Tải file Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 chi tiết xã phường
Mua bán Đất tại Nghệ An
Nội dung chính
Tải file Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 chi tiết xã phường
UBND tỉnh Nghệ An đang lấy ý kiến Dự thảo Nghị quyết Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An, trong đó có Dự thảo bảng giá đất tỉnh Nghệ An năm 2026 chi tiết xã phường.
Tại Dự thảo bảng giá đất tỉnh Nghệ An năm 2026, UBND tỉnh Nghệ An đã đề xuất dự thảo bảng giá đất nông nghiệp dự kiến áp dụng từ ngày 01/01/2026.
Các loại đất được đề xuất trong Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 chi tiết xã phường gồm:
- Đất chuyên trồng lúa nước;
- Đất trồng cây hằng năm;
- Đất trồng cây hằng năm khác;
- Đất trồng cây lâu năm;
- Đất nuôi trồng thủy sản;
- Đất làm muối;
- Đất rừng sản xuất.
Dưới đây là Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 chi tiết xã phường:
| TT | Tên phường xã | Mức giá (ĐVT: Đ/m2) | ||
LUC, BHK, CLN, CHN, NTS | LUM | RSX | ||
1 | Phường Trường Vinh | 100,000 |
| |
2 | Phường Thành Vinh | 100,000 | ||
3 | Phường Vinh Hưng | 100,000 | ||
4 | Phường Vinh Phú | 100,000 | ||
5 | Phường Vinh Lộc | 100,000 | ||
6 | Phường Cửa Lò | 68,000 |
| 8,000 |
7 | Phường Thái Hòa | 68,000 |
| 7,500 |
8 | Phường Tây Hiếu | 68,000 |
| 7,500 |
9 | Phường Đông Hiếu | 68,000 |
| 7,500 |
10 | Xã Nghi Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
11 | Xã Phúc Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
12 | Xã Đông Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
13 | Xã Trung Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
14 | XÃ Thần Lĩnh | 62,000 |
| 7,500 |
15 | Xã Hải Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
16 | Xã Văn Kiều | 62,000 |
| 7,500 |
17 | Xã Hưng Nguyên | 62,000 |
| 7,500 |
18 | Xã Yên Trung | 62,000 |
| 7,500 |
19 | Xã Hưng Nguyên Nam | 62,000 |
| 7,500 |
20 | Xã Lam Thành | 62,000 |
| 7,500 |
21 | Xã Diễn Châu | 62,000 |
| 7,500 |
22 | Xã Đức Châu | 62,000 | 7,500 | |
23 | Xã Quảng Châu | 62,000 | 7,500 | |
24 | Xã Hải Châu | 62,000 | 7,500 | |
25 | Xã Tân Châu | 62,000 | 7,500 | |
26 | Xã An Châu | 62,000 |
| 7,500 |
27 | Xã Minh Châu | 62,000 |
| 7,500 |
28 | Xã Hùng Châu | 62,000 |
| 7,500 |
29 | Xã Quỳnh Lưu | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
30 | Xã Quỳnh Văn | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
31 | Xã Quỳnh Anh | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
32 | Xã Quỳnh Tam | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
33 | Xã Quỳnh Phú | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
34 | Xã Quỳnh Sơn | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
35 | Xã Quỳnh Thắng | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
36 | Phường Hoàng Mai | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
37 | Phương Tân Mai | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
38 | Phường Quỳnh Mai | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
39 | Xã Yên Thành | 62,000 |
| 7,500 |
40 | Xã Quan Thành | 62,000 |
| 7,500 |
41 | Xã Hợp Minh | 62,000 |
| 7,500 |
42 | Xã Vân Tụ | 62,000 |
| 7,500 |
43 | Xã Vân Du | 62,000 |
| 7,500 |
44 | Xã Quang Đồng | 62,000 |
| 7,500 |
45 | Xã Giai Lạc | 62,000 |
| 7,500 |
46 | Xã Bình Minh | 62,000 |
| 7,500 |
47 | Xã Đông Thành | 62,000 |
| 7,500 |
48 | Xã Đô Lương | 62,000 | 7,500 | |
49 | Xã Bạch Ngọc | 62,000 | 7,500 | |
50 | Xã Văn Hiến | 62,000 | 7,500 | |
51 | Xã Bạch Hà | 62,000 | 7,500 | |
52 | Xã Thuần Trung | 62,000 | 7,500 | |
53 | Xã Lương Sơn | 62,000 |
| 7,500 |
54 | Xã Vạn An | 55,000 | 7,500 | |
55 | Xã Nam Đàn | 55,000 |
| 7,500 |
56 | Xã Đại Huệ | 55,000 |
| 7,500 |
57 | Xã Thiên Nhẫn | 55,000 | 7,500 | |
58 | Xã Kim Liên | 55,000 |
| 7,500 |
59 | Xã Cát Ngạn | 55,000 |
| 7,500 |
60 | xã Tam Đồng | 55,000 | 7,500 | |
61 | Xã Hạnh Lâm | 55,000 |
| 7,500 |
62 | Xã Sơn Lâm | 55,000 |
| 7,500 |
63 | Xã Hoa Quân | 55,000 |
| 7,500 |
64 | Xã Kim Bảng | 55,000 |
| 7,500 |
65 | Xã Bích Hào | 55,000 |
| 7,500 |
66 | Xã Đại Đồng | 55,000 |
| 7,500 |
67 | Xã Xuân Lâm | 55,000 |
| 7,500 |
68 | Xã Nghĩa Đàn | 50,000 | 7,500 | |
69 | Xã Nghĩa Thọ | 50,000 |
| 7,500 |
70 | Xã Nghĩa Lâm | 50,000 |
| 7,500 |
71 | Xã Nghĩa Mai | 50,000 |
| 7,500 |
72 | Xã Nghĩa Hưng | 50,000 |
| 7,500 |
73 | Xã Nghĩa Khánh | 50,000 |
| 7,500 |
74 | Xã Nghĩa Lộc | 50,000 |
| 7,500 |
75 | Xã Anh Sơn | 45,000 |
| 7,500 |
76 | Xã Yên Xuân | 45,000 | 7,500 | |
77 | Xã Nhân Hòa | 45,000 |
| 7,500 |
78 | Xã Anh Sơn Đông | 45,000 |
| 7,500 |
79 | Xã Vĩnh Tường | 45,000 |
| 7,500 |
80 | Xã Thành Bình Thọ | 45,000 |
| 7,500 |
81 | Xã Con Cuông | 45,000 |
| 7,500 |
82 | Xã Môn Sơn | 45,000 |
| 7,500 |
83 | Xã Mậu Thạch | 45,000 |
| 7,500 |
84 | Xã Cam Phục | 45,000 |
| 7,500 |
85 | Xã Châu Khê | 45,000 |
| 7,500 |
86 | Xã Bình Chuẩn | 45,000 |
| 7,500 |
87 | Xã Tân Kỳ | 45,000 |
| 7,500 |
88 | Xã Tân Phú | 45,000 |
| 7,500 |
89 | Xã Tân An | 45,000 |
| 7,500 |
90 | Xã Nghĩa Đồng | 45,000 |
| 7,500 |
91 | Xã Giai Xuân | 45,000 |
| 7,500 |
92 | Xã Nghĩa Hành | 45,000 |
| 7,500 |
93 | Xã Tiên Đồng | 45,000 |
| 7,500 |
94 | Xã Quỳ Hợp | 40,000 |
| 7,500 |
95 | Xã Tam Hợp | 40,000 |
| 7,500 |
96 | Xã Châu Lộc | 40,000 |
| 7,500 |
97 | Xã Châu Hồng | 40,000 |
| 7,500 |
98 | Xã Mường Ham | 40,000 |
| 7,500 |
99 | Xã Mường Chọng | 40,000 |
| 7,500 |
100 | Xã Minh Hợp | 40,000 |
| 7,500 |
101 | Xã Tam Quang | 40,000 |
| 7,000 |
102 | Xã Tam Thái | 40,000 |
| 7,000 |
103 | Xã Tương Dương | 40,000 |
| 7,000 |
104 | Xã Yên Na | 40,000 |
| 7,000 |
105 | Xã Yên Hòa | 40,000 |
| 7,000 |
106 | Xã Nga My | 40,000 |
| 7,000 |
107 | Xã Nhôn Mai | 40,000 |
| 7,000 |
108 | Xã Hữu Khuông | 40,000 |
| 7,000 |
109 | Xã Lượng Minh | 40,000 |
| 7,000 |
110 | Xã Mường Xén | 40,000 |
| 7,000 |
111 | Xã Hữu Kiệm | 40,000 |
| 7,000 |
112 | Xã Nậm Cắn | 40,000 |
| 7,000 |
113 | Xã Chiêu Lưu | 40,000 |
| 7,000 |
114 | Xã Na Loi | 40,000 |
| 7,000 |
115 | Xã Mường Típ | 40,000 |
| 7,000 |
116 | Xã Na Ngoi | 40,000 |
| 7,000 |
117 | Xã Mỹ Lý | 40,000 |
| 7,000 |
118 | Xã Bắc Lý | 40,000 |
| 7,000 |
119 | Xã Keng Đu | 40,000 |
| 7,000 |
120 | Xã Huồi Tụ | 40,000 |
| 7,000 |
121 | Xã Mường Lống | 40,000 |
| 7,000 |
122 | Xã Quỳ Châu | 40,000 |
| 7,000 |
123 | Xã Châu Tiến | 40,000 |
| 7,000 |
124 | Xã Hùng Chân | 40,000 |
| 7,000 |
125 | Xã Châu Bình | 40,000 |
| 7,000 |
126 | Xã Quế Phong | 40,000 |
| 7,000 |
127 | Xã Tiền Phong | 40,000 |
| 7,000 |
128 | Xã Tri Lễ | 40,000 |
| 7,000 |
129 | Xã Mường Quàng | 40,000 |
| 7,000 |
130 | Xã Thông Thụ | 40,000 |
| 7,000 |
Tải file dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 chi tiết xã phường

Tải file Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 chi tiết xã phường (Hình từ Internet)
Căn cứ xây dựng dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026
Theo Điều 11 Nghị định 71/2024/NĐ-CP, việc xây dựng dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 phải thực hiện theo quy định tại Điều 158 Luật Đất đai 2024 và các điều 4, 5, 6, 7 Nghị định 71/2025/NĐ-CP; kết quả tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai, các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất.
