Thời hạn bảo quản tài liệu tổ chức, cán bộ ngành Hải quan là bao lâu theo quy định pháp luật?
Nội dung chính
Thời hạn bảo quản tài liệu tổ chức, cán bộ ngành Hải quan là bao lâu theo quy định pháp luật?
Thời hạn bảo quản tài liệu tổ chức, cán bộ ngành Hải quan quy định tại Quyết định 888/QĐ-TCHQ năm 2014 về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN LOẠI TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
| 4.1. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
|
41. | Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
42. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế độ/quy định về công tác tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
43. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định/quy chế về quản lý và sử dụng dấu, số hiệu công chức | Vĩnh viễn |
44. | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ chức bộ máy của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
45. | Hồ sơ xây dựng, phê duyệt đề án luân chuyển cán bộ ngành Hải quan | Vĩnh viễn |
46. | Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, thay đổi cơ cấu tổ chức của cơ quan và các đơn vị thuộc, trực thuộc | Vĩnh viễn |
47. | Hồ sơ thành lập các ban, tổ, nhóm, hội đồng có tính chất tạm thời của cơ quan | 20 năm |
48. | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ của Ngành, cơ quan: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
49. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của Ngành | Vĩnh viễn |
50. | Hồ sơ xây dựng, phân bổ chỉ tiêu biên chế của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
51. | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của Ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
52. | Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ của Ngành, cơ quan - Biên bản, nhận xét, tờ trình, quyết định phê duyệt - Phiếu quy hoạch |
20 năm 05 năm |
53. | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ của Ngành, cơ quan | 70 năm |
54. | Tập quyết định, điều động, bổ nhiệm, luân chuyển ... cán bộ - Của cơ quan - Của đơn vị thuộc quyền quản lý |
70 năm 10 năm |
55. | Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra sát hạch chuyển ngạch công chức của Ngành, cơ quan: |
|
| - Tài liệu về xây dựng đề án, rà soát, trình duyệt, thành lập Hội đồng, ban hành quy chế... | 70 năm |
| - Quyết định tuyển dụng, chuyển ngạch, nâng ngạch, xếp ngạch | 70 năm |
| - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển và các tài liệu khác | 20 năm |
| - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm thi | 05 năm |
56. | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động dài hạn thuộc thẩm quyền được giao quản lý | Vĩnh viễn |
57. | Hồ sơ đánh giá, phân loại công chức: - Đánh giá, phân loại công chức hàng năm của cơ quan - Đánh giá, phân loại hàng năm của các đơn vị trực thuộc. - Đánh giá phân loại công chức hàng tháng, quý |
20 năm 10 năm 10 năm |
58. | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức - Của cơ quan - Của đơn vị thuộc quyền quản lý |
70 năm 10 năm |
59. | Hồ sơ giải quyết chế độ: hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội... cho cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
60. | Hồ sơ về quản lý cán bộ công chức đi nước ngoài về việc riêng | 10 năm |
61. | Hồ sơ, tài liệu về kê khai tài sản, thu nhập cá nhân: |
|
| - Quyết định phê duyệt danh sách cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện phải kê khai tài sản, thu nhập | 70 năm |
| - Tập văn bản hướng dẫn về việc kê khai tài sản, thu nhập | 10 năm |
62. | Hồ sơ kiểm tra công tác tổ chức cán bộ đối với các đơn vị thuộc quyền quản lý | 15 năm |
63. | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ - Quy chế hoạt động, báo cáo năm, nhiều năm - Công văn trao đổi, báo cáo tháng, quý... |
Vĩnh viễn 10 năm |
64. | Hồ sơ giải quyết việc liên quan đến số hiệu công chức, dấu tên công chức | 10 năm |
65. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ | 10 năm |