Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô MG
Nội dung chính
Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô MG
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC.
STT | Nhãn hiệu | Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) | Nguồn gốc | Giá (VND) |
1 | MG | 750EX 1.8 05 chỗ | Nhập khẩu | 400,000,000 |
2 | MG | MG 1796cc 05 chỗ | Nhập khẩu | 400,000,000 |
3 | MG | MG 750EX 1.8 05 chỗ | Nhập khẩu | 750,000,000 |
4 | MG | MG NJ7180 | Nhập khẩu | 240,000,000 |
5 | MG | MG3 1.3 05 chỗ | Nhập khẩu | 209,000,000 |
6 | MG | MG3 1.5 05 chỗ | Nhập khẩu | 225,000,000 |
7 | MG | MG3 XROSS 1.5 05 chỗ | Nhập khẩu | 231,000,000 |
8 | MG | MG350C 1.5 05 chỗ | Nhập khẩu | 255,000,000 |
9 | MG | MG5 1.5 05 chỗ | Nhập khẩu | 255,000,000 |
10 | MG | MG550 1.8 05 chỗ | Nhập khẩu | 295,000,000 |
11 | MG | MG6 1.8 05 chỗ | Nhập khẩu | 270,000,000 |
12 | MG | MG6 FAST-BACK 1.8 05 chỗ | Nhập khẩu | 280,000,000 |
13 | MG | MG6 MAGNETTE 1.8 05 chỗ | Nhập khẩu | 280,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô MG. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.