Giá bán nhà ở xã hội Cát Tường Smart City

Dự án nhà ở xã hội Cát Tường Smart City (Bắc Ninh) do Công ty Cổ phần Cát Tường làm chủ đầu tư đã mở bán từ ngày 19/05/2025. Giá bán nhà ở xã hội Cát Tường Smart City như thế nào?

Nội dung chính

    Giá bán nhà ở xã hội Cát Tường Smart City

    Theo Báo cáo 0205/2024/BC-CTSM ngày 02/5/2024 của CTCP Cát Tường báo cáo thông tin về Nhà ở xã hội đối với dự án ĐTXD Khu nhà ở xã hội Cát Tường Smart City - Nhà ở xã hội (nhà M) tại xã Yên Trung và xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh nêu rõ giá bán nhà ở xã hội Cát Tường Smart City như sau:

    - Giá bán (chưa bao gồm thuế VAT 5% và chỉ phí bảo trì 2%):

    + Căn thường: 15.990.253 đồng/m2

    + Căn góc: 16.310.058 đồng/m2

    + Căn giáp thang máy: 15.670.448 đồng/m2

    - Giá cho thuê:

    + Căn thường: 93.287 đồng/m2/tháng

    + Căn góc: 95.137 đồng/m2/tháng

    + Căn giáp thang máy : 91.436 đồng/m2/tháng

    Giá bán nhà ở xã hội Cát Tường Smart CityGiá bán nhà ở xã hội Cát Tường Smart City (Hình từ Internet)

    Quy mô đầu tư dự án nhà ở xã hội Cát Tường Smart City

    Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội, nhà ở liền kề, công trình thương mại, các công trình công cộng (nhà văn hóa, trạm y tế, trường học), các hạng mục phụ trợ và hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà trên khu đất có diện tích khoảng 94.075 m2 (theo Quyết định 847/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh), tại xã Thụy Hòa và xã Yên Trung, huyện Yên Phong.

    Các khu nhà ở xã hội: Xây mới các khối nhà ở xã hội thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội Cát Tường Smart City (gồm 9 khối nhà K, L, M, O, P, Q, R, S, T), với tổng số khoảng 1.040 căn hộ, quy mô xây dựng cụ thể như sau:

    * Nhà K, nhà L:

    02 công trình có thiết kế tương tự nhau, giải pháp thiết kế cụ thể của mỗi khối nhà như sau:

    Công trình gồm 01 tầng hầm, 09 tầng nhà và 01 tầng tum, chiều cao từ mặt sân hoàn thiện đến đỉnh mái +37,05 (trong đó tầng hầm sâu 3,5m; nền nhà cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,75m; tầng 1 cao 5,8m; tầng 2 đến tầng 9 mỗi tầng cao 3,3m; tầng tum kết hợp mái cao 4,1m);

    Diện tích xây dựng tầng hầm khoảng 1.285,6mm², diện tích xây dựng khoảng 1.340,7m²; tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 13.171,7m² (trong đó diện tích xây dựng tầng hầm khoảng 1.285,6m²; tổng diện tích sàn các tầng nổi khoảng 11.886,1m²; tổng diện tích sàn căn hộ để ở khoảng 7.351,4m²; diện tích để xe khoảng 1.112m²; diện tích sinh hoạt cộng đồng khoảng 92,8m²); tổng số căn hộ là 112 căn.

    Giải pháp giao thông theo phương đứng gồm 03 cầu thang bộ và 02 thang máy, theo phương ngang là hệ thống sảnh, hành lang các tầng.

    * Nhà M

    Gồm 02 khối công trình (không chung mông), gồm: 01 tầng hầm, 09 tầng nhà và 01 tầng tum, chiều cao từ mặt sản hoàn thiện đến đỉnh mái là +37,05 (trong đó tầng hầm sâu 3,5m;

    Nền nhà cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,75m; tầng 1 cao 5,8m; tầng 2 đến tầng 9 mỗi tầng cao 3,3m; tầng tum kết hợp mái cao 4,1m);

    Diện tích xây dựng khoảng 3.642m²; tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 23.221,4m² (trong đó diện tích sàn tầng hầm khoảng 3.370m²; tổng diện tích sàn các tầng nổi khoảng 19.851,4m²; tổng diện tích sàn căn hộ để ở khoảng 11.927m²; diện tích để xe khoảng 2900m²; diện tích sinh hoạt cộng đồng khoảng 182,0m²); tổng số căn hộ là 198 căn.

    Giải pháp giao thông theo phương đứng gồm 04 cầu thang bộ và 04 thang máy, theo phương ngang là hệ thống sảnh, hành lang các tầng.

    * Nhà O, nhà P, nhà Q, nhà R, nhà T

    05 công trình có thiết kế tương tự nhau, giải pháp thiết kế cụ thể mỗi công trình như sau:

    Công trình gồm 01 tầng hầm, 09 tầng chính và 01 tầng tum, chiều cao từ mặt sân hoàn thiện đến đỉnh mái là +37,05 (trong đó tầng hầm sâu 3,5m; nền nhà cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,75m; tầng 1 cao 5,8m; tầng 2 đến tầng 9 mỗi tầng cao 3,3m; tầng tum kết hợp mái cao 4,1m);

    Diện tích xây dựng khoảng 1.194,9m²; tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 10.560,9m² (trong đó diện tích sàn tầng hầm khoảng 1.137,4m²; tổng diện tích sản các tầng nổi khoảng 9.423,5m²; tổng diện tích sàn căn hộ để ở khoảng 6.320,3m²; diện tích để xe khoảng 990m²; diện tích sinh hoạt cộng đồng khoảng 117,5m²); tổng số căn hộ là 94 căn.

    Giải pháp giao thông theo phương đứng gồm 03 cầu thang bộ và 02 thang máy, theo phương ngang là hệ thống sảnh, hành lang các tầng.

    * Nhà S

    Công trình gồm 01 tầng hầm, 09 tầng nhà và 01 tầng tum, chiều cao từ mặt sân hoàn thiện đến đỉnh mái là +37,05 (trong đó tầng hầm sâu 3,5m; nền nhà cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,75m; tầng 1 cao 5,8m; tầng 2 đến tầng 9 mỗi tầng cao 3,3m; tầng tum kết hợp mái cao 4,1m);

    Diện tích xây dựng khoảng 1.853,5m²; tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 17.627,7m² (trong đó diện tích sàn tầng hầm khoảng 3.222m²; tổng diện tích sàn các tầng nổi khoảng 14,405,7m²; tổng diện tích sản căn hộ để ở khoảng 9991,5m²; diện tích để xe khoảng 2.900m²; diện tích sinh hoạt cộng đồng khoảng 119m²); tổng số căn hộ là 148 căn.

    Giải pháp giao thông theo phương đứng gồm 03 cầu thang bộ và 02 thang máy, theo phương ngang là hệ thống sảnh, hành lang các tầng.

    saved-content
    unsaved-content
    41