Quy mô đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng)
Mua bán nhà đất tại Hải Dương
Nội dung chính
Quy mô đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng)
Ngày 07/11/2025, UBND thành phố Hải Phòng ban hành Quyết định 4451/QĐ-UBND về việc phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm, huyện Kim Thành, trong đó có nêu quy mô đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng).
Cụ thể, theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 4451/QĐ-UBND 2025 nêu quy mô đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng) như sau:
- Đầu tư, xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật gồm: San nền; hệ thống đường giao thông, bãi đỗ xe và các công trình phụ trợ; hệ thống thoát nước mưa; hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải; hệ thống cấp điện sinh hoạt và chiếu sáng đường phố; hệ thống cấp nước sinh hoạt và PCCC; cây xanh tập trung; kè hồ; thông tin liên lạc.
- Đầu tư xây dựng 121 căn nhà ở (xây thô và hoàn thiện mặt ngoài), trong đó gồm 102 căn nhà ở liền kề tại các lô LKA7 (từ lô LKA7-1 đến lô LKA7-17 và LKA7-38); LKA8 (từ lô LKA8-1 đến lô LKA8-22); lô LKA9-42; lô LKA9-43; lô LKA14-1; lô LKA14-42; LKB7 (từ lô LKB7-1 đến lô LKB7-11 và từ lô LKB7- 32 đến lô LKB7-38); lô LKB9-21; lô LKB9-22; LKB15 (từ lô LKB15-1 đến lô LKB15-9); LKB16 (từ lô LKB16-1 đến lô LKB16-22); LKB17 (từ lô LKB17-10 đến lô LKB17-15 và lô LKB17-1) với quy mô số tầng cao 04 tầng và 19 căn nhà biệt thự tại các lô BTA1 (từ lô BTA1-1 đến lô BTA1-10); BTB1 (từ lô BTB1-1 đến lô BTB1-9) với quy mô số tầng cao 03 tầng.
- Đầu tư xây dựng công trình thương mại: Xây dựng 03 công trình thương mại dịch vụ (tại lô đất DVA1 (4.099,4 m²) quy mô 01 tầng, tại lô đất DVA2 (4.615 m²) quy mô 05 tầng, tại lô đất DVB1 (5.620,3 m²) quy mô 01 tầng) với tổng diện tích sàn khoảng 22.957 m² và các hạng mục phụ trợ.
- Đầu tư xây dựng công trình giáo dục (trường liên cấp) tại lô đất GDA1, diện tích 8.494 m², số tầng cao 01-04 tầng.
Quy mô đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng) (Hình từ Internet)
Tổng vốn đầu tư dự án Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng)
Theo khoản 9, 10 Điều 1 Quyết định 4451/QĐ-UBND 2025 nêu tổng vốn đầu tư dự án Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng) như sau:
Sơ bộ tổng mức đầu tư do Nhà đầu tư đề xuất (chưa bao gồm tiền sử dụng đất): 1.139.788.736.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn, một trăm ba mươi chín tỷ, bảy trăm tám mươi tám triệu, bảy trăm ba mươi sáu nghìn đồng), trong đó:
- Chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật: 429.579.657.000 đồng;
- Chi phí xây dựng công trình TMDV, giáo dục: 225.859.157.000 đồng;
- Chi phí xây dựng nhà ở (xây thô, hoàn thiện mặt ngoài): 270.223.777.000 đồng;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ GPMB: 214.126.145.000 đồng.
Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn chủ sở hữu của Nhà đầu tư: 239.355.635.000 đồng.
- Vốn huy động, vốn vay các tổ chức, cá nhân: 900.433.101.000 đồng.
Cơ cấu sử dụng đất dự án Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng)
Theo khoản 5 Điều 1 Quyết định 4451/QĐ-UBND 2025 nêu cơ cấu sử dụng đất dự án Khu dân cư mới xã Đồng Cẩm huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương (nay là xã Kim Thành, TP Hải Phòng) như sau:
- Diện tích đất thực hiện dự án: 444.475,2 m².
- Cơ cấu sử dụng đất:
| STT | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
| 1 | Đất ở | 131.870,6 | 29,67 |
| 2 | Đất bãi đỗ xe | 13.466,8 | 3,03 |
| 3 | Đất cây xanh, mặt nước | 73.063,7 | 16,44 |
| 4 | Đất công cộng | 8.222,3 | 1,85 |
| 5 | Đất giao thông | 170.456,9 | 38,35 |
| 6 | Đất giáo dục | 8.494,0 | 1,91 |
| 7 | Đất hạ tầng kĩ thuật | 12.374,2 | 2,78 |
| 8 | Đất y tế | 749,6 | 0,17 |
| 9 | Đất thương mại dịch vụ | 14.334,7 | 3,23 |
| 10 | Kênh mương thủy lợi | 11.442,4 | 2,57 |
| Tổng diện tích đất quy hoạch | 444.475,2 | 100,00 | |
