Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương cánh tay và khớp vai
Nội dung chính
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương cánh tay và khớp vai được quy định tại Mục I Chương 8 Tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ-xương-khớp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 1 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
I. Cánh tay và khớp vai | Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể |
1. Cụt hai chi trên |
|
1.1. Tháo hai khớp cổ tay (hoặc cụt hai bàn tay) | 82 |
1.2. Cụt 1/3 trên cẳng tay một bên và 1/3 giữa cẳng tay bên kia | 83 |
1.3. Cụt 1/3 giữa hai cẳng tay | 83 |
1.4. Cụt 1/3 trên hai cẳng tay | 84 |
1.5. Tháo hai khớp khuỷu tay | 85 |
1.6. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại | 85 |
1.7. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 trên một cẳng tay bên kia | 86 |
1.8. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại | 87 |
1.9. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 trên một cẳng tay còn lại | 88 |
1.10. Cụt hai cánh tay từ 1/3 giữa - 1/3 dưới | 89 |
1.11. Cụt hai cánh tay từ 1/3 trên trở lên. | 91 |
1.12. Tháo hai khớp vai | 95 |
2. Cụt hai chi: một chi trên và một chi dưới, cùng bên hoặc khác bên |
|
2.1. Cụt một cẳng tay và một cẳng chân (bất kì đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên) | 83 |
2.2. Cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 dưới một cẳng chân (hoặc cẳng tay) | 84 |
2.3. Cụt 1/3 trên một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 trên một cẳng chân (hoặc một cẳng tay) | 86 |
2.4. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 giữa đùi, hoặc ngược lại | 88 |
2.5. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 trên một đùi | 91 |
2.6. Tháo khớp vai và tháo một khớp háng cùng hoặc khác bên | 95 |
3. Cụt một chi trên và mù một mắt |
|
3.1 Tháo khớp cổ tay và mù một mắt | 82 |
3.2. Cụt một cẳng tay và mù hoàn toàn một mắt | 83 |
3.3. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả | 84 |
3.4. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả | 86 |
3.5. Tháo khớp một vai và mù một mắt | 87 |
3.6. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả | 93 |
3.7. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp mắt giả | 95 |
4. Tháo một khớp vai | 72 |
5. Cụt một cánh tay |
|
5.1. Đường cắt 1/3 giữa | 61-65 |
5.2. Đường cắt 1/3 trên | 66-70 |
6. Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cổ giải phẫu trở lên) |
|
6.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liểng (chụp phim X-quang xác định) | 41-45 |
6.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa | 21-25 |
6.3. Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều | 31-35 |
7. Gãy thân xương cánh tay một bên |
|
7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, cánh tay cử động tương đối bình thường | 11-15 |
7.2. Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi | 21-25 |
7.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi, teo cơ do giảm vận động |
|
7.3.1. Ngắn dưới 3cm | 26-30 |
7.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên | 31-35 |
7.4. Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau | 41 |
8. Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên |
|
8.1. Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, hạn chế gấp, duỗi khớp khuỷu | 21-25 |
8.2. Gãy như mục 8.1, nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp khuỷu |
|
8.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp | 3-5 |
8.4. Mẻ xương dài (Các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng) Nếu có biến chứng áp dụng Tổn thương do viêm xương Phần bệnh tật | 1-3 |
9. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả |
|
9.1. Khớp giả chặt | 31-35 |
9.2. Khớp giả lỏng | 41-45 |
10. Tổn thương khớp vai một bên |
|
10.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 - 2/7 động tác) | 11-15 |
10.2. Mức độ hạn chế các động tác rất nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 - 5/7 động tác) | 21-25 |
10.3. Cứng khớp vai gần hoàn toàn | 31-35 |
11. Cứng khớp vai hoàn toàn |
|
11.1. Tư thế thuận: Tư thế nghỉ - 0o | 46-50 |
11.2. Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao | 51-55 |
11.3. Thay khớp vai nhân tạo | 16-20 |
12. Trật khớp vai cũ dễ tái phát (không còn khả năng điều trị hoặc điều trị không kết quả) | 21-25 |
13. Cứng nhiều khớp lớn chi trên |
|
13.1. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng | 51-55 |
13.2. Cứng cả ba khớp: vai - khuỷu - cổ tay | 61 |
13.3. Trật khớp cùng đòn cũ dễ tái phát | 11-15 |
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương cánh tay và khớp vai. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.
Trân trọng!