13:40 - 12/02/2025

Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản HC áp dụng từ 05/3/2020

Mới đây, Chính phủ đã chính thức ký ban hành Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về công tác văn thư.

Nội dung chính

     File word các mẫu văn bản, phụ lục và bản sao văn bản áp dụng từ 05/03/2020

    Theo đó, Nghị định 30/2020/NĐ-CP ban hành mới sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính áp dụng từ 05/3/2020, cụ thể:

    Trong đó, vị trí trình bày các thành phần thể thức:

    Ô số

    :

    Thành phần thể thức văn bản

    1

    :

    Quốc hiệu và Tiêu ngữ

    2

    :

    Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

    3

    :

    Số, ký hiệu của văn bản

    4

    :

    Địa danh và thời gian ban hành văn bản

    5a

    :

    Tên loại và trích yếu nội dung văn bản

    5b

    :

    Trích yếu nội dung công văn

    6

    :

    Nội dung văn bản

    7a, 7b, 7c

    :

    Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền

    8

    :

    Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức

    9a, 9b

    :

    Nơi nhận

    10a

    :

    Dấu chỉ độ mật

    10b

    :

    Dấu chỉ mức độ khẩn

    11

    :

    Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

    12

    :

    Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành

    13

    :

    Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.

    14

    :

    Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử

     

    Nghị định 30 quy định mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản hành chính:

    STT

    Thành phần thể thức và chi tiết trình bày

    Loại chữ

    Cỡ chữ1

    Kiểu chữ

    Ví dụ minh hoạ

    Phông chữ Times New Roman

    Cỡ chữ

    1

    Quốc hiệu và Tiêu ngữ

     

     

     

     

     

     

    - Quốc hiệu

    In hoa

    12-13

    Đứng, đậm

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    12

     

    - Tiêu ngữ

    In thường

    13-14

    Đứng, đậm

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    13

     

    - Dòng kẻ bên dưới

     

     

     

    ------------------------

     

    2

    Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

     

     

     

     

     

     

    - Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp

    In hoa

    12-13

    Đứng

    BỘ NỘI VỤ

    12

     

    - Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

    In hoa

    12-13

    Đứng, đậm

    CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC

    12

     

    - Dòng kẻ bên dưới

     

     

     

    --------------

     

    3

    Số, ký hiệu của văn bản

    In thường

    13

    Đứng

    Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BNV-VP; Số: 12/UBND-VX

    13

    4

    Địa danh và thời gian ban hành văn bản

    In thường

    13-14

    Nghiêng

    Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019

    13

    5

    Tên loại và trích yếu nội dung văn bản

     

     

     

     

     

    a

    Đối với văn bản có tên loại

     

     

     

     

     

     

    - Tên loại văn bản

    In hoa

    13 - 14

    Đứng, đậm

    CHỈ THỊ

    14

     

    - Trích yếu nội dung

    In thường

    13-14

    Đứng, đậm

    Về công tác phòng, chống lụt bão

    14

     

    - Dòng kẻ bên dưới

     

     

     

    -------------

     

    b

    Đối với công văn

     

     

     

     

     

     

    Trích yếu nội dung

    In thường

    12-13

    Đứng

    V/v nâng bậc lương năm 2019

    12

    6

    Nội dung văn bản

    In thường

    13-14

    Đứng

    Trong công tác chỉ đạo ...

    14

    a

    Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm

     

     

     

     

     

     

    - Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương

    In thường

    13-14

    Đứng, đậm

    Phần 1

    Chương I

    14

     

    - Tiêu đề của phần, chương

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    QUY ĐỊNH CHUNG

    QUY ĐỊNH CHUNG

    14

     

    - Từ “Mục” và số thứ tự

    In thường

    13-14

    Đứng, đậm

    Mục 1

    14

     

    - Tiêu đề của mục

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    QUẢN LÝ VẢN BẢN

    14

     

    - Từ “Tiểu mục” và số thứ tự

    In thường

    13-14

    Đứng, đậm

    Tiểu mục 1

    14

     

    - Tiêu đề của tiểu mục

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI

    14

     

    - Điều

    In thường

    13 - 14

    Đứng, đậm

    Điều 1. Bản sao văn bản

    14

     

    - Khoản

    In thường

    13-14

    Đứng

    1. Các hình thức ...

    14

     

    - Điểm

    In thường

    13-14

    Đứng

    a) Đối với....

    14

    b

    Gồm phần, mục, khoản, điểm

     

     

     

     

     

     

    - Từ “Phần” và số thứ tự

    In thường

    13-14

    Đứng, đậm

    Phần 1

    14

     

    - Tiêu đề của phần

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ...

    14

     

    - Số thứ tự và tiêu đề của mục

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    I. NHỮNG KẾT QUẢ...

    14

     

    - Khoản:

     

     

     

     

     

     

    Trường hợp có tiêu đề

    In thường

    13-14

    Đứng, đậm

    1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

    14

     

    Trường hợp không có tiêu đề

    In thường

    13-14

    Đứng

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày...

    14

     

    - Điểm

    In thường

    13-14

    Đứng

    a) Đối với....

    14

    7

    Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền

     

     

     

     

     

     

    - Quyền hạn của người ký

    In hoa

    13 - 14

    Đứng, đậm

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. BỘ TRƯỞNG

    14

     

    - Chức vụ của người ký

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    CHỦ TỊCH

    THỨ TRƯỞNG

    14

     

    - Họ tên của người ký

    In thường

    13 - 14

    Đứng, đậm

    Nguyễn Văn A

    Trần Văn B

    14

    8

    Nơi nhận

     

     

     

     

     

    a

    Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản

    In thường

    13 -14

    Đứng

     

    14

     

    - Gửi một nơi

     

     

     

    Kính gửi: Bộ Nội vụ

    14

     

    - Gửi nhiều nơi

     

     

     

    Kính gửi:

    - Bộ Nội vụ;

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - Bộ Tài chính.

    14

    b

    Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản

     

     

     

     

     

     

    - Từ “Nơi nhận”

    In thường

    12

    Nghiêng, đậm

    Nơi nhận:

    Nơi nhận: (đối với công văn)

    12

     

    - Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản

    In thường

    11

    Đứng

    - Các bộ, cơ quan ngang bộ,...;

    - Lưu: VT, TCCB.

    - Như trên;

    - Lưu: VT, NVĐP.

    11

    9

    Phụ lục văn bản

     

     

     

     

     

     

    - Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục

    In thường

    14

    Đứng, đậm

    Phụ lục I

    14

     

    - Tiêu đề của phụ lục

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    BẢNG CHỮ VIẾT TẮT

    14

    10

    Dấu chi mức độ khẩn

    In hoa

    13 - 14

    Đứng, đậm

    HỎA TỐC

     

    THƯỢNG KHẨN

     

    KHẨN

     

    13

    11

    Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành

    In thường

    11

    Đứng

    PL.(300)

    11

    12

    Địa chỈ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax

    In thường

    11 - 12

    Đứng

    Số:.............................................................................................

    ĐT:.................................... Fax:.................................................

    E-Mail:................................ Website:............................

    11

    13

    Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành

    In hoa

    13-14

    Đứng, đậm

    XEM XONG TRẢ LẠI

    LƯU HÀNH NỘI BỘ

    13

    14

    Số trang

    In thường

    13-14

    Đứng

    2, 7, 13

    14

    ------------------------

    Cỡ chữ trong cùng một văn bản tăng, giảm phải thống nhất, ví dụ: Quốc hiệu cỡ chữ 13, Tiêu ngữ cỡ chữ 14, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 14 hoặc Quốc hiệu cỡ chữ 12, Tiêu ngữ cỡ chữ 13, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 13.

     
    Văn bản hành chính được trình bày trên khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm), theo chiều dài của khổ A4. Trường hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng không được làm thành các phụ lục riêng thì văn bản có thể được trình bày theo chiều rộng; Định lề trang cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm; Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen; Cỡ chữ và kiểu chữ theo quy định cụ thể cho từng yếu tố thể thức; Số trang văn bản được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ nhất.
    Xem chi tiết tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ 05/3/2020.
    9
    Chủ quản: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số 03/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 06/02/2025 Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ