Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước trên cả nước
Nội dung chính
Danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ 1/3/2025
Ngày 26/02/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 385/QĐ-BTC năm 2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước.
Dưới đây là danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ 1/3/2025 theo Quyết định 385/QĐ-BTC:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Kho bạc Nhà nước khu vực 1 | Hà Nội | Hà Nội |
2 | Kho bạc Nhà nước khu vực 2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Kho bạc Nhà nước khu vực 3 | Hải Phòng, Quảng Ninh | Hải Phòng |
4 | Kho bạc Nhà nước khu vực 4 | Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Kho bạc Nhà nước khu vực 5 | Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình | Hải Dương |
6 | Kho bạc Nhà nước khu vực 6 | Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng | Bắc Giang |
7 | Kho bạc Nhà nước khu vực 7 | Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang | Thái Nguyên |
8 | Kho bạc Nhà nước khu vực 8 | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai | Phú Thọ |
9 | Kho bạc Nhà nước khu vực 9 | Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Điện Biên |
10 | Kho bạc Nhà nước khu vực 10 | Thanh Hóa, Nghệ An | Thanh Hóa |
11 | Kho bạc Nhà nước khu vực 11 | Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | Hà Tĩnh |
12 | Kho bạc Nhà nước khu vực 12 | Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Quảng Nam |
13 | Kho bạc Nhà nước khu vực 13 | Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng | Khánh Hòa |
14 | Kho bạc Nhà nước khu vực 14 | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | Gia Lai |
15 | Kho bạc Nhà nước khu vực 15 | Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Kho bạc Nhà nước khu vực 16 | Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước | Bình Dương |
17 | Kho bạc Nhà nước khu vực 17 | Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long | Long An |
18 | Kho bạc Nhà nước khu vực 18 | Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng | Trà Vinh |
19 | Kho bạc Nhà nước khu vực 19 | An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang | Cần Thơ |
20 | Kho bạc Nhà nước khu vực 20 | Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu | Kiên Giang |
Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước trên cả nước (Hình từ Internet)
Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước trên cả nước
(1) Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 1
Căn cứ theo Phụ lục tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 1 ban hành kèm theo Quyết định 54/QĐ-KBNN năm 2025 thì dưới đây là danh sách 17 phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước tại Hà Nội (Kho bạc Nhà nước khu vực 1):
STT | Phòng giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Quận Ba Đình | KBNN Ba Đình |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Quận Hai Bà Trưng | KBNN Hai Bà Trưng |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Quận Hoàn Kiếm | KBNN Hoàn Kiếm |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Quận Hà Đông | KBNN Hà Đông |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Quận Thanh Xuân | KBNN Thanh Xuân |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Quận Long Biên | KBNN Long Biên |
7 | Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Gia Lâm | KBNN Gia Lâm |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Quận Hoàng Mai Huyện Thanh Trì | KBNN Hoàng Mai |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Quận Cầu Giấy Quận Tây Hồ | KBNN Cầu Giấy |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Quận Nam Từ Liêm Quận Bắc Từ Liêm | KBNN Nam Từ Liêm |
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Huyện Đông Anh Huyện Mê Linh Huyện Sóc Sơn | KBNN Đông Anh |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Quốc Oai Huyện Thạch Thất Huyện Phúc Thọ | KBNN Thạch Thất |
13 | Phòng Giao dịch số 13 | Huyện Thường Tín Huyện Phú Xuyên | KBNN Phú Xuyên |
14 | Phòng Giao dịch số 14 | Huyện Ba Vì Thị Xã Sơn Tây | KBNN Sơn Tây |
15 | Phòng Giao dịch số 15 | Huyện Thanh Oai Huyện Chương Mỹ | KBNN Thanh Oai |
16 | Phòng Giao dịch số 16 | Huyện Mỹ Đức Huyện Ứng Hòa | KBNN Mỹ Đức |
17 | Phòng Giao dịch số 17 | Huyện Đan Phượng Huyện Hoài Đức | KBNN Đan Phượng |
(2) Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 2
Căn cứ theo Phụ lục tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 2 ban hành kèm theo Quyết định 55/QĐ-KBNN năm 2025 thì Danh sách 10 phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 2 từ 15/3/2025 như sau:
STT | Phòng giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Thành phố Thủ Đức | KBNN Thủ Đức |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Cần Giờ | KBNN Cần Giờ |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Củ Chi | KBNN Củ Chi |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Quận 12 Huyện Hóc Môn | KBNN Quận 12 |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Quận Bình Tân Huyện Bình Chánh | KBNN Bình Tân |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Phú Nhuận | KBNN Bình Thạnh |
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Quận Tân Bình Quận Tân Phú | KBNN Tân Bình |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Quận 7 Huyện Nhà Bè | KBNN Quận 7 |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Quận 5 Quận 6 Quận 8 | KBNN Quận 5 |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Quận 3 Quận 10 Quận 11 | KBNN Quận 3 |
(3) Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 3
Căn cứ theo Phụ lục tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 3 ban hành kèm theo Quyết định 56/QĐ-KBNN năm 2025 thì Danh sách 12 phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 3 như sau:STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
|
| Hải Phòng |
|
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Quận Lê Chân | KBNN Lê Chân |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Thành phố Thủy Nguyên Huyện Cát Hải | KBNN Thủy Nguyên |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Kiến Thụy Quận Đồ Sơn | KBNN Kiến Thụy |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Huyện An Lão Huyện Tiên Lãng Huyện Vĩnh Bảo | KBNN An Lão |
|
| Quảng Ninh |
|
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Tỉnh Quảng Ninh | KBNN Quảng Ninh |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Thành phố Hạ Long | KBNN Quảng Ninh |
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Thành phố Cẩm Phả Huyện Vân Đồn | KBNN Cẩm Phả |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Thành phố Uông Bí Thị xã Quảng Yên | KBNN Uông Bí |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Thành phố Đông Triều | KBNN Đông Triều |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Tiên Yên Huyện Ba Chẽ Huyện Bình Liêu | KBNN Tiên Yên |
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Thành phố Móng Cái Huyện Hải Hà Huyện Đầm Hà | KBNN Móng Cái |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện đảo Cô Tô | KBNN Cô Tô |
(4) Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 4
Căn cứ theo Phụ lục tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 4 ban hành kèm theo Quyết định 57/QĐ-KBNN năm 2025 thì Danh sách 14 phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 4 như sau:
STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
|
| Hưng Yên |
|
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Huyện Khoái Châu Huyện Văn Giang | KBNN Khoái Châu |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Văn Lâm Huyện Mỹ Hào | KBNN Mỹ Hào |
|
| Hà Nam |
|
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Tỉnh Hà Nam Thành phố Phủ Lý | KBNN Hà Nam |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Thị xã Duy Tiên Thị xã Kim Bảng | KBNN Kim Bảng |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Huyện Bình Lục Huyện Lý Nhân Huyện Thanh Liêm | KBNN Bình Lục |
|
| Nam Định |
|
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Tỉnh Nam Định | KBNN Nam Định |
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Thành phố Nam Định | KBNN Nam Định |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Huyện Ý Yên Huyện Vụ Bản | KBNN Ý Yên |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Huyện Nam Trực Huyện Trực Ninh Huyện Nghĩa Hưng | KBNN Nam Trực |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Xuân Trường Huyện Giao Thủy Huyện Hải Hậu | KBNN Xuân Trường |
|
| Ninh Bình |
|
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Tỉnh Ninh Bình Thành phố Hoa Lư | KBNN Ninh Bình |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Gia Viễn Huyện Nho Quan | KBNN Nho Quan |
13 | Phòng Giao dịch số 13 | Thành phố Tam Điệp Huyện Yên Mô | KBNN Tam Điệp |
14 | Phòng Giao dịch số 14 | Huyện Kim Sơn Huyện Yên Khánh | KBNN Kim Sơn |
(5) Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 5
Căn cứ theo Phụ lục tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực 5 ban hành kèm theo Quyết định 58/QĐ-KBNN năm 2025 thì Danh sách 12 phòng giao dịch Kho bạc Nhà nước khu vực 5 như sau:
STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
|
| Hải Dương |
|
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Huyện Kim Thành Thị xã Kinh Môn | KBNN Kim Thành |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Thanh Miện Huyện Bình Giang | KBNN Thanh Miện |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Tứ Kỳ Huyện Ninh Giang | KBNN Ninh Giang |
|
| Bắc Ninh |
|
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Tỉnh Bắc Ninh | KBNN Bắc Ninh |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Thành phố Bắc Ninh | KBNN Bắc Ninh |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Thị xã Thuận Thành Huyện Gia Bình Huyện Lương Tài | KBNN Thuận Thành |
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Thành phố Từ Sơn Huyện Yên Phong | KBNN Từ Sơn |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Thị xã Quế Võ Huyện Tiên Du | KBNN Quế Võ |
|
| Thái Bình |
|
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Tỉnh Thái Bình Thành phố Thái Bình Huyện Vũ Thư | KBNN Thái Bình |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Tiền Hải Huyện Kiến Xương | KBNN Tiền Hải |
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Huyện Đông Hưng Huyện Thái Thụy | KBNN Đông Hưng |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Hưng Hà Huyện Quỳnh Phụ | KBNN Hưng Hà |
>>> Xem tổng hợp Danh sách phòng giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước trên cả nước.