thức ăn thủy sản hỗn hợp là gì?
Nội dung chính
Theo Khoản 1 Phụ lục IV Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thì:
STT | Chỉ tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng | Chỉ tiêu công bố trên nhãn sản phẩm | Đơn vị tính | Hình thức công bố |
1 | Độ ẩm | Độ ẩm | % | Không lớn hơn |
2 | Protein thô | Protein thô* | % | Không nhỏ hơn |
3 | Béo thô | Béo thô | % | Không nhỏ hơn |
4 | Xơ thô | Xơ thô | % | Không lớn hơn |
5 | Tro tổng số |
| % | Không lớn hơn |
6 | Canxi |
| % | Không nhỏ hơn |
7 | Phốt pho tổng số | Phốt pho tổng số | % | Không nhỏ hơn |
8 | Lysine tổng số | Lysine tổng số* | % | Không nhỏ hơn |
9 | Methionine + Cystine tổng số |
| % | Không nhỏ hơn |
10 | Các chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu |
| - | Mô tả |
11 | Kích thước của dạng bột hoặc dạng mảnh hoặc viên |
|
| Kích thước |
12 | Các thành phần khác: Chất bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu,... | Các thành phần khác: tên thành phần, hoạt chất | - | Không phải công bố hàm lượng, trừ chất chống oxy hóa** |
14 | Các chỉ tiêu khác theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| - | Theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
* Chỉ tiêu chất chính của thức ăn thủy sản hỗn hợp
**Đối với chất chống oxy hóa phải công bố hàm lượng tối đa: Ethoxyquin, Dibutylhydroxytoluene, BHT (Butylated hydroxyl toluene), BHA (Butylated hydroxyl Anisole).
Trên đây là nội dung quy định về chỉ tiêu kỹ thuật phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng của thức ăn thủy sản hỗn hợp.